Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Chuyên Lê Qúy Đôn, Quảng Trị
lượt xem 1
download
Cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Chuyên Lê Qúy Đôn, Quảng Trị” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Chuyên Lê Qúy Đôn, Quảng Trị
- SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I -– NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN MÔN TIN HỌC 12 - LỚP 12 Thời gian làm bài : 45 Phút; ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 4 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 121 I. TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM) Câu 1: Hoạt động nào sau đây có sử dụng CSDL? A. Quản lý học sinh trong nhà trường. B. Bán hàng có quy mô. C. Bán vé máy bay. D. Tất cả đều đúng. Câu 2: Có thể sử dụng truy vấn để A. Tính toán các giá trị, tổng hợp và hiển thị thông tin từ nhiều bảng hay từ tập hợp các bảng và các truy vấn khác. B. Chọn ra những bản ghi thỏa mãn một điều kiện cho trước. C. Sắp xếp các bản ghi. D. Tất cả các câu trên. . Câu 3: Hãy sắp xếp các bước sau để được một thao tác đúng khi tạo một CSDL mới? (1) Chọn nút Create ( 2) Chọn File -> New (3) Nhập tên cơ sở dữ liệu (4) Chọn Blank Database A. (2) (4) (3) (1) B. (1) (2) (3) (4) C. (1) (3) (4) (2) D. (2) (1) (3) (4) Câu 4: Trong Access, khi tạo liên kết giữa các bảng, thì : A. Hai trường không nhất thiết phải là khóa chính. B. Cả hai trường phải là khóa chính. C. Một trường là khóa chính, một trường không D. Phải có ít nhất một trường là khóa chính. Câu 5: Xét tệp lưu trữ hồ sơ học bạ của học sinh, trong đó lưu trữ điểm tổng kết của các môn Văn, Toán, Lí, Sinh, Sử, Địa. Việc nào sau đây không thuộc thao tác tìm kiếm? A. Đưa ra học sinh có điểm tổng kết môn Toán thấp nhất. B. Đưa ra học sinh có điểm trung bình sáu môn cao nhất. C. Đưa ra học sinh có điểm tổng kết môn Văn cao nhất. D. Đưa ra học sinh nữ có điểm môn Toán cao nhất và học sinh nam có điểm môn Văn cao nhất. Câu 6: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai? A. Kiểu dữ liệu (Data Type): là kiểu của dữ liệu lưu trong một trường. B. Trường (field): bản chất là cột của bảng, thể hiện thuộc tính của chủ thể cần quản lý. C. Bản ghi (record): bản chất là hàng của bảng, gồm dữ liệu về các thuộc tính của chủ thể được quản lý. D. Một trường có thể có nhiều kiểu dữ liệu. Câu 7: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Cấu trúc của bảng được thể hiện bởi các trường. B. Mô tả nội dung của trường bắt buộc phải có. C. Mỗi trường có tên trường, kiểu dữ liệu, mô tả trường và các tính chất của trường. D. Phần định nghĩa trường gồm có: tên trường, kiểu dữ liệu và mô tả trường. Câu 8: Cho các thao tác: (1) Gõ tên cho biểu mẫu rồi nháy Finish (2) Chọn đối tượng Form trong bảng chọn đối tượng rồi nháy đúp vào Create form by Trang 1/4 - Mã đề 121
- using wizard (3) Chọn kiểu cho biểu mẫu rồi nhấn Next (4) Chọn cách bố trí biểu mẫu rồi nhấn Next (5) Trong hộp thoại Form Wizard, chọn bảng (hoặc mẫu hỏi) từ ô Tables/Queries, tiếp theo là chọn các trường đưa vào biểu mẫu rồi nhấn Next Trình tự các thao tác để có thể thực hiện tạo biểu mẫu bằng cách dùng thuật sĩ sẽ là: A. (2) (3) (4) (5) (1) B. (5) (2) (3) (4) (1) C. (2) (5) (3) (4) (1) D. (2) (5) (4) (3) (1) Câu 9: Khẳng định nào sau đây là sai? A. Sử dụng lọc theo mẫu để tìm các bản ghi thỏa mãn các tiêu chí phức tạp. B. Sử dụng lọc theo ô dữ liệu đang chọn để tìm nhanh các bản ghi có dữ liệu trùng với ô đang chọn. C. Lọc là một công cụ của hệ QT CSDL cho phép tìm ra những bản ghi thỏa mãn một số điều kiện nào đó phục vụ tìm kiếm. D. Lọc tìm được các bản ghi trong nhiều bảng thỏa mãn với điều kiện lọc. Câu 10: Để tạo biểu mẫu, trước đó phải có dữ liệu nguồn là từ: A. Bảng hoặc báo cáo. B. Mẫu hỏi hoặc báo cáo. C. Bảng hoặc mẫu hỏi. D. Mẫu hỏi hoặc biểu mẫu. Câu 11: Trong Access, ta có thể sử dụng biểu mẫu để : A. Sửa cấu trúc bảng. B. Tính toán cho các trường tính toán. C. Lập báo cáo. D. Xem, nhập và sửa dữ liệu. Câu 12: Khi chọn dữ liệu cho các trường chỉ chứa một trong hai giá trị như: trường “gioitinh”, trường “đoàn viên”, ...nên chọn kiểu dữ liệu nào để sau này nhập dữ liệu cho nhanh. A. Text. B. Yes/No. C. Number. D. Auto Number. Câu 13: Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, với một trường đã chọn, muốn sắp xếp các bản ghi theo thứ tự tăng, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng? A. Record/Sort/Sort Descending. B. Insert/New Record. C. Record/Sort/Sort Ascending. D. Edit/ Sort Ascending. Câu 14: Trong vùng lưới QBE, dòng Criteria dùng để : A. Chứa hằng số; B. Chứa biểu thức toán học; C. Chứa điều kiện để truy vấn; D. Chứa hàm. Câu 15: Một đối tượng trong Access có thể được tạo ra bằng cách: A. Người dùng tự thiết kế, dùng thuật sĩ hoặc kết hợp cả 2 cách trên. B. Người dùng tự thiết kế. C. Kết hợp thiết kế và thuật sĩ. D. Dùng các mẫu dựng sẵn. Câu 16: Những nhiệm vụ nào dưới đây không thuộc nhiệm vụ của công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL? A. Duy trì tính nhất quán của CSDL. B. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép. C. Cập nhật (thêm, sửa, xóa dữ liệu). D. Khôi phục CSDL khi có sự cố. Câu 17: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Việc nhập dữ liệu bằng cách sử dụng biểu mẫu sẽ thuận tiện hơn, nhanh hơn, ít sai sót hơn. B. Có thể sử dụng bảng ở chế độ trang dữ liệu để cập nhật dữ liệu trực tiếp. Trang 2/4 - Mã đề 121
- C. Khi tạo biểu mẫu để nhập dữ liệu thì bắt buộc phải xác định hành động cho biểu mẫu. D. Việc cập nhật dữ liệu trong biểu mẫu thực chất là cập nhật dữ liệu trên bảng dữ liệu nguồn. Câu 18: Trong truy vấn dữ liệu có thể sử dụng phép toán nào? A. Phép toán so sánh: , =, =, B. Phép toán logic: AND, OR, NOT C. Phép toán số học: +, -, *, / D. Tất cả các phép toán trên. . Câu 19: Các chức năng chính của Access? A. Lưu trữ dữ liệu. B. Lập bảng. C. Tính toán và khai thác dữ liệu. D. Tất cả các đáp án đều đúng. Câu 20: Trong khi nhập dữ liệu cho bảng, muốn chèn thêm một bản ghi mới, ta thực hiện : Insert ........... A. New Record. B. New Rows. C. Rows. D. Record. Câu 21: Trước khi tạo mẫu hỏi để giải quyết các bài toán liên quan tới nhiều bảng, thì ta phải thực hiện thao tác nào? A. Nhập các điều kiện vào lưới QBE. B. Liên kết giữa các bảng. C. Thực hiện gộp nhóm. D. Chọn các trường muốn hiện thị ở hàng Show. Câu 22: Cơ sở dữ liệu (CSDL) là : A. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy. B. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên giấy để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người. C. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh... của một chủ thể nào đó. D. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau chứa thông tin về một tổ chức nào đó được lưu trữ trên các thiết bị nhớ để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người. Câu 23: Thao tác nào sau đây có thể thực hiện được trong chế độ biểu mẫu? A. Định dạng font chữ cho các trường dữ liệu. B. Thêm một bản ghi mới. C. Tạo thêm các nút lệnh. D. Thay đổi vị trí các trường dữ liệu. Câu 24: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào đúng: A. [THANHTIEN]= SOLUONG*DONGIA B. THANHTIEN=SOLUONG*DONGIA C. {TIENTHUONG}:LUONG*0.2 D. TIENTHUONG:[LUONG]*0.2 Câu 25: Công việc "Tạo danh sách các học sinh giỏi của lớp" thuộc công việc nào dưới đây? A. Tìm kiếm. B. Thống kê. C. Lập báo cáo. D. Sắp xếp. Câu 26: Sau khi thực hiện tìm kiếm thông tin trong một tệp hồ sơ học sinh, khẳng định nào sau đây là đúng? A. Những hồ sơ tìm được sẽ không còn trên tệp vì người ta đã lấy thông tin ra. B. Trình tự các hồ sơ trong tệp không thay đổi. C. Trình tự các hồ sơ trong tệp không thay đổi, nhưng những thông tin tìm thấy đã được lấy ra nên không còn trong những hồ sơ tương ứng. D. Tệp hồ sơ có thể xuất hiện những hồ sơ mới. Câu 27: Một hệ quản trị CSDL không có chức năng nào trong các chức năng dưới đây? A. Cung cấp công cụ quản lí bộ nhớ. B. Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu. C. Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL. Trang 3/4 - Mã đề 121
- D. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL. Câu 28: Chế độ nào cho phép thực hiện cập nhật dữ liệu trên bảng một cách đơn giản? A. Một đáp án khác. B. Chế độ biểu mẫu. C. Chế độ thiết kế. D. Chế độ hiển thị trang dữ liệu. II. TỰ LUẬN (3 ĐIỂM) Câu 1: (1.0 điểm) Cho CSDL QL_SACH.mdb với cấu trúc gồm 3 bảng được mô tả gồm các trường trong mỗi bảng như sau: HOC_SINH {MA_THE, HO_TEN, GIOI_TINH, LOP} SACH {MA_SACH, TEN_SACH, NAM_XB, GIA_TIEN} PHIEU_MUON {SO_PHIEU, MA_THE, MA_SACH, NGAY_MUON, SO_LUONG} a) Xác định kiểu dữ liệu cho mỗi trường và khóa chính cho mỗi bảng. b) Thiết lập liên kết giữa các bảng. Câu 2: (1.0 điểm) a) Trình bày thao tác sắp xếp số lượng sách mượn trong bảng PHIEU_MUON theo thứ tự giảm dần. b) Phân biệt chức năng lọc trên bảng và thiết lập điều kiện lọc trên mẫu hỏi. Câu 3: (1.0 điểm) Thiết kế một số mẫu hỏi để đáp ứng các yêu cầu sau (điền thông tin trên lưới QBE): a) Thống kê số lần mượn sách của từng HS (gồm HO_TEN và số lần mượn sách) b) Liệt kê danh sách gồm: MA_THE, HO_TEN, TEN_SACH, SO_LUONG, GIA_TIEN và tính tiền đền bù nếu không trả sách của các học sinh mượn sách. (Biết tiền đền bù = số lượng x giá tiền x 2) -----HẾT------ Trang 4/4 - Mã đề 121
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p | 809 | 37
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phan Văn Ba
4 p | 229 | 35
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 438 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 347 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 483 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 517 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 330 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p | 179 | 14
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 469 | 13
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 450 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
5 p | 330 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 279 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 350 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 430 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 148 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
2 p | 137 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 288 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p | 169 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn