intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:3

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang

  1. SỞ GD ĐT BẮC GIANG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I THPT BỐ HẠ NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TIN HỌC 12 -------------------- Thời gian làm bài: 45 Phút (Đề thi có 02 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 103 Câu 1. Thiết lập quan hệ giữa các bảng để làm gì? A. sao chép thông tin giữa các bảng. B. loại bỏ thông tin trùng nhau giữa các bảng. C. kết xuất thông tin từ nhiều bảng. D. di chuyển thông tin giữa các bảng. Câu 2. Hãy sắp xếp các bước sau để được một thao tác đúng khi tạo một CSDL mới. (1) Chọn nút Create (2) Chọn File -> New (3) Nhập tên cơ sở dữ liệu (4) Chọn Blank Database A. (2) → (4) → (3) → (1) B. (1) → (2) → (3) → (4) C. (1) → (3) → (4) → (2) D. (2) → (1) → (3) → (4) Câu 3. Trong Access, một bản ghi được tạo thành từ dãy các: A. cơ sở dữ liệu. B. bản ghi khác. C. trường. D. tệp. Câu 4. Kết thúc phiên làm việc với Access ta thực hiện thao tác nào? A. File/Edit B. Nháy vào nút (X) nằm ở góc trên bên phải màn hình làm việc của Access C. File/Close D. File/Undo Câu 5. Phần mở rộng của các tệp được tạo bởi Microsoft Access là? A. AS B. XLS. C. MDB D. DOC Câu 6. Cơ sở dữ liệu (CSDL) là: A. tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người. B. tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên giấy để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người. C. tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh... của một chủ thể nào đó. D. tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy. Câu 7. Các bước để xây dựng CSDL là? A. khảo sát, thiết kế, kiểm thử . B. khảo sát, cập nhật, khai thác. C. tạo lập, cập nhật, khai thác. D. tạo lập, lưu trữ, khai thác. Câu 8. Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL? A. người dùng. B. người lập trình. C. nguời quản trị CSDL. D. người quản trị. Câu 9. Giả sử ta cần tạo bảng gồm các trường như sau: STT, TENHANG, NGAYNHAP, DONGIA. Ta có thể khai báo các lần lượt các kiểu dữ liệu theo thứ tự nào? A. Text – Text – Yes/No – Number. B. Number – Date/Time – Text - Number. C. Text – Text – Text – Text. D. AutoNumber–Text–Date/Time– Number. Câu 10. Tên của CSDL trong Access bắt buộc phải đặt trước hay sau khi tạo CSDL? A. không cần đặt. B. đặt tên tệp sau khi đã tạo CSDL. C. đặt tên tệp trước khi tạo CSDL. D. đặt trước hay sau đều được. Câu 11. Trong vai trò của con người khi làm việc với các hệ CSDL, người thiết kế và cấp phát quyền truy cập cơ sở dữ liệu là người nào? A. người quản trị cơ sở dữ liệu. B. người sử dụng (khách hàng). C. người lập trình ứng dụng. D. người bảo hành các thiết bị phần cứng của máy. tính Câu 12. Cho biết đây là đối tượng gì và đang ở chế độ làm việc nào ? Mã đề 103 Trang 1/3
  2. A. Bảng – trang dữ liệu. B. Mẫu hỏi- trang dữ liệu. C. Báo cáo – thiết kế. D. Biểu mẫu – thiết kế. Câu 13. Khóa chính của một bảng dùng để phân biệt 2 bản ghi: A. trong cùng một bảng B. giữa 2 bảng C. giữa hai bảng có cùng mối quan hệ D. giữa hai bảng bất kỳ. Câu 14. Trong Access, muốn tạo bảng theo cách tự thiết kế ta chọn lệnh nào? A. Create table by Design View. B. Create table by using Wizard. C. Create table with using Wizard. D. Create table in Design View. Câu 15. Trong Acess, để mở CSDL đã lưu, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng? A. Create Table in Design View. B. File/open/. C. Create table by using wizard. D. File/new/Blank Database. Câu 16. Trong một công ty có hệ thống mạng nội bộ sử dụng chung csdl nếu em được giao quyền tổ chức nhân sự, em có quyết định phân công một nhân viên đảm trách cả 3 vai trò: vừa là người QTCSDL, vừa là người lập trình ứng dụng, vừa là người dùng không? A. được. B. không được. C. không thể. D. không nên. Câu 17. Access là gì? A. là phần cứng. B. là phần mềm ứng dụng do hãng Microsoft sản xuất. C. là hệ QTCSDL do hãng IOS sản xuất. D. là phần mềm tiện ích. Câu 18. Chức năng của hệ QTCSDL là? A. cung cấp công cụ để viết chương trình. B. cung cấp công cụ soạn thảo văn bản. C. cung cấp cách khai báo dữ liệu. D. cung cấp môi trường tạo lập CSDL, công cụ kiểm soát, điều khiển việc truy cập vào CSDL. Câu 19. Tại mỗi thời điểm, Access làm việc với bao nhiêu csdl? A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 20. Trong Acess, để tạo CSDL mới, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng? A. File/new/Blank Database. B. Create table by using wizard. C. Create Table in Design View. D. File/open/. Câu 21. Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL? A. người dùng và người QT. B. người dùng. C. người QT CSDL. D. người lập trình ứng dụng. Câu 22. Chức năng nào không phải chức năng chính của Access? A. lập bảng. B. tính toán và khai thác dữ liệu. C. lưu trữ dữ liệu D. soạn thảo văn bản. Câu 23. Mỗi đối tượng của Access có các chế độ làm việc nào? A. trang dữ liệu và thiết kế B. chỉnh sửa và cập nhật C. thiết kế và bảng D. thiết kế và cập nhật Câu 24. Access là hệ QTCSDL dành cho: A. máy tính Androi B. máy tinh cá nhân và máy tinh chạy trong mạng cục bộ C. các mạng máy tính trong mạng toàn cầu D. các máy tính chạy trong mạng Wan Câu 25. Trong cửa sổ CSDL, muốn thay đổi cấu trúc 1 bảng ta chọn bảng đó rồi nháy: A. B. C. D. Câu 26. Khi muốn thiết lập quan hệ giữa hai bảng thì mỗi bảng phải A. có chung ít nhất hai trường. B. có chung ít nhất một trường. C. có ít nhất ba trường. D. có ít nhất một mẫu tin. Câu 27. Các đối tượng cơ bản trong Access là? A. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Mẫu hỏi. B. Bảng, Mẫu hỏi, Biểu mẫu, Báo cáo. C. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Báo cáo. D. Bảng, Macro, Môđun, Báo cáo. Câu 28. Trong Access nút lệnh này có ý nghĩa gì? A. đặt mật khẩu cho tệp dữ liệu. B. khởi động Access. C. mở tệp CSDL. D. xác định khóa chính. Câu 29. Trong khi làm việc với cấu trúc bảng, muốn chèn thêm một trường mới ta thực hiện lệnh nào? A. Tools –> Insert Rows. B. Edit –> Insert Rows. Mã đề 103 Trang 1/3
  3. C. Insert –> Rows. D. File –> Insert Rows. Câu 30. Để khởi động Access, ta thực hiện như nào? A. Nháy vào biểu tượng Access trên màn hình nền B. Start → All Programs → Microsoft Office → Microsoft Access. C. Start → All Programs → Microsoft Office. D. Nháy đúp vào biểu tượng Excell trên màn hình nền. Câu 31. Để định dạng, tính toán, tổng hợp và in dữ liệu, ta dùng? A. Table. B. Report. C. Form. D. Query. Câu 32. Trong Acess, tạo bảng ở chế độ thiết kế ta thực hiện lệnh nào sau đây là đúng? A. Create table by using wizard. B. File/new/Blank Database. C. File/open/. D. Create Table in Design View. ------ HẾT ------ Mã đề 103 Trang 1/3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0