intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Tin học 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp

Chia sẻ: Vương Nguyên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

585
lượt xem
58
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi học kì 1 môn Tin học 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp giúp cho các bạn củng cố được các kiến thức về môn Tin học thông qua việc giải những bài tập trong đề thi. Tài liệu phục vụ cho các bạn yêu thích môn Tin học và những bạn đang chuẩn bị cho kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TIN HOC 10 NĂM HỌC 2017-2018-ĐỀ 1<br /> Thời gian làm bài: 45 phút<br /> <br /> Môn: Tin học<br /> Họ tên học sinh:..................................................................................... Lớp: 10 .....<br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> 4<br /> <br /> 5<br /> <br /> 6<br /> <br /> 7<br /> <br /> 8<br /> <br /> 9<br /> <br /> 10<br /> <br /> 11<br /> <br /> 12<br /> <br /> 13<br /> <br /> 14<br /> <br /> 15<br /> <br /> 16<br /> <br /> 17<br /> <br /> 18<br /> <br /> 19<br /> <br /> 20<br /> <br /> 21<br /> <br /> 22<br /> <br /> 23<br /> <br /> 24<br /> <br /> 25<br /> <br /> 26<br /> <br /> 27<br /> <br /> 28<br /> <br /> 29<br /> <br /> 30<br /> <br /> 31<br /> <br /> 32<br /> <br /> 33<br /> <br /> 34<br /> <br /> 35<br /> <br /> 36<br /> <br /> 37<br /> <br /> 38<br /> <br /> 39<br /> <br /> 40<br /> <br /> Lưu ý: - Đề thi có 40 câu trắc nghiệm, mỗi câu trắc nghiệm chọn có một phương án trả lời đúng nhất.<br /> Câu 1: Công cụ nào dưới đây đặc trưng cho nền văn minh thông tin?<br /> A.Điện thoại<br /> <br /> B. Radio<br /> <br /> C.Máy tính điện tử<br /> <br /> D. Máy bay<br /> <br /> Câu 2: Vì sao nói tin học là một ngành khoa học?<br /> A.Tin học là một môn học sử dụng máy tính.<br /> B.Có nội dung, mục tiêu và phương pháp nghiên cứu riêng.<br /> C. Đáp ứng nhu cầu khai thác tài nguyên thông tin của con người.<br /> D. Vừa sử dụng máy tinh vừa phát triển máy tinh chứ không đơn thuần xem máy tính là công cụ.<br /> Câu 3: Phát biểu nào dưới đây là sai?<br /> A. Giá thành của máy tính ngày càng hạ nhưng tốc độ, độ chính xác của máy tính ngày càng cao.<br /> B. Các chương trình trên máy tính ngày càng đáp ứng được nhiều ứng dụng thực tế và dễ sử dụng hơn.<br /> C. Máy tính ra đời làm thay đổi phương thức quản lý và giao tiếp của con người.<br /> D. Trong tương lai máy tính sẽ thông minh hơn con người.<br /> Câu 4: Thông tin là<br /> A. Hình ảnh và âm thanh<br /> <br /> C. Văn bản và số liệu<br /> <br /> B. Hiểu biết về một thực thể<br /> <br /> D. Mùi vị, màu sắc.<br /> <br /> Câu 5: Trong tin học dữ liệu là<br /> A. Dãy bit biểu diễn thông tin trong máy tính.<br /> <br /> B. Biểu diễn thông tin dạng văn bản.<br /> <br /> C. Các số liệu.<br /> <br /> D. Các hình ảnh.<br /> <br /> Câu 6: Dãy bit nào sau đây là biễu diễn nhị phân của số “17”?<br /> A. 10000012<br /> <br /> B. 10101012<br /> <br /> C.10010102<br /> <br /> D. 0100012<br /> <br /> Câu 7: Cho số thực sau: 45,879. Diễu diễn nào sau đây là đúng khi chuyển sang dấu phảy động?<br /> A. 0.45879x104<br /> B. 0.45879x103<br /> C.0.45879x102<br /> D. 0.45879x101<br /> Câu 8: Khẳng định nào trong các khẳng định sau về đơn vị đo thông tin là đúng?<br /> A. 1 Byte=1024GB<br /> <br /> B. 1Bit=8Byte<br /> <br /> C. 1Byte=8Bit<br /> <br /> D. 1MB=1024Byte<br /> <br /> Câu 9: Đại tướng Võ Nguyên Giáp thọ 103 tuổi, vậy dãy nhị phân nào biểu diễ số này:<br /> A. 110010102<br /> <br /> B.11100112<br /> <br /> C. 11001112<br /> <br /> D. 11001102<br /> <br /> Câu 10: Một quyển truyện A gồm 200 trang nếu lưu trữ trên đĩa chiếm khoảng 5 MB. Hỏi một đĩa cứng 250<br /> GB có thể chứa dược bao nhiêu quyển truyện A ? (Giả sử dung lượng mỗi trang là như nhau)<br /> A. 50 000<br /> <br /> B. 52 100<br /> <br /> C. 51 000<br /> <br /> D. 51 200<br /> <br /> Câu 11: Hày ghép mỗi thiết bị ở cột bên trái với đặc tính tương ứng ở cột bên phải trong bảng sau:<br /> TÊN THIẾT BỊ NHỚ<br /> <br /> ĐẶC TÍNH<br /> <br /> 1/ RAM<br /> <br /> a/ Chứa các chương trình hệ thống cần thiết không thể xóa, chỉ dùng để đọc.<br /> <br /> 2/ ROM<br /> <br /> b/ Thiết bị gồm một số đĩa đồng trục cùng với đầu tư và các bộ phận cơ, điện<br /> của ổ đĩa tạo thành một hộp kín. Dung lượng lớn khoảng hàng chục tới hàng<br /> trăm GB. Tốc độ đọc/ghi nhanh.<br /> <br /> 3/ Đĩa cứng<br /> <br /> c/ Dữ liệu lưu trên thiết bị sẽ mất khi tắt máy, tốc độ đọc/ghi nhanh<br /> <br /> 4/ Đĩa CD<br /> <br /> d/ Thiết bị có dạng tròn bằng chất dẻo, dùng phương pháp ghi quang học để<br /> lưu trữ dữ liệu.<br /> <br /> 5/ Thiết bị nhớ Flash<br /> <br /> e/ Kích thước nhỏ gọn, tiện sử dụng với cổng USB. Tốc độ đọc/ghi dữ liệu<br /> cao hơn nhiều thiết bị nhớ khác.<br /> <br /> A. 1-c, 2-a, 3-b, 4-d, 5-e<br /> <br /> B. 1-d,2-b,3-a,4-e,5-c<br /> <br /> C. 1-a, 2-c,3-b,4-e,5-d<br /> <br /> D. 1-b, 2-a, 3-c, 4-e, 5-d<br /> <br /> Câu 12: Phát biểu nào sau đây là đúng?<br /> A. Địa chỉ một ô nhớ và nội dung ghi trong ô nhớ đó thường thay đổi trong quá trình máy tính làm việc.<br /> B. Địa chỉ ô nhớ không thay đổi, còn nội dung ghi trong ô nhớ đó thường thay đổi trong quá trình máy tính<br /> làm việc.<br /> C. Địa chỉ ô nhớ và nội dung ô nhớ có liên quan với nhau.<br /> D. Xử lý dữ liệu trong máy tính không cần truy cập vào địa chỉ chứa dữ liệu đó.<br /> Câu 13: Máy tính không có đặc tính nào trong các đặc tính sau?<br /> A. Làm việc không mệt mỏi.<br /> <br /> C. Tốc độ xử lý thông tin của máy tính rất nhanh.<br /> <br /> B. Thay thế con người trong mọi lĩnh vực<br /> <br /> D. Ngày càng gọn nhẹ và tiện dụng.<br /> <br /> Câu 14: Khi mô tả thuật toán bằng sơ đồ khối, hình ô van để thể hiện thao tác nào?<br /> A. Nhập/xuất dữ liêu.<br /> <br /> B. Phép tính.<br /> <br /> C. Phép so sánh.<br /> <br /> Câu 15: Cho thuật toán sau:<br /> B1. Nhập N và dãy a1, a2, …, aN;<br /> B2. Min
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2