
Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 11 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THPT Trần Đại Nghĩa, Quảng Nam
lượt xem 1
download

Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 11 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THPT Trần Đại Nghĩa, Quảng Nam” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 11 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THPT Trần Đại Nghĩa, Quảng Nam
- MẪU NỘP CHO TRƯỜNG SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I- NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THPT TRẦN ĐẠI NGHĨA Môn: TIN (ICT), LỚP 11 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Mức độ nhận thức Nội dung kiến thức/kĩ Tổng% TT Đơn vị kiến thức/kĩ năng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao năng điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 2 10% Chủ đề 1: Bài 1. Hệ điều hành 1 Máy tính và xã hội tri 1 thức Bài 4. Bên trong máy tính 3. Chủ đề 3: Đạo đức, Pháp 2 1 10% luật và Văn hoá trong môi Bài 9: Giao tiếp An toàn trường số trên Internet 4. Chủ đề 4: Bài 10: Lưu trữ dữ liệu và 1 2 10% Giải quyết vấn đề với sự khai thác thông tin phục vụ trợ giúp của máy tính quản lí 2 1 20% Bài 11: Cơ sở dữ liệu 1 Bài 12: Hệ QTCSDL và hệ 1 2 10% CSDL 2 1 10% Bài 13: CSDL Quan hệ Bài 14: SQL – Ngôn ngữ 30% 1 1 1 1 truy vẫn có cấu trúc Tổng 12 8 2 1 Tỉ lệ % từng mức độ nhận thức 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
- MẪU NỘP CHO TRƯỜNG SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRAGIỮA KÌ 1 NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THPT TRẦN ĐẠI NGHĨA Môn:Tin học- Lớp:11 Thời gian:45phút (không kể thời gian phát đề) TT Nội dung kiến thứ/kĩ năng Đơn vị kiến thức/kĩ Số câu hỏi theo các mức độ nhận thức năng Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm Nhận biết Thông Vận dụng Vận tra, đánh giá hiểu dụng cao 1 Chủ đề 1: Bài 1. Hệ điều hành Nhận biết: 2 (TN) – Trình bày được vài nét chính về một hệ điều hành Máy tính và xã hội tri thức Bài 4. Bên trong máy thông dụng cho thiết bị di động tính Nhận biết: 1 (TN) – Mô tả được chức năng của các bộ phận chính bên trong thân máy tính như CPU, RAM và các thiết bị lưu trữ. – Nhận biết được sơ đồ của các mạch logic AND, OR, NOT. 3 Chủ đề 3: Đạo đức, Pháp Nhận biết luật và Văn hoá trong môi – Nêu được một số dạng lừa đảo phổ biến trên 2(TN) 1(TN) trường số mạng. – Nêu được một số biện pháp phòng tránh một số Bài 9. Giao tiếp An dạng lừa đảo phổ biến trên mạng. toàn trên Internet Thông hiểu – Giao tiếp được trên mạng qua email, chat, mạng xã hội,... và trong môi trường số một cách văn minh, phù hợp với các quy tắc và văn hoá ứng xử. 4. Chủ đề 4: Nhận biết 1(TN) 2(TN) Giải quyết vấn đề với sự trợ Bài 10: Lưu trữ dữ – Nhận biết được nhu cầu lưu trữ dữ liệu. giúp của máy tính liệu và khai thác Thông hiểu: thông tin phục vụ - Khai thác thông tin cho bài toán quản lí: Hiểu, quản lí phân biệt và trình bày được các khái niệm cập nhật, truy xuất và khai thác thông tin Nhận biết : 2 (TN) 1(TN) 1(TL) - Trình bày được khái niệm CSDL và các thuộc Bài 11: Cơ sở dữ liệu tính cơ bản của CSDL Thông hiểu:
- MẪU NỘP CHO TRƯỜNG - Hiểu được khái niệm CSDL và các thuộc tính cơ bản của CSDL Vận dụng: - Cơ sở dữ liệu trên thực tế. Nhận biết: 1 (TN) 2(TN) - Nêu được những khái niệm cơ bản của hệ Cơ sở VÀ dữ liệu. Thông hiểu: 1TN(Đ/S) Bài 12: Hệ QTCSDL – Diễn đạt được khái niệm hệ Cơ sở dữ liệu, và hệ CSDL – Giải thích được các khái niệm cơ bản của hệ Cơ sở dữ liệu qua ví dụ minh họa. – Phân biệt được hai loại kiến trúc hệ Cơ sở dữ liệu là tập trung và phân tán. Ưu nhược điểm của csdl phân tán Nhận biết: 2(TN) 1 (TN) - Nêu khái niệm CSDL quan hệ VÀ Bài 13: CSDL Quan Thông hiểu: hệ - Các khái niệm trong mô hình Cơ sở dữ liệu quan 1TN(Đ/S) hệ như quan hệ (bảng), khoá, khoá ngoài, miền, truy vấn, cập nhật dữ liệu,... Nhận biết: Bài 14: SQL – Ngôn - Nêu khái niệm ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc. ngữ truy vấn có cấu Thông hiểu: 1TH 1TN trúc - Lợi ích của ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc. 1(TL) 1 (TL) Vận dụng: – Viết câu truy vấn Tổng trăc nghiệm và tự luận 16 14 2 1 Tỉ lệ mỗi mức độ nhận thức% 40 30 20 10 Tỉ lệ chung 70% 30% Lưu ý: – Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu khỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng. – Các câu hỏi/bài tập ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi/bài tập tự luận; có thể kiểm tra, đánh giá ở phòng thực hành hành tùy thuộc vào điều kiện về phòng máy của từng trường (ưu tiên thực hành). Số điểm tính cho một câu trắc nghiệm là 0,25 điểm. Số điểm câu hỏi/bài tập tự luận, thực hành được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm trong ma trận.
- MẪU NỘP CHO TRƯỜNG SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1- NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THPT TRẦN ĐẠI NGHĨA Môn:TIN- Lớp:11 Thời gian:45phút (không kể thời gian phát đề) MÃ ĐỀ GỐC1 ( đề có… trang) A.Trắc Nghiệm ( 5 điểm) Câu 1 . [NB] Hệ điều hành quản lý việc lưu trữ dữ liệu nào? A. CPU B. Bộ nhớ hay thiết bị ngoại vi. C. Quản lý tệp và quản lý thư mục. D. Quản lý bộ nhớ. Câu 2 . [NB] Hệ điều hành cung cấp tiện ích nào để nâng cao hiệu quả sử dụng máy tính? A. Định dạng đĩa. B. Nén tệp. C. Kiểm tra lỗi đĩa. D. Định dạng đĩa, nén tệp và kiểm tra lỗi đĩa. Câu 3 . [NB] Các bộ phận chính trong sơ đồ cấu trúc máy tính gồm: A. Bàn phím và con chuột. B. Máy quét và ổ cứng. C. Màn hình và máy in. D. CPU, bộ nhớ trong/ngoài, thiết bị vào/ra. Câu 4 . [NB] Đâu là hạn chế của mạng Internet? A. Ảnh hướng xấu đến tinh thần. B. Nhiều rủi ro. C. Ảnh hưởng xấu tới sức khỏe. D. Ảnh hưởng xấu đến tinh thần, sức khỏe và nhiều rủi ro. Câu 5 . [NB] Rủi ro có thể gặp phải khi sử dụng Internet là? A. Bị lừa đảo, quấy rối. B. Đối mặt với các thông tin sai lệch. C. Mất thông tin cá nhân, lừa đảo, quấy rối và đối mặt với các thông tin sai lệnh. D. Mất thông tin cá nhân. Câu 6 . [TH] Khi bắt đầu sử dụng Internet, em được? A. Tiếp cận với các lợi ích to lớn. B. Tiếp cận với các rủi ro. C. Tiếp cận với những lợi ích và rủi ro trên mạng.
- MẪU NỘP CHO TRƯỜNG D. Học tập và làm việc trong môi trường internet. Câu 7 . [NB] Để quản lý kết quả học tập, em phải quản lý điểm của từng môn học theo? A. Điểm đánh giá thường xuyên. B. Điểm đánh giá giữa kì. C. Điểm đánh giá cuối kì . D. Điểm đánh giá thường xuyên, giữa kì và cuối kì. Câu 8 . [TH] Hãy cho biết, theo lịch sử phát triển, máy tính thay đổi như thế nào về kích thước? A. Từ rất nhỏ cho đến rất lớn và cồng kềnh. B. Từ rất lớn cho đến nhỏ gọn. C. Cấu hình thấp cho đến cấu hình cao. D. Từ rất lớn cồng kềnh cấu hình thấp cho đến nhỏ gọn, cấu hình cao. Câu 9 . [TH] Việc nào được gọi là cập nhật dữ liệu? A. Xóa dữ liệu. B. Thêm dữ liệu. C. Chỉnh sửa dữ liệu. D. Thêm, chỉnh sửa và xóa. Câu 10 . [NB] Thói quen cá nhân của người lưu trữ có thể dẫn đến ? A. Sự nhất quán của dữ liệu khi lưu trữ thủ công. B. Dữ liệu sẽ không dư thừa. C. Sự không nhất quán của dữ liệu khi lưu trữ tự động. D. Sự không nhất quán của dữ liệu khi lưu trữ thủ công. Câu 11 . [NB] Khi dữ liệu được lưu trữ trên máy tính thì việc lập bảng điểm lớp từ dữ liệu cơ sở có thể? A. Thực hiện một cách phức tạp. B. Không thực hiện được. C. Thực hiện một cách khó khăn. D. Thực hiện một cách dễ dàng. Câu 12 . [TH] Việc lưu trữ dữ liệu không tách rời việc? A. Xử lý dữ liệu. B. Truy xuất dữ liệu. C. Tìm kiếm dữ liệu. D. Khai thác thông tin nhờ các phần mềm ứng dụng. Câu 13 . [NB] Một hệ quản trị CSDL không có chức năng nào trong các chức năng dưới đây? A. Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu
- MẪU NỘP CHO TRƯỜNG B. Cung cấp công cụ quản lí bộ nhớ C. Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL. D. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL. Câu 14 . [TH] Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu thật chất là: A. Ngôn ngữ lập trình Pascal. B. Ngôn ngữ C. C. Các kí hiệu toán học dùng để thực hiện tính toán. D. Hệ thống các kí hiệu để mô tả CSDL. Câu 15 . [TH] Ngôn ngữ CSDL được sử dụng phổ biến hiện nay là: A. SQL B. Access C. Foxpro D. Java Câu 16 . [TH] Một bảng dữ liệu được mô tả như sau: sach(idSach, tenSach, tacGia) Phương án nào sau đây nêu đúng trình tự dữ liệu được chèn vào bảng? A. (001, "Lão Hạc", "Nam Cao") B. ("Nam Cao", "Lão Hạc", 001) C. ("Lão Hạc", 001, "Nam Cao") D. ("Nam Cao", 001, "Lão Hạc") Câu 17 . [NB] Mô hình tổ chức dữ liệu thành các bảng dữ liệu của các đối tượng có? A. Các con số giống nhau. B. Các chữ giống nhau. C. Các kí tự giống nhau. D. Các thuộc tính giống nhau. Câu 18 . [NB] Cơ sở dữ liệu quan hệ là: A. CSDL lưu trữ dữ liệu dưới dạng các cột. B. CSDL lưu trữ dữ liệu dưới dạng các bảng. C. CSDL lưu trữ dữ liệu dưới dạng các hàng. D. CSDL lưu trữ dữ liệu dưới dạng các bảng có quan hệ với nhau Câu 19 . [NB] Để khởi tạo một CSDL, ta dùng câu truy vấn nào?
- MẪU NỘP CHO TRƯỜNG A. Create Database B. Create Table C. Primary Key D. Foreign Key …References Câu 20 . [TH] Kiểu dư liệu nào sau đây nhập cố định n kí tự? A. Char (n) B. varchar(n) C. Boolean D. Varchar(n) và Character(n) Câu 21. [TH] [TF] Khóa ngoài giúp liên kết giữa các bảng dữ liệu trong cơ sở dữ liệu thông qua kết nối cặp khóa chính bảng A - khóa ngoài bảng B. Điều này giúp giảm thiểu dư thừa, nhất quán khi tổ chức lưu trữ dữ liệu trên máy tính. Em hãy cho biết mỗi ý sau là Đúng hay sai? A. Dữ liệu không nhất quán nếu thiếu liên kết giữa các bảng dữ liệu. B. Một số bảng có cả hai loại khóa. C. Liên kết được khi giá trị của khóa chính bảng A phải trùng với khóa ngoài bảng B. D. Tất cả các bảng dữ liệu đều phải có khóa ngoài. Câu 22. [TH] [TF] Sau đây là các ý kiến về ưu và nhược điểm của hệ cơ sở dữ liệu phân tán. Em hãy cho biết mỗi ý sau là Đúng hay sai? A. Ứng dụng vẫn hoạt động khi gặp sự cố tại một trạm dữ liệu. B. Thiết kế và triển khai hệ cơ sở dữ liệu thường dễ thiết lập. C. Tính an ninh và tính nhất quán dữ liệu khó được đảm bảo. D. Hệ thông hoạt động ổn định, hạn chế tối đa việc mất mát dữ liệu. TỰ LUẬN: Câu 1: (1 điểm) A. Cơ sở dữ liệu là gì? B. Mỗi thư viện đều có quy định về số sách nhiều nhất mà người đọc được mượn trong một lần, chẳng hạn số sách một người mượn không vượt quá 6 cuốn. Hỏi quy định thư viện nằm trong thuộc tính cơ bản nào của CSDL? Câu 2: (1 điểm) Hãy ghi lại các câu truy vấn khởi tạo CSDL, khởi tạo bảng ?
- MẪU NỘP CHO TRƯỜNG Câu 3: (1 điểm) Hãy khởi tạo CSDL đặt tên là MUSIC và khởi tạo một bảng có tên là casi Dữ liệu bảng CASI có thể nhập như sau:
- MẪU NỘP CHO TRƯỜNG SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1- NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THPT TRẦN ĐẠI NGHĨA Môn:TIN- Lớp:11 Thời gian:45phút (không kể thời gian phát đề) MÃ ĐỀ GỐC2 ( đề có… trang) Câu 1 . [NB] Hệ điều hành là? A. Phần mềm để chạy các ứng dụng. B. Thiết bị trung gian để chạy các ứng dụng. C. Môi trường để chạy các ứng dụng. D. Là giao diện đồ họa. Câu 2 . [NB] Bước phát triển quan trọng của hệ điều hành máy tính cá nhân là? A. Cơ chế plug & play. B. Giao diện dễ sử dụng. C. Đa nhiệm nhiều người dùng. D. Có giao diện đồ họa. Câu 3 . [NB] Thiết bị nào là thiết bị ra? A. Loa, tai nghe. B. Chuột, tai nghe. C. Bàn phím, loa. D. Chuột, bàn phím. Câu 4 . [NB] Môi trường văn hóa của mạng xã hội và không gian số phụ thuộc nhiều vào? A. Thói quen của mỗi người. B. Ý thức của mỗi người. C. Nhận biết của mỗi người. D. Hành vi,ý thức của mỗi người sử dụng. Câu 5 . [NB] Quy tắc nào dưới đây cần thực hiện khi tham gia môi trường số A. An toàn, bảo mật thông tin. B. Tôn trọng, tuân thủ pháp luật. C. Lành mạnh, trách nhiệm. D. Tôn trọng, tuân thủ pháp luật, an toàn, bảo mật thông tin, lành mạnh và trách nhiệm. Câu 6 . [TH] Khi bắt đầu sử dụng Internet, em được? A. Tiếp cận với các lợi ích to lớn. B. Tiếp cận với các rủi ro. C. Tiếp cận với những lợi ích và rủi ro trên mạng. D. Học tập và làm việc trong môi trường internet. Câu 7 . [NB] Việc ghi chép dữ liệu dùng để? A. Khai thác dữ liệu. B. Lưu trữu dữ liệu. C. Truy xuất dữ liệu.
- MẪU NỘP CHO TRƯỜNG D. Lưu trữ, khai thác và truy xuất dữ liệu. Câu 8 . [NB] Truy xuất dữ liệu là? A. Sắp xếp dữ liệu. B. Tìm kiếm dữ liệu. C. Lọc ra dữ liệu. D. Sắp xếp, tìm kiếm và lọc ra dữ liệu. Câu 9 . [TH] Khai thác thông tin từ những dữ liệu đã có là? A. Tính toán dữ liệu. B. Phân tích dữ liệu. C. Thống kê dữ liệu. D. Tính toán, phân tích và thống kê dữ liệu. Câu 10 . [NB] Thói quen cá nhân của người lưu trữ có thể dẫn đến ? A. Sự nhất quán của dữ liệu khi lưu trữ thủ công. B. Dữ liệu sẽ không dư thừa. C. Sự không nhất quán của dữ liệu khi lưu trữ tự động. D. Sự không nhất quán của dữ liệu khi lưu trữ thủ công. Câu 11 . [NB] Khi dữ liệu được lưu trữ trên máy tính thì việc lập bảng điểm lớp từ dữ liệu cơ sở có thể? A. Thực hiện một cách phức tạp. B. Không thực hiện được. C. Thực hiện một cách khó khăn. D. Thực hiện một cách dễ dàng. Câu 12 . [TH] Việc lưu trữ dữ liệu không tách rời việc? A. Xử lý dữ liệu. B. Truy xuất dữ liệu. C. Tìm kiếm dữ liệu. D. Khai thác thông tin nhờ các phần mềm ứng dụng. Câu 13 . [TH] Ngôn ngữ thao tác dữ liệu thực chất là: A. Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật hay khai thác thông tin. B. Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật thông tin. C. Ngôn ngữ SQL. D. Ngôn ngữ bậc cao. Câu 14 . [TH] Ngôn ngữ CSDL được sử dụng phổ biến hiện nay là: A. SQL B. Access C. Foxpro D. Java
- MẪU NỘP CHO TRƯỜNG Câu 15 . [TH] Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL? A. Người lập trình ứng dụng. B. Người dùng. C. Người QT CSDL. D. Người quản trị hệ thống. Câu 16 . [TH] Một bảng dữ liệu được mô tả như sau: sinhvien(idSinhVien, tenSinhVien, ngaySinh, lop) Phương án nào sau đây nêu đúng trình tự dữ liệu được chèn vào bảng? A. ("2001-09-10", "Trần Văn A", 001, "10A1") B. (001, "Trần Văn A", "2001-09-10", "10A1") C. ("Trần Văn A", "2001-09-10", 001, "10A1") D. ("Trần Văn A", 001, "2001-09-10", "10A1") Câu 17 . [NB] Mỗi hàng của bảng được gọi là một? A. Thuộc tính. B. Trường. C. Khóa C. Bản ghi. Câu 18 . [NB] Mỗi cột trong bảng được gọi là? A. Thuộc tính. B. Trường khóa. C. Bản ghi. D. Trường. Câu 19 . [NB] Để khởi tạo một bảng, ta dùng câu truy vấn nào? A. Create Database B. Create Table C. Primary Key D. Foreign Key …References Câu 20. [TH] Kiểu dữ liệu nào sau đây nhập không vượt quá n kí tự ? A. Char (n) B. varchar(n) C. Boolean D. Varchar(n) và Character(n) Câu 21. [TH] [TF]
- MẪU NỘP CHO TRƯỜNG Khóa ngoài giúp liên kết giữa các bảng dữ liệu trong cơ sở dữ liệu thông qua kết nối cặp khóa chính bảng A - khóa ngoài bảng B. Điều này giúp giảm thiểu dư thừa, nhất quán khi tổ chức lưu trữ dữ liệu trên máy tính. Em hãy cho biết mỗi ý sau là Đúng hay sai? A. Dữ liệu không nhất quán nếu thiếu liên kết giữa các bảng dữ liệu. B. Một số bảng có cả hai loại khóa. C. Liên kết được khi giá trị của khóa chính bảng A phải trùng với khóa ngoài bảng B. D. Tất cả các bảng dữ liệu đều phải có khóa ngoài. Câu 22. [TH] [TF] Sau đây là các ý kiến về ưu và nhược điểm của hệ cơ sở dữ liệu phân tán. Em hãy cho biết mỗi ý sau là Đúng hay sai? A. Ứng dụng vẫn hoạt động khi gặp sự cố tại một trạm dữ liệu. B. Thiết kế và triển khai hệ cơ sở dữ liệu thường dễ thiết lập. C. Tính an ninh và tính nhất quán dữ liệu khó được đảm bảo. D. Hệ thông hoạt động ổn định, hạn chế tối đa việc mất mát dữ liệu. TỰ LUẬN: Câu 1: (1 điểm) C. Cơ sở dữ liệu là gì? D. Mỗi thư viện đều có quy định về số sách nhiều nhất mà người đọc được mượn trong một lần, chẳng hạn số sách một người mượn không vượt quá 6 cuốn. Hỏi quy định thư viện nằm trong thuộc tính cơ bản nào của CSDL? Câu 2: (1 điểm) Hãy ghi lại các câu truy vấn khởi tạo CSDL, khởi tạo bảng ? Câu 3: (1 điểm) Hãy khởi tạo CSDL đặt tên là MUSIC và khởi tạo một bảng có tên là casi Dữ liệu bảng CASI có thể nhập như sau:
- MẪU NỘP CHO TRƯỜNG SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 TRƯỜNG THPT TRẦN ĐẠI NGHĨA NĂM HỌC 2024-2025 Môn:TIN.- Lớp:11 MÃ ĐỀ GỐC1 VÀ 2 Thời gian:45phút (không kể thời gian phát đề) ( đề có… trang) A/ PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM ĐỀ 1 Câu 1 . [NB] Hệ điều hành quản lý việc lưu trữ dữ liệu nào? A. CPU B. Bộ nhớ hay thiết bị ngoại vi. C. Quản lý tệp và quản lý thư mục. D. Quản lý bộ nhớ. Câu 2 . [NB] Hệ điều hành cung cấp tiện ích nào để nâng cao hiệu quả sử dụng máy tính? A. Định dạng đĩa. B. Nén tệp. C. Kiểm tra lỗi đĩa. D. Định dạng đĩa, nén tệp và kiểm tra lỗi đĩa. Câu 3 . [NB] Các bộ phận chính trong sơ đồ cấu trúc máy tính gồm: A. Bàn phím và con chuột. B. Máy quét và ổ cứng. C. Màn hình và máy in. D. CPU, bộ nhớ trong/ngoài, thiết bị vào/ra. Câu 4 . [NB] Đâu là hạn chế của mạng Internet? A. Ảnh hướng xấu đến tinh thần. B. Nhiều rủi ro. C. Ảnh hưởng xấu tới sức khỏe. D. Ảnh hưởng xấu đến tinh thần, sức khỏe và nhiều rủi ro. Câu 5 . [NB] Rủi ro có thể gặp phải khi sử dụng Internet là? A. Bị lừa đảo, quấy rối. B. Đối mặt với các thông tin sai lệch. C. Mất thông tin cá nhân, lừa đảo, quấy rối và đối mặt với các thông tin sai lệnh. D. Mất thông tin cá nhân. Câu 6 . [TH] Khi bắt đầu sử dụng Internet, em được? A. Tiếp cận với các lợi ích to lớn. B. Tiếp cận với các rủi ro. C. Tiếp cận với những lợi ích và rủi ro trên mạng. D. Học tập và làm việc trong môi trường internet.
- MẪU NỘP CHO TRƯỜNG Câu 7 . [NB] Để quản lý kết quả học tập, em phải quản lý điểm của từng môn học theo? A. Điểm đánh giá thường xuyên. B. Điểm đánh giá giữa kì. C. Điểm đánh giá cuối kì . D. Điểm đánh giá thường xuyên, giữa kì và cuối kì. Câu 8 . [TH] Hãy cho biết, theo lịch sử phát triển, máy tính thay đổi như thế nào về kích thước? A. Từ rất nhỏ cho đến rất lớn và cồng kềnh. B. Từ rất lớn cho đến nhỏ gọn. C. Cấu hình thấp cho đến cấu hình cao. D. Từ rất lớn cồng kềnh cấu hình thấp cho đến nhỏ gọn, cấu hình cao. Câu 9 . [TH] Việc nào được gọi là cập nhật dữ liệu? A. Xóa dữ liệu. B. Thêm dữ liệu. C. Chỉnh sửa dữ liệu. D. Thêm, chỉnh sửa và xóa. Câu 10 . [NB] Thói quen cá nhân của người lưu trữ có thể dẫn đến ? A. Sự nhất quán của dữ liệu khi lưu trữ thủ công. B. Dữ liệu sẽ không dư thừa. C. Sự không nhất quán của dữ liệu khi lưu trữ tự động. D. Sự không nhất quán của dữ liệu khi lưu trữ thủ công. Câu 11 . [NB] Khi dữ liệu được lưu trữ trên máy tính thì việc lập bảng điểm lớp từ dữ liệu cơ sở có thể? A. Thực hiện một cách phức tạp. B. Không thực hiện được. C. Thực hiện một cách khó khăn. D. Thực hiện một cách dễ dàng. Câu 12 . [TH] Việc lưu trữ dữ liệu không tách rời việc? A. Xử lý dữ liệu. B. Truy xuất dữ liệu. C. Tìm kiếm dữ liệu. D. Khai thác thông tin nhờ các phần mềm ứng dụng. Câu 13 . [NB] Một hệ quản trị CSDL không có chức năng nào trong các chức năng dưới đây? A. Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu B. Cung cấp công cụ quản lí bộ nhớ
- MẪU NỘP CHO TRƯỜNG C. Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL. D. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL. Câu 14 . [TH] Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu thật chất là: A. Ngôn ngữ lập trình Pascal. B. Ngôn ngữ C. C. Các kí hiệu toán học dùng để thực hiện tính toán. D. Hệ thống các kí hiệu để mô tả CSDL. Câu 15 . [TH] Ngôn ngữ CSDL được sử dụng phổ biến hiện nay là: A. SQL B. Access C. Foxpro D. Java Câu 16 . [TH] Một bảng dữ liệu được mô tả như sau: sach(idSach, tenSach, tacGia) Phương án nào sau đây nêu đúng trình tự dữ liệu được chèn vào bảng? A. (001, "Lão Hạc", "Nam Cao") B. ("Nam Cao", "Lão Hạc", 001) C. ("Lão Hạc", 001, "Nam Cao") D. ("Nam Cao", 001, "Lão Hạc") Câu 17 . [NB] Mô hình tổ chức dữ liệu thành các bảng dữ liệu của các đối tượng có? A. Các con số giống nhau. B. Các chữ giống nhau. C. Các kí tự giống nhau. D. Các thuộc tính giống nhau. Câu 18 . [NB] Cơ sở dữ liệu quan hệ là: A. CSDL lưu trữ dữ liệu dưới dạng các cột. B. CSDL lưu trữ dữ liệu dưới dạng các bảng. C. CSDL lưu trữ dữ liệu dưới dạng các hàng. D. CSDL lưu trữ dữ liệu dưới dạng các bảng có quan hệ với nhau Câu 19 . [NB] Để khởi tạo một CSDL, ta dùng câu truy vấn nào? A. Create Database
- MẪU NỘP CHO TRƯỜNG B. Create Table C. Primary Key D. Foreign Key …References Câu 20 . [TH] Kiểu dư liệu nào sau đây nhập cố định n kí tự? A. Char (n) B. varchar(n) C. Boolean D. Varchar(n) và Character(n) Câu 21. [TH] [TF] Khóa ngoài giúp liên kết giữa các bảng dữ liệu trong cơ sở dữ liệu thông qua kết nối cặp khóa chính bảng A - khóa ngoài bảng B. Điều này giúp giảm thiểu dư thừa, nhất quán khi tổ chức lưu trữ dữ liệu trên máy tính. Em hãy cho biết mỗi ý sau là Đúng hay sai? A. Dữ liệu không nhất quán nếu thiếu liên kết giữa các bảng dữ liệu. B. Một số bảng có cả hai loại khóa. C. Liên kết được khi giá trị của khóa chính bảng A phải trùng với khóa ngoài bảng B. D. Tất cả các bảng dữ liệu đều phải có khóa ngoài. Câu 22. [TH] [TF] Sau đây là các ý kiến về ưu và nhược điểm của hệ cơ sở dữ liệu phân tán. Em hãy cho biết mỗi ý sau là Đúng hay sai? A. Ứng dụng vẫn hoạt động khi gặp sự cố tại một trạm dữ liệu. B. Thiết kế và triển khai hệ cơ sở dữ liệu thường dễ thiết lập. C. Tính an ninh và tính nhất quán dữ liệu khó được đảm bảo. D. Hệ thông hoạt động ổn định, hạn chế tối đa việc mất mát dữ liệu. ĐỀ 2: Câu 1 . [NB] Hệ điều hành là? A. Phần mềm để chạy các ứng dụng. B. Thiết bị trung gian để chạy các ứng dụng. C. Môi trường để chạy các ứng dụng. D. Là giao diện đồ họa. Câu 2 . [NB] Bước phát triển quan trọng của hệ điều hành máy tính cá nhân là? A. Cơ chế plug & play. B. Giao diện dễ sử dụng. C. Đa nhiệm nhiều người dùng. D. Có giao diện đồ họa.
- MẪU NỘP CHO TRƯỜNG Câu 3 . [NB] Thiết bị nào là thiết bị ra? A. Loa, tai nghe. B. Chuột, tai nghe. C. Bàn phím, loa. D. Chuột, bàn phím. Câu 4 . [NB] Môi trường văn hóa của mạng xã hội và không gian số phụ thuộc nhiều vào? A. Thói quen của mỗi người. B. Ý thức của mỗi người. C. Nhận biết của mỗi người. D. Hành vi,ý thức của mỗi người sử dụng. Câu 5 . [NB] Quy tắc nào dưới đây cần thực hiện khi tham gia môi trường số A. An toàn, bảo mật thông tin. B. Tôn trọng, tuân thủ pháp luật. C. Lành mạnh, trách nhiệm. D. Tôn trọng, tuân thủ pháp luật, an toàn, bảo mật thông tin, lành mạnh và trách nhiệm. Câu 6 . [TH] Khi bắt đầu sử dụng Internet, em được? A. Tiếp cận với các lợi ích to lớn. B. Tiếp cận với các rủi ro. C. Tiếp cận với những lợi ích và rủi ro trên mạng. D. Học tập và làm việc trong môi trường internet. Câu 7 . [NB] Việc ghi chép dữ liệu dùng để? A. Khai thác dữ liệu. B. Lưu trữu dữ liệu. C. Truy xuất dữ liệu. D. Lưu trữ, khai thác và truy xuất dữ liệu. Câu 8 . [NB] Truy xuất dữ liệu là? A. Sắp xếp dữ liệu. B. Tìm kiếm dữ liệu. C. Lọc ra dữ liệu. D. Sắp xếp, tìm kiếm và lọc ra dữ liệu. Câu 9 . [TH] Khai thác thông tin từ những dữ liệu đã có là? A. Tính toán dữ liệu. B. Phân tích dữ liệu. C. Thống kê dữ liệu. D. Tính toán, phân tích và thống kê dữ liệu. Câu 10 . [NB] Thói quen cá nhân của người lưu trữ có thể dẫn đến ? A. Sự nhất quán của dữ liệu khi lưu trữ thủ công. B. Dữ liệu sẽ không dư thừa. C. Sự không nhất quán của dữ liệu khi lưu trữ tự động.
- MẪU NỘP CHO TRƯỜNG D. Sự không nhất quán của dữ liệu khi lưu trữ thủ công. Câu 11 . [NB] Khi dữ liệu được lưu trữ trên máy tính thì việc lập bảng điểm lớp từ dữ liệu cơ sở có thể? A. Thực hiện một cách phức tạp. B. Không thực hiện được. C. Thực hiện một cách khó khăn. D. Thực hiện một cách dễ dàng. Câu 12 . [TH] Việc lưu trữ dữ liệu không tách rời việc? A. Xử lý dữ liệu. B. Truy xuất dữ liệu. C. Tìm kiếm dữ liệu. D. Khai thác thông tin nhờ các phần mềm ứng dụng. Câu 13 . [TH] Ngôn ngữ thao tác dữ liệu thực chất là: A. Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật hay khai thác thông tin. B. Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật thông tin. C. Ngôn ngữ SQL. D. Ngôn ngữ bậc cao. Câu 14 . [TH] Ngôn ngữ CSDL được sử dụng phổ biến hiện nay là: A. SQL B. Access C. Foxpro D. Java Câu 15 . [TH] Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL? A. Người lập trình ứng dụng. B. Người dùng. C. Người QT CSDL. D. Người quản trị hệ thống. Câu 16 . [TH] Một bảng dữ liệu được mô tả như sau: sinhvien(idSinhVien, tenSinhVien, ngaySinh, lop) Phương án nào sau đây nêu đúng trình tự dữ liệu được chèn vào bảng? A. ("2001-09-10", "Trần Văn A", 001, "10A1") B. (001, "Trần Văn A", "2001-09-10", "10A1") C. ("Trần Văn A", "2001-09-10", 001, "10A1") D. ("Trần Văn A", 001, "2001-09-10", "10A1")
- MẪU NỘP CHO TRƯỜNG Câu 17 . [NB] Mỗi hàng của bảng được gọi là một? A. Thuộc tính. B. Trường. C. Khóa C. Bản ghi. Câu 18 . [NB] Mỗi cột trong bảng được gọi là? A. Thuộc tính. B. Trường khóa. C. Bản ghi. D. Trường. Câu 19 . [NB] Để khởi tạo một bảng, ta dùng câu truy vấn nào? A. Create Database B. Create Table C. Primary Key D. Foreign Key …References Câu 20. [TH] Kiểu dữ liệu nào sau đây nhập không vượt quá n kí tự ? A. Char (n) B. varchar(n) C. Boolean D. Varchar(n) và Character(n) Câu 21. [TH] [TF] Khóa ngoài giúp liên kết giữa các bảng dữ liệu trong cơ sở dữ liệu thông qua kết nối cặp khóa chính bảng A - khóa ngoài bảng B. Điều này giúp giảm thiểu dư thừa, nhất quán khi tổ chức lưu trữ dữ liệu trên máy tính. Em hãy cho biết mỗi ý sau là Đúng hay sai? A. Dữ liệu không nhất quán nếu thiếu liên kết giữa các bảng dữ liệu. B. Một số bảng có cả hai loại khóa. C. Liên kết được khi giá trị của khóa chính bảng A phải trùng với khóa ngoài bảng B. D. Tất cả các bảng dữ liệu đều phải có khóa ngoài. Câu 22. [TH] [TF] Sau đây là các ý kiến về ưu và nhược điểm của hệ cơ sở dữ liệu phân tán. Em hãy cho biết mỗi ý sau là Đúng hay sai? A. Ứng dụng vẫn hoạt động khi gặp sự cố tại một trạm dữ liệu. B. Thiết kế và triển khai hệ cơ sở dữ liệu thường dễ thiết lập. C. Tính an ninh và tính nhất quán dữ liệu khó được đảm bảo.
- MẪU NỘP CHO TRƯỜNG D. Hệ thông hoạt động ổn định, hạn chế tối đa việc mất mát dữ liệu. B/ PHẦN 2: TỰ LUẬN Câu 1: a. Cơ sở dữ liệu là gì? b. Mỗi thư viện đều có quy định về số sách nhiều nhất mà người đọc được mượn trong một lần, chẳng hạn số sách một người mượn không vượt quá 6 cuốn. Hỏi quy định thư viện nằm trong thuộc tính cơ bản nào của CSDL? Đáp án: a. Cơ sở dữ liệu là một tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau, được lưu trữ một cách có tổ chức trong hệ thống máy tính. b. Tính toàn vẹn. Câu 2: Hãy ghi lại các câu truy vấn khởi tạo CSDL, khởi tạo bảng? Đáp án: CREATE DATABASE Khởi tạo CSDL CREATE TABLE Khởi tạo bảng Câu 3: Hãy khởi tạo CSDL, đặt tên là MUSIC và khởi tạo một bảng có tên là casi Dữ liệu bảng CASI có thể nhập như sau: Đáp án: Create database MUSIC; Create table CASI ( idcasi int, tencasi varchar(255) ); …………

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
1488 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
1095 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
1308 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1212 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
1373 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
1179 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
1191 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
1289 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
1078 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
1191 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
1137 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1301 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
1060 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
1144 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
1054 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
1011 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
978 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
957 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
