Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Chuyên Bắc Giang
lượt xem 1
download
TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Chuyên Bắc Giang” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Chuyên Bắc Giang
- SỞ GD& ĐT BẮC GIANG ĐỀ KIỂM CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT CHUYÊN Môn: Tin học 12 (Đề thi gồm 3 trang) Thời gian làm bài:45 phút, không kể thời gian phát đề Họ và tên học sinh: .....................................................................Lớp: ……................ Mã đề: 101 Điểm Nhận xét Trắc nghiệm: Tự luận: Tổng điểm bài thi: I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm, 28 câu): Em hãy phương án trả lời đúng và điền kết quả vào bảng ở dưới Câu 1: Phát biểu nào sau là đúng nhất ? A. Field là tổng số cột trên một bảng; B. Table bao gồm các cột và các hàng; C. Data Type là một kiểu dữ liệu của bảng; D. Record là tổng số hàng của bảng; Câu 2: Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng điểm “Toán”, “Lý”,... A. AutoNumber; B. Yes/No; C. Number; D. Currency; Câu 3: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Mô tả nội dung của trường bắt buộc phải có; B. Mỗi trường có tên trường, kiểu dữ liệu, mô tả trường và các tính chất của trường; C. Cấu trúc của bảng được thể hiện bởi các trường; D. Phần định nghĩa trường gồm có: tên trường, kiểu dữ liệu và mô tả trường; Câu 4: Để lọc theo mẫu, ta chọn biểu tượng nào sau đây? A. Biểu tượng ; B. Biểu tượng ; C. Biểu tượng ; D. Biểu tượng ; Câu 5: Trong Access, khi nhập dữ liệu cho bảng, giá trị của field GIOI_TINH là True. Khi đó field GIOI_TINH được xác định kiểu dữ liệu gì ? A. Date/Time; B. Boolean; C. Yes/No; D. True/False; Câu 6: Để sắp xếp, tìm kiếm và kết xuất dữ liệu xác định từ một hoặc nhiều bảng, ta sử dụng đối tượng … A. Table; B. Report; C. Query; D. Form; Câu 7: Khi muốn thiết lập liên kết giữa hai bảng thì các bảng phải có: A. Số trường bằng nhau; B. Khóa chính giống nhau; C. Số bản ghi bằng nhau; D. Có một trường giống nhau và trường đó là khóa chính của một trong hai bảng; Câu 8: Giả sử trường “DiaChi” có Field size là 50. Ban đầu địa chỉ của học sinh A là “Chuyên Bắc Giang”, giờ ta sửa lại thành “THPT Chuyên Bắc Giang” thì kích thước CSDL có thay đổi như thế nào ? A. Giảm xuống; B. Tăng lên; C. Không xác định; D. Không đổi; Câu 9: Muốn xóa liên kết giữa hai bảng, trong cửa sổ Relationships ta thực hiện: A. Chọn hai bảng và nhấn phím Delete B. Chọn đường liên kết giữa hai bảng đó và nhấn phím Delete C. Chọn tất cả các bảng và nhấn phím Delete D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng Câu 10: Các trường mà giá trị của chúng được xác định duy nhất mỗi hàng của bảng được gọi là: A. Trường chính; B. Bản ghi chính; C. Khóa chính; D. Kiểu dữ liệu; Câu 11: Để lọc ra danh sách học sinh “Nam” trong lớp ta thực hiện: A. Các phương án còn lại đều sai; B. Nháy nút , rồi gõ vào chữ (“Nam”) trên trường (Giới Tính), sau đó nháy nút ; C. Trên trường (Giới Tính) ta click chuột vào một ô có giá trị là (Nữ), rồi nháy nút ; Trang 1/5 - Mã đề thi 101
- D. Trên trường (Giới Tính) ta nháy nút ; Câu 12: Trên Table ở chế độ Datasheet View, Nhấn Ctrl+F: A. Mở hộp thoại Find and Replace; B. Mở hộp thoại Filter; C. Mở hộp thoại Sort; D. Mở hộp thoại Font; Câu 13: Hai chế độ chính làm việc với các đối tượng là: A. Chỉnh sửa và cập nhật; B. Thiết kế và bảng; C. Trang dữ liệu và thiết kế; D. Thiết kế và cập nhật; Câu 14: Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định kiểu dữ liệu của trường, ta xác định tên kiểu dữ liệu tại cột: A. Description; B. Field Properties; C. Data Type; D. Field Type; Câu 15: Xét công tác quản lí hồ sơ học sinh của một trường học. Trong số các việc sau, việc nào không thuộc nhóm thao tác cập nhật hồ sơ? A. Xóa một hồ sơ; B. In một hồ sơ; C. Thêm hai hồ sơ; D. Sửa tên trong hồ sơ; Câu 16: Khẳng định nào sau đây là sai? A. Lọc là một công cụ của hệ QT CSDL cho phép tìm ra những bản ghi thỏa mãn một số điều kiện nào đó phục vụ tìm kiếm; B. Lọc tìm được các bản ghi trong nhiều bảng thỏa mãn với điều kiện lọc; C. Sử dụng lọc theo ô dữ liệu đang chọn để tìm nhanh các bản ghi có dữ liệu trùng với ô đang chọn; D. Sử dụng lọc theo mẫu để tìm các bản ghi thỏa mãn các tiêu chí phức tạp; Câu 17: Trong khi nhập dữ liệu cho bảng, muốn xóa một bản ghi đã được chọn, ta bấm phím: A. Space; B. Enter; C. Tab; D. Delete; Câu 18: Đối tượng nào tạo giao diện thuận tiện cho việc nhập hoặc hiển thị thông tin? A. Table B. Query; C. Form; D. Report; Câu 19: Cho các thao tác sau: (1) Nháy nút (2) Nháy nút (3) Chọn ô có dữ liệu cần lọc Trình tự các thao tác để thực hiện được việc lọc theo ô dữ liệu đang chọn là: A. (3) (2) (1); B. (3) (1) (2); C. (3) (1); D. (3) (2); Câu 20: Các đối tượng cơ bản trong Access là: A. Bảng, Mẫu hỏi, Biểu mẫu, Báo cáo; B. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Mẫu hỏi; C. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Báo cáo; D. Bảng, Macro, Môđun, Báo cáo; Câu 21: Đối tượng nào có chức năng dùng để lưu dữ liệu của CSDL? A. Query; B. Table; C. Form; D. Report; Câu 22: Để lọc dữ liệu theo ô đang chọn, ta chọn biểu tượng nào sau đây? A. Biểu tượng ; B. Biểu tượng ; C. Biểu tượng ; D. Biểu tượng Câu 23: Để sắp xếp dữ liệu của bảng theo một trường nào đó tăng dần, sau khi chọn trường ta nháy vào biểu tượng nào sau đây? A. Biểu tượng ; B. Biểu tượng ; C. Biểu tượng ; D. Biểu tượng ; Câu 24: Cập nhật dữ liệu là: A. Thay đổi cấu trúc của bảng; B. Thay đổi cách hiển thị dữ liệu trong bảng; Trang 2/5 - Mã đề thi 101
- C. Thay đổi dữ liệu trong các bảng gồm: thêm bản ghi mới, chỉnh sửa, xóa bản ghi; D. Thay đổi dữ liệu trong cấu trúc bảng; Câu 25: Trong Access, khi tạo liên kết giữa các bảng, thì : A. Phải có ít nhất một trường là khóa chính; B. Cả hai trường phải là khóa chính; C. Hai trường không nhất thiết phải là khóa chính; D. Một trường là khóa chính, một trường không; Câu 26: Hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau? A. Trường khóa chính phải là trường có kiểu dữ liệu là Number hoặc AutoNumber; B. Khi đã chỉ định khóa chính cho bảng, Access sẽ không cho phép nhập giá trị trùng hoặc để trống giá trị trong trường khóa chính; C. Trường khóa chính có thể để trống; D. Trường khóa chính có thể nhận giá trị trùng nhau; Câu 27: Để định dạng, tính toán, tổng hợp và in dữ liệu, ta sử dụng đối tượng ... A. Query; B. Form; C. Table; D. Report; Câu 28: Hãy sắp xếp các bước sau để được một thao tác đúng khi tạo một CSDL mới? (1) Chọn nút Create ( 2) Chọn File -> New (3) Nhập tên cơ sở dữ liệu (4) Chọn Blank Database A. (2) (4) (3) (1); B. (1) (3) (4) (2); C. (2) (1) (3) (4); D. (1) (2) (3) (4); II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm, 2 bài) Bài 1 (2 điểm): Em hãy chọn kiểu dữ liệu phù hợp và chọn trường khóa chính cho cơ sở dữ liệu quản lý học sinh sau: Stt Tên trường Mô tả Kiểu dữ liệu Khóa chính 1 Ma_HS Mã học sinh 2 Ho_dem Họ đệm 3 Ten Tên 4 Ngay_sinh Ngày sinh 5 Dan_toc Dân tộc 6 Gioi_Tinh Giới tính 7 Diem_TB Điểm trung bình các môn 8 Ghi_chu Ghi chú Bài 2 (1 điểm): Nhà trường cần quản lí các lớp ngoại khóa. Mỗi học sinh có thể tham gia nhiều nhất hai môn ngoại khóa và phải đóng học phí. Phòng giáo vụ quản lý lớp ngoại khóa của học sinh có dạng bảng sau: NGOAI_KHOA Ten_hs Mon1 HocPhi1 Mon2 HocPhi2 Tuấn Tin học 30000 Bóng đá 15000 Sơn Cầu lông 15000 Minh Cắt may 20000 Văn nghệ 20000 Xoan Bơi 25000 Bình Bóng đá 15000 Nấu ăn 25000 a. Em hãy nêu những điểm chưa hợp lí với cách quản lí theo cấu trúc bảng trên? b. Em hãy đề xuất cấu trúc hợp lí cho cơ sở dữ liệu trên. BÀI LÀM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đ.án Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đ.án Trang 3/5 - Mã đề thi 101
- II.PHẦN TỰ LUẬN -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Trang 4/5 - Mã đề thi 101
- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Trang 5/5 - Mã đề thi 101
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 434 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 516 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 318 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 565 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 277 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn