Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THCS-THPT ĐăkLua, Đồng Nai
lượt xem 4
download
Cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THCS-THPT ĐăkLua, Đồng Nai” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THCS-THPT ĐăkLua, Đồng Nai
- SỞ GD & ĐT ĐỒNG NAI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG THCS THPT ĐĂKLUA NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN: TIN HỌC 12 Thời gian làm bài: 45 phút PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Cơ sở dữ liệu (CSDL) là : A. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh... của một chủ thể nào đó. B. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy. C. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người. D. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên giấy để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người. Câu 2: Công việc thường gặp khi xử lí thông tin của một tổ chức là gì? A. Tạo lập hồ sơ, cập nhật hồ sơ B. Cập nhật hồ sơ, khai thác hồ sơ C. Khai thác hồ sơ, cập nhật hồ sơ D. Tạo lập, cập nhật và khai thác hồ sơ Câu 3: Một Hệ CSDL gồm: A. CSDL và các thiết bị vật lí. B. Các phần mềm ứng dụng và CSDL. C. Hệ QTCSDL và các thiết bị vật lí. D. CSDL và hệ quản trị CSDL. Câu 4. Những hoạt động nào sau đây cần sử dụng CSDL? A. Quản lý bán hàng, soạn thảo 1 văn bản, quản lý thông tin học sinh trong nhà trường. B. Quản lý bán vé máy bay, quản lý bán hàng, quản lý học sinh trong nhà trường C. Quản lí học sinh trong nhà trường, soạn thảo 1 văn bản, thiết kế 1 bài trình chiếu D. Soạn thảo 1 văn bản, quản lý thông tin bệnh nhân, thiết kế bản 1 vẽ công trình xây dựng. Câu 5: Em hiểu như thế nào về cụm từ “Hệ quản trị cơ sở dữ liệu” ? A. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại thiết bị hỗ trợ màn hình máy tính B. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại thiết bị hỗ trợ mạng máy tính C. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại dữ liệu được lưu trữ trên máy tính D. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại phần mềm máy tính Câu 6: Một hệ quản trị CSDL không có chức năng nào trong các chức năng dưới đây? A. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL B. Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu C. Cung cấp công cụ quản lí bộ nhớ D. Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL Câu 7: Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL? A. Người lập trình ứng dụng B. Người quản trị CSDL
- C. Người quản lí D. Nguời dùng Câu 8: Những nhiệm vụ nào dưới đây không thuộc nhiệm vụ của công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL? A. Duy trì tính nhất quán của CSDL B. Cập nhật (thêm, sửa, xóa dữ liệu) C. Khôi phục CSDL khi có sự cố D. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép Câu 9: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu thực chất là: A. Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật hay khai thác thông tin B. Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật thông tin C. Ngôn ngữ SQL D. Ngôn ngữ bậc cao Câu 10. Xét công tác quản lí hồ sơ. Trong số các công việc sau, việc nào KHÔNG thuộc nhóm thao tác cập nhật hồ sơ? A. Xóa một hồ sơ B. Thống kê và lập báo cáo C. Thêm hai hồ sơ D. Sửa tên trong một hồ sơ Câu 11: Cho các thao tác sau : (1) Create Table Design; (2) Đặt tên và lưu cấu trúc; (3) Tạo khóa chính cho bảng; (4) Tạo các trường Khi tạo bảng trong CSDL ta thực hiện lần lượt các bước sau: A. (3) (1) (2) (4) B. (4)(3) (2) (1) C. (1) (4) (3) (2) D. (1) (2) (3) (4) Câu 12: Một bảng gồm các trường: Số báo danh, Họ tên, Ngày sinh, Giới tính, Điểm số. Hãy xác định kiểu dữ liệu phù hợp cho các trường và đâu là khóa chính? A. Number, Text, Day/Time, Yes/No, AutoNumber; Số báo danh B. Number, Text, Date, Yes/No, Number; Họ tên C. AutoNumber, Text, Date/Time, Yes/No, Number; Số báo danh D. AutoNumber,Text, Date/Time, Yes/No, Number; Ngày sinh Câu 13: Các đối tượng cơ bản trong Access là: A. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Mẫu hỏi B. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Báo cáo C. Bảng, Mẫu hỏi, Biểu mẫu, Báo cáo D. Bảng, Macro, Môđun, Báo cáo Câu 14: Nếu những bài toán phức tạp, liên quan tới nhiều bảng, ta sử dụng: A. Bảng B. Báo cáo C. Mẫu hỏi D. Biểu mẫu Câu 15: Trong Access 2010, để xóa bản ghi ta dùng lệnh A. B. C. D. Câu 16: Khẳng định nào sau đây là sai? A. Sử dụng lọc theo ô dữ liệu đang chọn để tìm nhanh các bản ghi có dữ liệu trùng với ô đang chọn B. Lọc là một công cụ của hệ QT CSDL cho phép tìm ra những bản ghi thỏa mãn một số điều kiện nào đó phục vụ tìm kiếm C. Lọc tìm được các bản ghi trong nhiều bảng thỏa mãn với điều kiện lọc D. Sử dụng lọc theo mẫu để tìm các bản ghi thỏa mãn các tiêu chí phức tạp
- Câu 17: Trong Access, khi nhập dữ liệu cho bảng, giá trị của field GIOI_TINH là True. Khi đó field GIOI_TINH được xác định kiểu dữ liệu gì ? A. True/False B. Boolean C. Yes/No D. Date/Time Câu 18: Cho các thao tác: (1) Gõ tên cho biểu mẫu rồi nháy Finish (2) Chọn Create Form Wizard (3) Chọn kiểu cho biểu mẫu rồi nhấn Next (4) Chọn cách bố trí biểu mẫu rồi nhấn Next (5) Trong hộp thoại Form Wizard, chọn bảng (hoặc mẫu hỏi) từ ô Tables/Queries, tiếp theo là chọn các trường đưa vào biểu mẫu rồi nhấn Next Trình tự các thao tác để có thể thực hiện tạo biểu mẫu bằng cách dùng thuật sĩ sẽ là: A. (2) → (5) → (3) → (4) → (1) B. (2) → (5) → (4) → (3) → (1) C. (5) → (2) → (3) → (4) → (1) D. (2) → (3) → (4) → (5) → (1) Câu 19: Điều kiện để tạo mối liên kết giữa hai bảng là : A. Trường liên kết của hai bảng phải là chữ hoa B. Trường liên kết của hai bảng phải là kiểu dữ liệu số C. Trường liên kết của hai bảng phải khác nhau về kiểu dữ liệu D. Trường liên kết của hai bảng phải cùng kiểu dữ liệu Câu 20: Để tạo mẫu hỏi mới ta thực hiện lệnh: A. Crate Table Design B. Create Form Wrizard C. Create Query Design D. Create Form Design Câu 21: Để sắp xếp dữ liệu cho trường nào đó theo thứ tự tăng dần ta chọn lệnh nào nào sau đây? A. B. C. D. Câu 22: Chỉnh sửa biểu mẫu (thay đổi hình thức biểu mẫu) chỉ thực hiện được ở chế độ: A. Trang dữ liệu B. Biểu mẫu C. Thuật sĩ D. Thiết kế Câu 23: Dữ liệu nguồn của biểu mẫu là: A. Bảng B. Mẫu hỏi C. Bảng/mẫu hỏi D. Bảng/Biểu mẫu khác Câu 24: Để thêm hàng Total vào lưới thiết kế QBE, ta nháy vào nút lệnh: A. B. C. D. Câu 25: Bảng DIEM có các trường MOT_TIET, HOC_KY. Trong Mẫu hỏi, biểu thức số học để tạo trường mới TRUNG_BINH, lệnh nào sau đây là đúng: A. TRUNG_BINH:(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY])/5 B. TRUNG_BINH:(2* MOT_TIET + 3*HOC_KY)/5 C. TRUNG_BINH:(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY]):5
- D. TRUNG_BINH=(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY])/5 Câu 26: Kết quả thực hiện mẫu hỏi có thể tham gia vào việc tạo ra: A. Bảng, biểu mẫu, mẫu hỏi khác hay báo cáo B. Bảng, biểu mẫu khác, mẫu hỏi khác hay các trang khác C.Bảng, biểu mẫu, mẫu hỏi khác D. Bảng, biểu mẫu, mẫu hỏi hay báo cáo Câu 27: Các chế độ làm việc với mẫu hỏi là: A. Mẫu hỏi B. Mẫu hỏi và thiết kế C. Trang dữ liệu và thiết kế D. Trang dữ liệu và mẫu hỏi Câu 28: Trong lưới QBE của cửa sổ mẫu hỏi (mẫu hỏi ở chế độ thiết kế) thì hàng Criteria có ý nghĩa gì? A. Mô tả điều kiện để chọn các bản ghi đưa vào mẫu hỏi B. Xác định các trường xuất hiện trong mẫu hỏi C. Xác định các trường cần sắp xếp D. Khai báo tên các trường được chọn PHẦN II. THỰC HÀNH (3đ) Câu 1: Tạo Cơ sở dữ liệu D:\LOP12A…_HOTENHOCSINH Tạo bảng DANHSACHTHISINH theo mẫu dữ liệu sau ( 1 điểm) Câu 2: Nhập dữ liệu cho bảng ít nhất 5 bản ghi (1 điểm) Câu 3: Tạo mẫu hỏi thống kê danh sách học sinh có trường ĐăkLua (1 điểm) HẾT
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p | 641 | 81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p | 249 | 28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 463 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 358 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 520 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p | 319 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 379 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 452 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p | 225 | 11
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 351 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 283 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 435 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 229 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 290 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 206 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p | 158 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 131 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p | 134 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn