intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Quế Sơn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

8
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Quế Sơn” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Quế Sơn

  1. TRƯỜNG THPT QUẾ SƠN KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023- TỔ: TOÁN - TIN 2024 Môn: TIN HỌC – Lớp 11 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 03 trang) MÃ ĐỀ 902 I. TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM) Câu 1: Tiêu chí quan trọng nhất đối với máy tính cá nhân dành cho người dùng phổ thông là? A. Đắt đỏ và khó tiếp cận B. Chỉ xử lý được một phần của vấn đề C. Phức tạp hóa vấn đề D. Thân thiện và dễ sử dụng Câu 2: Hai hệ điều hành phổ biến cho thiết bị di động? A. MAC và JAVA B. IOS và Android C. CONTROL và BETA D. Android và QC Câu 3: CPU được cấu tạo từ hai bộ phận chính là? A. Bộ số học và logic; Bộ điều khiển B. Bộ điều khiển và bộ tính toán C. Bộ điều khiển và bộ xóa D. Bộ thư mục và bộ giải nén Câu 4: RAM là gì? A. Phần cứng xử lý thông tin và lưu trữ B. Phần mềm xử lý hình ảnh C. Bộ nhớ có thể ghi được, dùng để lưu dữ liệu tạm thời khi chạy các chương trình, và giữ được lâu dài D. Bộ nhớ có thể ghi được, dùng để lưu dữ liệu tạm thời khi chạy các chương trình, nhưng không giữ được lâu dài Câu 5: Đâu không phải là quy tắc sử dụng Internet an toàn là: A. giữ an toàn B. gặp gỡ thường xuyên C. kiểm tra độ tin cậy D. đừng chấp nhận Câu 6: Khi sử dụng lại các thông tin trên mạng cần lưu ý đến vấn đề là: A. Các từ khóa liên quan đến thông tin cần tìm B. Các từ khóa liên quan đến trang web C. Địa chỉ của trang web D. Bản quyền Câu 7: Chọn phương án sai. Khi sử dụng internet, có thể: A. tin tưởng mọi nguồn thông tin trên mạng B. bị lôi kéo vào các hoạt động không lành mạnh C. máy tính bị nhiễm virus hay mã độc D. bạn lừa đảo hoặc lợi dụng Câu 8: Phương án nào sau đây không phải là quy tắc an toàn khi sử dụng Internet? A. giữ an toàn thông tin cá nhân và gia đình B. không được một mình gặp gỡ người mà em chỉ mới quen qua mạng C. im lặng, không chia sẻ với gia đình khi bị đe dọa, bắt nạt qua mạng D. đừng chấp nhận các lời mời vào các nhóm trên mạng mà em không biết. Câu 9. Đặc điểm nào dưới đây không phải là phổ biến với các bài toán quản lý? A. Chủ yếu phải giải các phương trình được mô tả bằng các biểu thức toán học phức tạp B. Có mục tiêu là quản lý các đối tượng (con người, vật tư, phương tiện, tiền, hàng hoá, môi trường....) phục vụ các hoạt động điều hành xã hội hay sản xuất, kinh doanh, dịch vụ. C. Đòi hỏi phải thu thập dữ liệu thường xuyên, chính xác và kịp thời; tổng hợp phân tích dữ liệu để có thể có được những thông tin cần thiết phục vụ các yêu cầu quản lý. D. Phổ biến trong thực tiễn xã hội. Mã đề 902/1
  2. Câu 10. Công việc nào dưới đây không phải là công việc cập nhật dữ liệu? A. Ghi chép (thêm) dữ liệu mới thu thập được. B. Xoá dữ liệu không còn ý nghĩa. C. Tìm kiếm các dữ liệu thỏa mãn một tiêu chí xác định. D. Sửa chữa dữ liệu đã có để đảm bảo tính chính xác của dữ liệu. Câu 11. Truy xuất dữ liệu là gì? Câu trả lời nào sau đây là đúng đắn và đầy đủ nhất? A. Lấy ra tất cả các dữ liệu đã được lưu trữ và sắp xếp theo một thứ tự nào đó. B. Lấy ra các dữ liệu lưu trữ thoả mãn một tiêu chí nào đó và sắp xếp chúng theo một thứ tự xác định. C. Lấy ra tất cả các dữ liệu đã được lưu trữ. D. Lấy ra các dữ liệu lưu trữ thoả mãn một số tiêu chí nào đó. Câu 12. Trường hợp phải thu thập dữ liệu thường xuyên với tần suất và khối lượng lớn, người ta thường sử dụng phương pháp thu thập dữ liệu nào dưới đây? A. Dùng thiết bị ghi hình. B. Dùng thiết bị ghi âm. C. Dùng thiết bị thu thập dữ liệu tự động. D. Ghi chép thủ công. Câu 13: Khi dữ liệu được lưu trữ trên máy tính thì việc lập bảng điểm lớp học từ dữ liệu cơ sở có thể? A. Thực hiện một cách phức tạp B. Thực hiện một cách khó khăn C. Thực hiện một cách dễ dàng D. Thực hiện một cách nhẹ nhàng Câu 14: Việc lưu trữ dữ liệu không tách rời việc? A. Xử lí dữ liệu B. Truy xuất dữ liệu C. Khai thác thông tin nhờ các phần mềm ứng dụng D. Cập nhật dữ liệu Câu 15: Mô đun Lập bảng điểm phải? A. Đọc dữ liệu từ Danh sách lớp học, tạo lập tệp Bảng điểm môn học nếu chưa có, cập nhật tệp Bảng điểm môn học nếu xuất hiện những dòng mới trong danh sách lớp học B. Đọc và ghi dữ liệu cập nhật vào Bảng điểm môn học C. Đọc dữ liệu từ Bảng điểm môn học, xử lý dữ liệu để tạo và kết xuất ra bảng điểm lớp học D. Chịu trách nhiệm đọc và ghi dữ liệu cập nhật vào Danh sách lớp học Câu 16: Cơ sở dữ liệu là? A. Một tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau B. Một tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau, được lưu trữ một cách có tổ chức trên hệ thống máy tính C. Một tập hợp các dữ liệu được lưu trữ một cách có tổ chức trên hệ thống máy tính D. Một tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau Câu 17: Một hệ quản trị CSDL không có chức năng nào trong các chức năng dưới đây? A. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL B. Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu C. Cung cấp công cụ quản lí bộ nhớ Mã đề 902/2
  3. D. Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL. Câu 18: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu thật chất là: A. Ngôn ngữ lập trình Pascal B. Ngôn ngữ C C. Các kí hiệu toán học dùng để thực hiện các tính toán D. Hệ thống các kí hiệu để mô tả CSDL Câu 19: Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL? A. Người lập trình B. Người dùng C. Người quản trị D. Nguời quản trị CSDL Câu 20: Mục tiêu của cơ sở dữ liệu là: A. Tính toàn vẹn của dữ liệu. B. Phản ánh trung thực thế giới hiện thực dữ liệu. C. Tính độc lập của dữ liệu. D. Tính phụ thuộc dữ liệu. Câu 21: Mô hình phổ biến để xây dựng CSDL quan hệ là: A. Mô hình phân cấp B. Mô hình dữ liệu quan hệ C. Mô hình hướng đối tượng D. Mô hình CSDL Câu 22: Trong mô hình quan hệ, về mặt cấu trúc thì dữ liệu được thể hiện trong các: A. Cột (Field) B. Hàng (Record) C. Bảng (Table) D. Báo cáo (Report) Câu 23: Phát biểu nào về hệ QTCSDL quan hệ là đúng? A. Phần mềm dùng để xây dựng các CSDL quan hệ B. Phần mềm dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ C. Phần mềm Microsoft Access D. Phần mềm để giải các bài toán quản lí có chứa các quan hệ giữa các dữ liệu Câu 24: Thuật ngữ “quan hệ” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng: A. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính B. Bảng C. Hàng D. Cột Câu 25: DML là gì? A. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu B. Ngôn ngữ bác bỏ dữ liệu C. Ngôn ngữ trích xuất dữ liệu D. Ngôn ngữ sao lưu dữ liệu Câu 26: DCL là gì? A. Ngôn ngữ khai báo dữ liệu B. Ngôn ngữ xóa bỏ dữ liệu C. Ngôn ngữ trích xuất dữ liệu D. Ngôn ngữ kiểm soát dữ liệu Câu 27: SQL có ba thành phần là? A. MySQL, DDL, C++ B. Python, DCL, SLQTM C. DDL, DML, DCL D. PosGreSQL, C++, C plus Câu 28: PRIMARY KEY là? A. Khai báo khóa chính B. Khai báo khóa phụ C. Đặt làm khóa chính D. Đặt làm khóa phụ II. TỰ LUẬN (3 ĐIỂM) Câu 1 (1 điểm) : Nêu các thuộc tính của cơ sở dữ liệu. Câu 2 (2 điểm) : Cho cơ sở dữ liệu: Mã đề 902/3
  4. Hãy viết câu truy vấn: a) Tạo bảng Ca sĩ như đã mô tả hình 13.2 với tên bảng là casi. b) Thêm khóa chính Sid cho bảng casi Mã đề 902/4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0