Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Chu Văn An, Quảng Nam
lượt xem 2
download
‘Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Chu Văn An, Quảng Nam’ là tài liệu tham khảo được TaiLieu.VN sưu tầm để gửi tới các em học sinh đang trong quá trình ôn thi học kì 1, giúp học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học và nâng cao kĩ năng giải đề thi. Chúc các em học tập và ôn thi hiệu quả!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Chu Văn An, Quảng Nam
- SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – NĂM HỌC 2021 - 2022 TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN MÔN TIN HỌC 12 - LỚP 12 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu) ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề có 2 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 002 Câu 1: Cho các thao tác sau: 1.Nháy nút 2.Nháy nút 3.Nhập điều kiện lọc vào từng trường tương ứng theo mẫu Trình tự các thao tác để thực hiện được việc lọc theo mẫu là: A. (3) (2) (1) B. (2) (3) (1) C. (1) (2) (3) D. (1) (3) (2) Câu 2: Bảng DIEM có các trường MOT_TIET, HOC_KY. Để tìm những học sinh có điểm một tiết lớn hơn bằng 7 và điểm thi học kỳ trên 5 , trong dòng Criteria của trường HOC_KY, biểu thức điều kiện nào sau đây là đúng: A. [MOT_TIET] >= 7 AND [HOC_KY]>5 B. [MOT_TIET] > 7 AND [HOC_KY]>5 C. MOT_TIET > =7 AND HOC_KY >5 D. [MOT_TIET] > "7" AND [HOC_KY]>"5" Câu 3: Trong một CSDL, các bản ghi của một tệp có tính chất gì? A. Kích thước và cấu trúc giống nhau B. Có kích thước giống nhau nhưng cấu trúc khác nhau. C. Có kích thước khác nhau nhưng cấu trúc giống nhau. D. Có thể khác nhau về kích thước lẫn cấu trúc. Câu 4: Công việc thường gặp khi xử lý thông tin của một tổ chức là: A. Tìm kiếm, thống kê, sắp xếp, lập báo cáo B. Tạo lập hồ sơ, khai thác hồ sơ C. Sửa chữa hồ sơ, bổ sung hồ sơ, xoá hồ sơ D. Tạo lập hồ sơ, cập nhật hồ sơ, khai thác hồ sơ Câu 5: Hãy cho biết đâu là lệnh dùng để tạo liên kết giữa các bảng? A. Edit → Relationships...B. Edit → Primary key. C. Tools → Relationships...D. View → Design View. Câu 6: Khi thiết kế query, hàng nào để ta điền điều kiện cho trường? A. Criteria B. Total C. Table D. Sort Câu 7: Để tìm kiếm và thay thế dữ liệu trong bảng ta chọn biểu tượng nào sau đây? A. Biểu tượng B. Biểu tượng C. Biểu tượng D. Biểu tượng Câu 8: Hãy cho biết chức năng của nút lệnh A. Bổ sung dữ liệu vào bảng B. Thêm bảng mới C. Tạo một bảng mới. D. Mở cửa sổ để chọn các bảng Câu 9: Trong Access, muốn tạo biểu mẫu theo cách dùng thuật sĩ, ta chọn: A. Create form with using Wizard B. Create form in using Wizard C. Create form for using Wizard D. Create form by using Wizard Câu 10: Tệp CSDL của Access có phần mở rộng là: A. *.XLS B. *.MDB C. *.ASC D. *.BDF Câu 11: Muốn xóa liên kết giữa hai bảng, trong cửa sổ Relationships ta thực hiện: A. Chọn tất cả liên kết và nhấn phím Delete. B. Chọn 2 bảng và 2 liên kết rồi nhấn phím Delete. C. Chọn tất cả các bảng và nhấn phím Delete.D. Chọn đường liên kết giữa 2 bảng và nhấn phím Delete. Câu 12: Bước đầu tiên của công việc tạo lập hồ sơ là: A. Thu thập thông tin cần quản lí. B. Xác định chủ thể cần quản lí. C. Xác định cấu trúc hồ sơ. D. Tạo bảng biểu gồm các cột và dòng chứa hồ sơ. Câu 13: Trong Acess, để mở CSDL đã có, ta thực hiện : A. Create Table in Design View B. File/new/Blank Database/gõ tên tệp/create C. File/open/nháy đúp vào tên tệp CSDL cần mở. D. Create table by using wizard Câu 14: Hệ quản trị CSDL là: A. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL B. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL C. Tập hợp các dữ liệu có liên quan D. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác thông tin của CSDL Câu 15: Sau khi thực hiện việc tìm kiếm thông tin trong 1 tệp hồ sơ học sinh, khẳng định nào sau đây là đúng? A. Tệp hồ sơ có thể xuất hiện những hồ sơ mới. B. Trình tự các hồ sơ trong tệp không thay đổi, nhưng những thông tin tìm thấy đã được lấy ra nên không còn trong những hồ sơ tương ứng. C. Trình tự các hồ sơ trong tệp không thay đổi. D. Những hồ sơ tìm được sẽ không còn tệp vì người ta đã lấy thông tin ra. Trang 1/2 - Mã đề 002
- Câu 16: Để lọc ra danh sách học sinh “Nam” trong lớp, ta thực hiện: A. Trên trường (Giới Tính) ta click chuột vào một ô có giá trị là (Nam), rồi nháy nút B. Trên trường (Giới Tính) ta nháy nút C. Trên trường (Giới Tính) ta nháy nút D. Nháy nút , rồi gõ vào chữ (“Nam”) trên trường (Giới Tính), sau đó nháy nút Câu 17: Trong Access, ta có thể sử dụng biểu mẫu để : A. Xem, nhập và sửa dữ liệu B. Lập báo cáo C. Sửa cấu trúc bảng D. Tính toán cho các trường tính toán Câu 18: Bảng DIEM có các trường TOAN, VAN, LY trong đó TOAN, VAN hệ số 2. Trong Mẫu hỏi, biểu thức số học để tạo trường mới TRUNG_BINH, lệnh nào sau đây là đúng: A. TRUNG_BINH:(2*TOAN+ 2*VAN + LY)/5 B. TRUNG_BINH=(2*[TOAN]+2*[VAN]+[LY])/5 C. TRUNG_BINH:(2*[TOAN]+2*[VAN] +[LY])/5 D. TRUNG_BINH:(2*[TOAN]+2*[VAN]+LY):5 Câu 19: Để lưu trữ và khai thác thông tin bằng máy tính cần phải có: A. Hệ QTCSDL B. CSDL, Hệ QTCSDL, các thiết bị vật lí C. Hệ CSDL, các thiết bị vật lí D. Các thiết bị vật lí Câu 20: Trong Access, có mấy đối tượng chính? A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 21: Để tạo biểu mẫu, trước đó phải có dữ liệu nguồn là từ: A. Bảng hoặc báo cáo B. Mẫu hỏi hoặc báo cáo C. Bảng hoặc mẫu hỏi D. Mẫu hỏi hoặc biểu mẫu Câu 22: Trong access, muốn tổng hợp và hiển thị thông tin từ nhiều bảng để trả lời các câu hỏi phức tạp nên dùng loại đối tượng nào trong bảng chọn đối tượng? A. Table B. Report C. Queries D. Form Câu 23: Việc xác định cấu trúc của hồ sơ được tiến hành vào thời điểm nào? A. Trước khi nhập hồ sơ vào trong máy tính. B. Trước khi thực hiện các phép tìm kiếm và tra cứu thông tin C. Sau khi đã nhập hồ sơ vào trong máy tính. D. Cùng lúc với việc nhập và cập nhật hồ sơ Câu 24: Tính chất nào quy định cách hiển thị dữ liệu A. Format B. Default Value C. Field size D. Caption Câu 25: Khi xây dựng một CSDL của một tổ chức, công việc lựa chọn hệ QTCSDL được thực hiện ở bước nào? A. Khai thác B. Kiểm thử C. Khảo sát D. Thiết kế Câu 26: Hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau về liên kết các bảng? A. Ta không thể xóa các liên kết giữa các bảng B. Liên kết các bảng không giúp ta khắc phục được dư thừa dữ liệu C. Một bảng không thể liên kết cùng lúc với nhiều bảng D. Thông thường ta chỉ liên kết được các bảng có trường giống nhau Câu 27: Cho các bước sau, để tạo CSDL mới trong CSDL Access, ta thực hiện theo trình tự: (1)Chọn File New (2)Nhập tên CSDL (3)Chọn Blank DataBase (4)Chọn Create A. 1 3 2 4 B. 1 3 4 2 C. 1 2 3 4 D. 1 2 4 3 Câu 28: Nút lệnh có tác dụng gì? A. Mở chế độ thiết kế. B. Tạo đôí tượng mới. C. Mở đối tượng. D. Mở chế độ trang dữ liệu. Câu 29: Người quản trị CSDL phải chịu trách nhiệm gì đối với hệ CSDL? A. Lập trình ứng dụng truy cập vào CSDL. B. Cài đặt, cấp phát các quyền truy cập CSDL. C. Khai thác CSDL thông qua các khung nhìn. D. Xác định phần cứng, phần mềm để sử dụng. Câu 30: Để thêm trường A. Chọn Insert, chọn Rows B. Chọn Insert, chọn Field C. Chọn Insert, chọn Record D. Chọn Insert, chọn Field Name ------ HẾT ------ Trang 2/2 - Mã đề 002
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 317 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn