Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 11 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị
lượt xem 3
download
Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 11 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 11 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN TIN HỌC, LỚP 11 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Mức độ nhận thức Tổng TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao % TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL điểm 1.1. Khái niệm cơ bản về hệ điều 1 1 hành và phần mềm ứng dụng 1.2. Phần mềm nguồn mở, phần 1 1 CHỦ ĐỀ A: mềm chạy trên Internet 20% 1 MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI 1.3. Những bộ phận chính bên (2,0đ) TRI THỨC 1 1 trong máy tính 1.4. Chức năng và hoạt động của những thiết bị ngoại vi và thiết bị 1 1 số thông dụng CHỦ ĐỀ C: TỔ CHỨC LƯU TRỮ, Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao 10% 2 1 TÌM KIẾM VÀ TRAO đổi thông tin trên mạng. (1,0đ) ĐỔI THÔNG TIN CHỦ ĐỀ D: ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT Ứng xử văn hóa và an toàn trên 10% 3 3 1 VÀ VĂN HOÁ TRONG mạng (1,0đ) MÔI TRƯỜNG SỐ CHỦ ĐỀ F: GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ 50% 4 Giới thiệu các hệ CSDL 7 5 2 VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA (5,0đ) MÁY TÍNH CHỦ ĐỀ G: Giới thiệu nghề quản trị cơ sở dữ 10% 5 HƯỚNG NGHIỆP VỚI 2 2 liệu (1,0đ) TIN HỌC Tổng số câu 16 12 2 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung % 70% 30% 100%
- BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN TIN HỌC, LỚP 11 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung/Đơn vị kiến TT Chương Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Vận thức Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao Nhận biết - Nêu được một số chức năng cơ bản của hệ điều hành. 1.1. Khái niệm cơ bản về [1.1.2] hệ điều hành và phần 1 1 Thông hiểu mềm ứng dụng - Trình bày được vai trò, mối quan hệ giữa phần cứng, hệ điều hành và phần mềm ứng dụng [1.1.5] Nhận biết - Nêu được tên một số phần mềm soạn thảo văn bản, phần CHỦ ĐỀ A: 1.2. Phần mềm nguồn mở, mềm bảng tính và phần mềm trình chiếu nguồn mở MÁY TÍNH 1 phần mềm chạy trên [1.2.4] 1 1 VÀ XÃ HỘI internet Thông hiểu TRI THỨC - So sánh được phần mềm nguồn mở và phần mềm thương mại (nguồn đóng) [1.2.2] Nhận biết - Nhận diện được một số bộ phận chính bên trong thân 1.3. Những bộ phận chính máy tính [1.3.1] 1 1 bên trong máy tính Thông hiểu - Giải thích được vai trò các mạch logic AND, OR, NOT trong tính toán nhị phân [1.3.3]
- Nhận biết - Biết được cách kết nối máy tính với các thiết bị số thông 1.4. Chức năng và hoạt dụng [1.4.3] động của những thiết bị Thông hiểu 1 1 ngoại vi và thiết bị số - Đọc hiểu được thông số cơ bản của màn hình, CPU, thông dụng RAM, dung lượng lưu trữ, độ phân giải camera,... của các thiết bị số thông dụng [1.4.2] Vận dụng cao - Sử dụng được một số công cụ trực tuyến như Google CHỦ ĐỀ C: Driver hay Dropbox,... để lưu trữ và chia sẻ tệp tin [2.1] TỔ CHỨC Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm - Sử dụng được máy tìm kiếm, chẳng hạn máy tìm kiếm LƯU TRỮ, 2 và trao đổi thông tin trên của Google, Yahoo, Bing,... trên PC và thiết bị số thông 1* TÌM KIẾM VÀ mạng minhđể tìm kiếm thông tin bằng cách gõ từ khoá hoặc TRAO ĐỔI bằng tiếng nói [2.2] THÔNG TIN - Sử dụng được một số chức năng nâng cao của dịch vụ mạng xã hội [2.3] Nhận biết - Nêu được một số dạng lừa đảo phổ biến trên mạng và CHỦ ĐỀ D: những biện pháp phòng tránh. [3.1] ĐẠO ĐỨC, - Biết một số quy tắc cơ bản về giao tiếp trên mạng qua PHÁP LUẬT Ứng xử văn hóa và an email, chat, mạng xã hội,... và trong môi trường số một 3 3 1 VÀ VĂN HOÁ toàn trên mạng cách văn minh, phù hợp [3.2] TRONG MÔI Thông hiểu TRƯỜNG SỐ - Giao tiếp được trên mạng qua email, chat, mạng xã hội,... và trong môi trường số một cách văn minh, phù hợp với các quy tắc và văn hoá ứng xử. [3.2]
- Nhận biết - Nhận biết được nhu cầu lưu trữ dữ liệu và khai thác thông tin cho bài toán quản lí [5.1] - Nêu được những khái niệm cơ bản của Hệ cơ sở dữ liệu [5.2] - Nêu được các khái niệm trong mô hình Cơ sở dữ liệu quan hệ: + Khái niệm về quan hệ (bảng) [5.3] + Các khái niệm: khóa, khóa ngoài [5.4] + Các khái niệm: cập nhật [5.5] + Các khái niệm: truy vấn [5.6] CHỦ ĐỀ F: - Nhận biết một số sự cố ảnh hưởng đến an toàn dữ liệu GIẢI QUYẾT và một số biện pháp bảo mật hệ cơ sở dữ liệu [5.8] VẤN ĐỀ VỚI 4 Giới thiệu các hệ CSDL Thông hiểu 7 5 2 SỰ TRỢ GIÚP - Giải thích được các khái niệm cơ bản của hệ Cơ sở dữ CỦA MÁY liệu qua ví dụ minh hoạ [5.2] TÍNH - Diễn đạt được các khái niệm trong mô hình Cơ sở dữ liệu quan hệ: + Khái niệm về quan hệ (bảng) [5.3] + Các khái niệm: khóa, khóa ngoài [5.4] + Các khái niệm: cập nhật [5.5] + Các khái niệm: truy vấn [5.6] Vận dụng - Phân biệt được hai loại kiến trúc hệ Cơ sở dữ liệu là tập trung và phân tán. Liên hệ được các loại kiến trúc hệ Cơ sở dữ liệu trong một số bài toán thực tế [5.7]
- Nhận biết - Nêu được thông tin hướng nghiệp về nghề Quản trị cơ CHỦ ĐỀ G: sở dữ liệu [8.1] HƯỚNG Giới thiệu nghề quản trị - Biết cách tìm kiếm và khai thác thông tin hướng nghiệp 2 2 NGHIỆP VỚI cơ sở dữ liệu về một vài ngành nghề khác trong lĩnh vực tin học[8.2] 5 TIN HỌC Thông hiểu - Trình bày được cách thức tìm kiếm, khai thác, trao đổi ý kiến về một vài ngành nghề trong lĩnh vực Tin học [8.2] Tổng số câu 16 12 2 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung % 70% 30%
- SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT TỈNH MÔN TIN HỌC 11 CT 2018 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu) (Đề có 4 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 001 Câu 1: Đâu là những dấu hiệu của các trò lừa đảo trên internet? A. Những lời giới thiệu gây sự tò mò, hiếu kì, ... B. Tất cả các biểu hiện trên đều đúng C. Những lời hẹn gặp để tặng quà của người lạ trên mạng. D. Tin nhắn của người lạ hay đại diện cho một tổ chức nào đó liên quan đến tiền bạc. Câu 2: Hệ quản trị CSDL là: A. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL B. Phần mềm dùng tạo lập, cập nhật, lưu trữ và khai thác thông tin của CSDL C. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL D. Phần mềm dùng tạo lập CSDL Câu 3: Một hệ quản trị CSDL không có chức năng nào trong các chức năng dưới đây? A. Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu B. Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL. C. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL D. Cung cấp công cụ quản lí bộ nhớ Câu 4: Nhận định nào sau đây là đúng? A. Chi phí cho phần mềm nguồn mở là chỉ mất phí mua phần mềm B. Chi phí cho phần mềm nguồn mở là chỉ mất phí chuyển giao nếu có C. Chi phí cho phần mềm nguồn mở là mất phí mua phần mềm và chuyển giao D. Chi phí cho phần mềm nguồn mở là được hỗ trợ miễn phí 100% Câu 5: Phần mềm OpenOffice thuộc loại phần mềm nào? A. Phần mềm khai thác trực tuyến. B. Phần mềm miễn phí. C. Phần mềm nguồn đóng. D. Phần mềm thương mại. Câu 6: Bên trong thân máy tính, các bộ phận chính bao gồm những gì? A. Bảng mạch chính, CPU, RAM, ROM, thiết bị lưu trữ B. Bảng mạch chính, RAM, ổ cứng, nguồn điện, loa C. Bảng mạch chính, GPU, SSD, BIOS, bộ nhớ đệm D. Bảng mạch chính, CPU, hệ điều hành, màn hình, ổ đĩa CD/DVD Trang 6/12 - Mã đề 001
- Câu 7: Cổng USB được sử dụng để? A. Kết nối với tất cả các thiết bị B. Kết nối với các thiết bị âm thanh: loa, tai nghe, micro. C. Kết nối với các loại thiết bị có giao tiếp USB như: chuột, bàn phím, điện thoại,... D. Kết nối với màn hình, máy chiếu,... Câu 8: Phần mềm nào dưới đây không phải là phần mềm hệ thống? A. Microsoft Windows. B. Linux. C. Microsoft-DOS. D. Microsoft Excel. Câu 9: Người có chức năng phân quyền truy cập là: A. Người quản trị CSDL. B. Lãnh đạo cơ quan. C. Người viết chương trình ứng dụng. D. Người dùng. Câu 10: Em phát hiện ra có người giả mạo tài khoản Facebook của em để đăng những video đồi trụy, bạo lực, em sẽ: A. Coi như không biết. B. Cảnh báo người thân, bạn bè để tránh bị lừa đảo, sau đó báo cáo tài khoản mạo danh để Facebook khóa tài khoản mạo danh. C. Kệ vì đó chỉ là kẻ mạo danh. D. Đăng lên mạng để thanh minh đó không phải là mình. Câu 11: Cần tiến hành cập nhật hồ sơ học sinh của nhà trường trong các trường hợp nào sau đây? A. Một học sinh mới chuyển từ trường khác đến; thông tin về ngày sinh của một học sinh bị sai. B. Tính tỉ lệ học sinh trên trung bình môn Tin của từng lớp. C. Sắp xếp danh sách học sinh theo thứ tự tăng dần của tên D. Tìm học sinh có điểm môn toán cao nhất khối. Câu 12: Trường thể hiện cái gì? A. Thuộc tính của đối tượng B. Khả năng phân tán của đối tượng C. Khả năng lưu của đối tượng D. Chức năng của đối tượng Câu 13: Một số bạn bè em thần tượng một số diễn viên mới nổi tiếng trên mạng xã hội. Được bạn bè rủ vào xem những đoạn phim trên kênh Youtube của ngôi sao này, em thấy diễn viên ăn mặc không lịch sự, nội dung phim dung tục, thiếu văn hóa. Một số bạn cho rằng ngôi sao này có hàng chục vạn người trẻ tuổi hâm mộ, phim của anh ta mang phong cách mới nên không phù hợp với những người cổ hủ, lạc hậu. Thái độ và hành động nào sau đây là phù hợp nhất? A. Không xem kênh Youtube của anh ta nữa, đồng thời khuyên các bạn không nên xem. B. Hòa theo các bạn để khỏi mang tiếng lạc hậu. C. Không hâm mộ nhưng cũng không phản đối, cứ tiếp tục theo dõi những video khác của ngôi sao này xem ra sao. D. Không xem kênh Youtube của anh ta nữa, còn các bạn làm gì thì tùy. Câu 14: Nhận định nào sau đây là đúng về mô hình cơ sở dữ liệu quan hệ? Trang 7/12 - Mã đề 001
- A. Trong mô hình cơ sở dữ liệu quan hệ thứ tự của các hàng là quan trọng B. Trong mô hình cơ sở dữ liệu quan hệ thứ tự của các hàng là không quan trọng. C. Trong mô hình cơ sở dữ liệu quan hệ thứ tự của các cột là quan trọng. D. Trong mô hình cơ sở dữ liệu quan hệ thứ tự của các cột là không quan trọng. Câu 15: Trong lưới QBE của cửa sổ mẫu hỏi (mẫu hỏi ở chế độ thiết kế) thì hàng Criteria có ý nghĩa gì? A. Xác định các trường cần sắp xếp B. Mô tả điều kiện để chọn các bản ghi đưa vào mẫu hỏi C. Khai báo tên các trường được chọn D. Xác định các trường xuất hiện trong mẫu hỏi Câu 16: Công việc thường gặp khi xử lí thông tin của một tổ chức là gì? A. Tạo lập, cập nhật, khai thác hồ sơ B. Tạo lập hồ sơ C. Cập nhật hồ sơ D. Khai thác hồ sơ Câu 17: Nhà quản trị CSDL cần làm việc cẩn trọng và tỉ mỉ vì lý do gì? A. Vì khối lượng dữ liệu lớn và khả năng xử lý công việc. B. Vì cần đưa ra quyết định về CSDL. C. Vì cần tổ chức nhiệm vụ cho nhân viên công nghệ thông tin. D. Vì sai sót nhỏ có thể dẫn đến lỗi nghiêm trọng. Câu 18: Trong CSDL quan hệ, cập nhật dữ liệu của một bảng bao gồm những thao tác nào? A. Tất cả các phương án trên B. Thêm dữ liệu mới C. Sửa đổi dữ liệu hiện có D. Xóa dữ liệu Câu 19: Nhận định nào sau đây là sai? A. Nhà quản trị CSDL nên có hiểu biết về các ứng dụng liên quan đến CSDL mà mình quản trị B. Nhà quản trị CSDL chỉ cần cho các doanh nghiệp lớn C. Nhà quản trị CSDL cần thành thạo các ngôn ngữ lập trình thông dụng hiện nay. D. Công việc của nhà quản trị CSDL là đảm bảo CSDL luôn sẵn sàng trong trạng thái tốt nhất và được bảo mật Câu 20: Trong máy tính, cổng logic là thành phần cơ bản thực hiện mọi tính toán. Cổng logic được tạo ra từ việc kết hợp các gì? A. Thiết bị lưu trữ B. Bóng bán dẫn C. Màn hình và bàn phím D. CPU và RAM Câu 21: Quản trị CSDL là để đảm bảo việc gì trong tổ chức, doanh nghiệp và chuẩn bị cho các sự cố có thể xảy ra đối với CSDL? A. Đảm bảo an toàn dữ liệu và xác thực quyền truy cập. Trang 8/12 - Mã đề 001
- B. Lập kế hoạch phát triển và mở rộng CSDL. C. Quản lý thông tin cá nhân và tài chính của khách hàng. D. Giám sát hiệu suất và điều chỉnh CSDL. Câu 22: Em mới quen được một bạn trên mạng, bạn đó muốn nhờ em chia sẻ giúp bạn một video bạo lực. Em sẽ: A. Không chia sẻ công khai nhưng sẽ gửi cho từng người trong danh sách bạn bè của em. B. Không chia sẻ và nói với bạn không nên làm vậy. C. Chỉ chia sẻ trong những nhóm kín. D. Chia sẻ giúp bạn. Câu 23: Chức năng chính của hệ điều hành là gì? A. Viết chương trình bằng ngôn ngữ Python. B. Quản lý các thiết bị của hệ thống. C. Soạn thảo văn bản và duyệt web. D. Tạo giao diện trung gian giữa phần mềm và phần cứng. Câu 24: Hiệu năng của máy tính phụ thuộc vào những yếu tố nào? A. Tốc độ CPU và dung lượng bộ nhớ RAM B. Loại hệ điều hành và ổ cứng C. Kích thước màn hình và độ phân giải D. Cấu hình đồ họa và âm thanh Câu 25: Mục đích chính của truy vấn trong CSDL quan hệ là gì? A. Xóa dữ liệu trong CSDL B. Tạo mới bảng dữ liệu C. Khai thác dữ liệu và rút ra thông tin phục vụ các hoạt động D. Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự giảm dần Câu 26: Giả sử một bảng có 2 trường SOBH (số bảo hiểm) và HOTEN (họ tên) thì nên chọn trường SOBH làm khoá chính hơn vì : A. Trường SOBH là duy nhất, trong khi đó trường HOTEN không phải là duy nhất B. Trường SOBH đứng trước trường HOTEN C. Trường SOBH là trường ngắn hơn D. Trường SOBH là kiểu số, trong khi đó trường HOTEN không phải là kiểu số Câu 27: Tại sao nhà quản trị CSDL có vai trò rất quan trọng trong tổ chức, doanh nghiệp? A. Vì họ có kỹ năng nghề nghiệp giỏi và chuyên môn tốt B. Tất cả các ý trên C. Vì nhu cầu nhân lực cho ngành nghề này rất lớn, đặc biệt là trong các tổ chức sử dụng lượng dữ liệu lớn Trang 9/12 - Mã đề 001
- D. Vì họ chịu trách nhiệm duy trì và quản lí CSDL của tổ chức, đảm bảo sự vận hành thông suốt của hệ thống Câu 28: Phát biểu nào sai trong các phát biểu sau khi nói về khoá chính? A. Một bảng có thể có nhiều khoá chính B. Nên chọn khoá chính là khoá có ít thuộc tính nhất C. Mỗi bảng có ít nhất một khoá D. Xác định khoá phụ thuộc vào quan hệ logic của các dữ liệu chứ không phụ thuộc vào giá trị các dữ liệu Câu 29: Em hãy nêu các bước để tải tài liệu lên lưu trữ trực tuyến trên Google drive và chia sẻ cho các bạn của mình? Câu 30: Hãy cho biết hệ CSDL quản lý điểm học sinh của trường PTDTNT tỉnh Quảng Trị và hệ CSDL ngân hàng Agribank thuộc loại hệ CSDL tập trung hay phân tán và mô hình kiến trúc nào, vì sao? ------ HẾT ------ Trang 10/12 - Mã đề 001
- SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT TỈNH MÔN TIN HỌC 11 CT 2018 - LỚP 11 Thời gian làm bài : 45 Phút Phần đáp án câu trắc nghiệm: 001 002 003 004 1 B C A C 2 B C A A 3 D A C B 4 D A A D 5 B C C B 6 A C B B 7 C D A D 8 D A D A 9 A C C D 10 B B B A 11 A C B A 12 A A A B 13 A B D B 14 D B C C 15 B D B D 16 A D B C 17 D C D C 18 A A C C 19 B C B C 20 B A C B 21 A A A C 22 B D A C 23 D D A B 24 A D C A Trang 11/12 - Mã đề 001
- 25 C B B B 26 A D A D 27 B A C D 28 A D C C Phần đáp án câu tự luận: Mã đề 001: Câu 29 Em hãy nêu các bước để tải tài liệu lên lưu trữ trực tuyến trên Google drive và chia sẻ cho các bạn của mình? Gợi ý làm bài: 1. Trên máy tính, hãy truy cập vào Google Drive 2. Chọn tệp bạn muốn chia sẻ Chia sẻ . 3. Nhập địa chỉ email bạn muốn chia sẻ. 4. Quyết định cách mọi người có thể sử dụng tệp của bạn. Chọn một chế độ: - Người xem - Người nhận xét - Người chỉnh sửa 5. Nhấp vào Gửi hoặc Chia sẻ. Câu 30 Hãy cho biết hệ CSDL quản lý điểm học sinh của trường PTDTNT tỉnh Quảng Trị và hệ CSDL ngân hàng Agribank thuộc loại hệ CSDL tập trung hay phân tán và mô hình kiến trúc nào, vì sao? Gợi ý làm bài: Hệ CSDL quản lý điểm học sinh của trường PTDTNT tỉnh Quảng Trị là loại hệ CSDL tập trung và sử dụng kiến trúc 3 tầng (3-Tier Architecture). Hệ cơ sở dữ liệu tập trung là mô hình lưu trữ dữ liệu trên một máy chủ duy nhất. Hệ thống này thường được sử dụng cho các doanh nghiệp có quy mô nhỏ hoặc trung bình. Kiến trúc 3 tầng (3-Tier Architecture) có 3 tầng: tầng 1 là phần trình bày dữ liệu, tầng 2 nằm giữa là tầng ứng dụng, hoạt động như phương tiện để trao đổi dữ liệu đã được xử lí một phần giữa máy chủ và máy khách. Kiến trúc này phù hợp với các ứng dụng web lớn. Hệ CSDL ngân hàng Agribank là loại hệ CSDL phân tán và thuộc loại kiến trúc khách chủ. Hệ CSDL phân tán là mô hình lưu trữ dữ liệu trên nhiều máy chủ khác nhau. Hệ thống này thường được sử dụng cho các doanh nghiệp có quy mô lớn và cần truy cập dữ liệu từ nhiều vị trí khác nhau. Ký bởi: Nguyễn Bảo Thời gian ký: 15/01/2024 23:36:24 Trang 12/12 - Mã đề 001
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 434 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 516 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 318 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 565 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 277 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn