intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Đỗ Đăng Tuyển, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Đỗ Đăng Tuyển, Quảng Nam” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Đỗ Đăng Tuyển, Quảng Nam

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT ĐỖ ĐĂNG TUYỂN MÔN TIN HỌC - LỚP 12 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu) (Đề có 2 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp: ................... Mã đề 135 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 TL Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 TL Câu 1: Để thêm hàng Total vào lưới thiết kế QBE, ta nháy vào nút lệnh A. B. C. D. Câu 2: Phép toán “ ” là phép toán A. logic. B. số học. C. so sánh. D. văn bản. Câu 3: Cho biết ý nghĩa của nút lệnh A. Lọc theo mẫu. B. Lọc theo lựa chọn. C. Tìm kiếm. D. Lọc/Hủy lọc. Câu 4: Trong Access, muốn tạo biểu mẫu theo cách dùng thuật sĩ, ta chọn A. Create form by using Wizard. B. Create form in using Wizard. C. Create form for using Wizard. D. Create form with using Wizard. Câu 5: Em hãy cho biết, khi tạo biểu mẫu, muốn chọn 1 trường đưa vào biểu mẫu nhấn nút lệnh nào? A. B. C. D. Câu 6: Bản ghi hiện hành là bản ghi thứ mấy trong dữ liệu dưới đây của đối tượng Table? A. 7 B. 12 C. 1 D. 11 Câu 7: Để chuyển đổi qua lại giữa chế độ trang dữ liệu và chế độ thiết kế, ta nháy nút: A. hoặc B. C. D. Câu 8: Chỉnh sửa biểu mẫu (thay đổi hình thức biểu mẫu) chỉ thực hiện được ở chế độ A. Biểu mẫu. B. Thiết kế. C. Thuật sĩ. D. Trang dữ liệu. Câu 9: Để làm việc trong chế độ thiết kế của biểu mẫu, ta thực hiện A. chọn biểu mẫu rồi nháy nút hoặc nháy nút nếu đang ở chế độ biểu mẫu. B. chọn biểu mẫu rồi nháy nút và nháy nút nếu đang ở chế độ thiết kế. C. chọn biểu mẫu rồi nháy nút hoặc nháy nút nếu đang ở chế độ thiết kế. D. chọn biểu mẫu rồi nháy nút . Câu 10: Để lọc dữ liệu theo ô đang chọn, ta chọn biểu tượng nào sau đây? A. B. C. D. Câu 11: Thao tác nào sau đây có thể thực hiện được trong chế độ biểu mẫu? A. Định dạng font chữ cho các trường dữ liệu. B. Thay đổi vị trí các trường dữ liệu. C. Chỉnh sửa dữ liệu. D. Tạo thêm các nút lệnh. Câu 12: Phép toán “ /” là phép toán A. logic. B. số học. C. văn bản. D. so sánh. Câu 13: Trong Access có CSDL quản lí học sinh chứa bảng HocSinh có các trường: Mã số, Tên, Lớp, Toán, Lí. Muốn hiển thị các học sinh có Tên là “An” và điểm Toán >8 thì ta chọn thao tác nào? A. Lọc theo mẫu. B. Sắp xếp. C. Lọc theo ô dữ liệu. D. Tìm kiếm.
  2. Câu 14: Khẳng định nào dưới đây là ĐÚNG? A. Field là tổng số cột trên một bảng. B. Data Type là kiểu dữ liệu trong một bảng. C. Table gồm các cột và hàng. D. Record là tổng số hàng của bảng. Câu 15: Khai báo các thông số trong lưới QBE là ở chế độ nào của Queries? A. Chế độ trang dữ liệu. B. Chế độ thiết kế. C. Chế độ mẫu hỏi. D. Chế độ biểu mẫu. Câu 16: Bảng DIEM có các trường MaHS, HoTen, Lop, Toan, Van, Tin. Để tìm những học sinh của lớp 12/1 có điểm tin trên 5, biểu thức điều kiện nào sau đây là đúng? A. [Lop] = 12/1 OR [Tin]>5 B. [Lop] = "12/1" AND [Tin]>5 C. [Lop] = 12/1 AND [Tin]>"5" D. Lop = "12/1" AND Tin >5 Câu 17: Thao tác nào dưới đây được gọi là truy vấn dữ liệu? A. Tìm kiếm và hiển thị dữ liệu. B. Thêm dữ liệu. C. Xóa các dữ liệu không cần đến nữa. D. Cập nhật dữ liệu. Câu 18: Một CSDL QLThuVien chứa bảng SACH với các trường như: Tên sách, Tên tác giả, Mã Sách, Số Trang. Em hãy xác định khóa chính cho bảng trên? A. Tên Sách. B. Tên tác giả C. Số Trang. D. Mã Sách. Câu 19: Phát biểu nào SAI về các thành phần của biểu thức trong mẫu hỏi? A. Hằng văn bản được viết trong cặp dấu nháy kép (“ ”). B. Hằng số được viết trong cặp dấu nháy kép (“ ”). C. Trong biểu thức số học có sử dụng phép toán số học . D. Có các hàm để hỗ trợ gộp nhóm như: SUM, AVG, MIN, MAX, COUNT . Câu 20: Nút lệnh nào có công dụng thêm bản ghi mới vào bảng? A. B. C. D. Câu 21: Đối tượng nào tạo giao diện thuận tiện cho việc nhập hoặc hiển thị thông tin? A. Queries. B. Tables. C. Forms. D. Reports. Câu 22: Trong bảng dưới đây gồm mấy bản ghi? A. 6 B. 5 C. 2 D. 3 Câu 23: Để tạo biểu mẫu ta chọn đối tượng nào? A. Reports B. Queries C. Tables D. Forms Câu 24: Ở chế độ thiết kế của biểu mẫu, ta KHÔNG thể thực hiện thao tác nào? A. Xóa nội dung của một bản ghi. B. Sử dụng phông chữ tiếng Việt. C. Thay đổi nội dung các tiêu đề. D. Di chuyển các trường, thay đổi kích thước trường. Câu 25: Nếu những bài toán tìm kiếm dữ liệu phức tạp liên quan tới nhiều bảng, ta dùng đối tượng nào? A. Bảng. B. Biểu mẫu. C. Báo cáo. D. Mẫu hỏi. Câu 26: Cho biết đây là loại đối tượng gì và đang ở chế độ làm việc nào ? A. Bảng – thiết kế. B. Mẫu hỏi – thiết kế. C. Bảng – trang dữ liệu. D. Mẫu hỏi – trang dữ liệu. Câu 27: Cho biết ý nghĩa của nút lệnh A. In dữ liệu. B. Lọc theo mẫu. C. Lọc/Hủy lọc. D. Lọc theo ô dữ liệu. Câu 28: Trong cửa sổ CSDL đang làm việc, để tạo một mẫu hỏi mới bằng cách tự thiết kế, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng? A. Chọn Tables /Create Table in Design View. B. Chọn Forms /Create Form by using wizard. C. Chọn Queries/Create Query by using wizard. D. Chọn Queries/Create Query in Design View. Câu 29: Chế độ nào cho phép thực hiện cập nhật dữ liệu trên bảng? A. Chế độ mẫu hỏi. B. Chế độ lập trình. C. Chế độ thiết kế. D. Chế độ hiển thị trang dữ liệu. Câu 30: Trong Access, ta có thể sử dụng biểu mẫu để A. lập báo cáo. B. nhập dữ liệu. C. thực hiện tính toán. D. sửa cấu trúc bảng.
  3. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT ĐỖ ĐĂNG TUYỂN MÔN TIN HỌC - LỚP 12 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu) (Đề có 2 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp: ................... Mã đề 209 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 TL Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 TL Câu 1: Để chuyển đổi qua lại giữa chế độ trang dữ liệu và chế độ thiết kế, ta nháy nút: A. B. hoặc C. D. Câu 2: Trong Access, muốn tạo biểu mẫu theo cách dùng thuật sĩ, ta chọn A. Create form for using Wizard. B. Create form by using Wizard. C. Create form with using Wizard. D. Create form in using Wizard. Câu 3: Phép toán “ /” là phép toán A. so sánh. B. logic. C. văn bản. D. số học. Câu 4: Trong Access, ta có thể sử dụng biểu mẫu để A. sửa cấu trúc bảng. B. nhập dữ liệu. C. thực hiện tính toán. D. lập báo cáo. Câu 5: Bản ghi hiện hành là bản ghi thứ mấy trong dữ liệu dưới đây của đối tượng Table? A. 1 B. 7 C. 11 D. 12 Câu 6: Nếu những bài toán tìm kiếm dữ liệu phức tạp liên quan tới nhiều bảng, ta dùng đối tượng nào? A. Bảng. B. Biểu mẫu. C. Mẫu hỏi. D. Báo cáo. Câu 7: Nút lệnh nào có công dụng thêm bản ghi mới vào bảng? A. B. C. D. Câu 8: Một CSDL QLThuVien chứa bảng SACH với các trường như: Tên sách, Tên tác giả, Mã Sách, Số Trang. Em hãy xác định khóa chính cho bảng trên? A. Số Trang. B. Tên Sách. C. Mã Sách. D. Tên tác giả Câu 9: Trong Access có CSDL quản lí học sinh chứa bảng HocSinh có các trường: Mã số, Tên, Lớp, Toán, Lí. Muốn hiển thị các học sinh có Tên là “An” và điểm Toán >8 thì ta chọn thao tác nào? A. Lọc theo mẫu. B. Lọc theo ô dữ liệu. C. Sắp xếp. D. Tìm kiếm. Câu 10: Phép toán “ ” là phép toán A. logic. B. so sánh. C. số học. D. văn bản. Câu 11: Đối tượng nào tạo giao diện thuận tiện cho việc nhập hoặc hiển thị thông tin? A. Tables. B. Reports. C. Forms. D. Queries. Câu 12: Em hãy cho biết, khi tạo biểu mẫu, muốn chọn 1 trường đưa vào biểu mẫu nhấn nút lệnh nào? A. B. C. D. Câu 13: Cho biết ý nghĩa của nút lệnh A. Lọc theo ô dữ liệu. B. In dữ liệu. C. Lọc theo mẫu. D. Lọc/Hủy lọc. Câu 14: Cho biết ý nghĩa của nút lệnh A. Lọc/Hủy lọc. B. Lọc theo lựa chọn. C. Tìm kiếm. D. Lọc theo mẫu. Câu 15: Phát biểu nào SAI về các thành phần của biểu thức trong mẫu hỏi? A. Hằng văn bản được viết trong cặp dấu nháy kép (“ ”). B. Trong biểu thức số học có sử dụng phép toán số học .
  4. C. Có các hàm để hỗ trợ gộp nhóm như: SUM, AVG, MIN, MAX, COUNT . D. Hằng số được viết trong cặp dấu nháy kép (“ ”). Câu 16: Trong bảng dưới đây gồm mấy bản ghi? A. 6 B. 5 C. 2 D. 3 Câu 17: Khẳng định nào dưới đây là ĐÚNG? A. Field là tổng số cột trên một bảng. B. Table gồm các cột và hàng. C. Record là tổng số hàng của bảng. D. Data Type là kiểu dữ liệu trong một bảng. Câu 18: Để thêm hàng Total vào lưới thiết kế QBE, ta nháy vào nút lệnh A. B. C. D. Câu 19: Chỉnh sửa biểu mẫu (thay đổi hình thức biểu mẫu) chỉ thực hiện được ở chế độ A. Thiết kế. B. Biểu mẫu. C. Thuật sĩ. D. Trang dữ liệu. Câu 20: Bảng DIEM có các trường MaHS, HoTen, Lop, Toan, Van, Tin. Để tìm những học sinh của lớp 12/1 có điểm tin trên 5, biểu thức điều kiện nào sau đây là đúng? A. [Lop] = "12/1" AND [Tin]>5 B. [Lop] = 12/1 AND [Tin]>"5" C. [Lop] = 12/1 OR [Tin]>5 D. Lop = "12/1" AND Tin >5 Câu 21: Thao tác nào dưới đây được gọi là truy vấn dữ liệu? A. Xóa các dữ liệu không cần đến nữa. B. Tìm kiếm và hiển thị dữ liệu. C. Thêm dữ liệu. D. Cập nhật dữ liệu. Câu 22: Cho biết đây là loại đối tượng gì và đang ở chế độ làm việc nào ? A. Mẫu hỏi – trang dữ liệu. B. Bảng – trang dữ liệu. C. Bảng – thiết kế. D. Mẫu hỏi – thiết kế. Câu 23: Chế độ nào cho phép thực hiện cập nhật dữ liệu trên bảng? A. Chế độ thiết kế. B. Chế độ mẫu hỏi. C. Chế độ lập trình. D. Chế độ hiển thị trang dữ liệu. Câu 24: Để lọc dữ liệu theo ô đang chọn, ta chọn biểu tượng nào sau đây? A. B. C. D. Câu 25: Để tạo biểu mẫu ta chọn đối tượng nào? A. Queries B. Tables C. Reports D. Forms Câu 26: Để làm việc trong chế độ thiết kế của biểu mẫu, ta thực hiện A. chọn biểu mẫu rồi nháy nút và nháy nút nếu đang ở chế độ thiết kế. B. chọn biểu mẫu rồi nháy nút . C. chọn biểu mẫu rồi nháy nút hoặc nháy nút nếu đang ở chế độ biểu mẫu. D. chọn biểu mẫu rồi nháy nút hoặc nháy nút nếu đang ở chế độ thiết kế. Câu 27: Thao tác nào sau đây có thể thực hiện được trong chế độ biểu mẫu? A. Tạo thêm các nút lệnh. B. Định dạng font chữ cho các trường dữ liệu. C. Thay đổi vị trí các trường dữ liệu. D. Chỉnh sửa dữ liệu. Câu 28: Ở chế độ thiết kế của biểu mẫu, ta KHÔNG thể thực hiện thao tác nào? A. Di chuyển các trường, thay đổi kích thước trường. B. Thay đổi nội dung các tiêu đề. C. Sử dụng phông chữ tiếng Việt. D. Xóa nội dung của một bản ghi. Câu 29: Khai báo các thông số trong lưới QBE là ở chế độ nào của Queries? A. Chế độ mẫu hỏi. B. Chế độ trang dữ liệu. C. Chế độ thiết kế. D. Chế độ biểu mẫu. Câu 30: Trong cửa sổ CSDL đang làm việc, để tạo một mẫu hỏi mới bằng cách tự thiết kế, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng? A. Chọn Queries/Create Query by using wizard. B. Chọn Forms /Create Form by using wizard. C. Chọn Queries/Create Query in Design View. D. Chọn Tables /Create Table in Design View.
  5. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT ĐỖ ĐĂNG TUYỂN MÔN TIN HỌC - LỚP 12 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu) (Đề có 2 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp: ................... Mã đề 357 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 TL Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 TL Câu 1: Nút lệnh nào có công dụng thêm bản ghi mới vào bảng? A. B. C. D. Câu 2: Bản ghi hiện hành là bản ghi thứ mấy trong dữ liệu dưới đây của đối tượng Table? A. 12 B. 7 C. 11 D. 1 Câu 3: Trong Access có CSDL quản lí học sinh chứa bảng HocSinh có các trường: Mã số, Tên, Lớp, Toán, Lí. Muốn hiển thị các học sinh có Tên là “An” và điểm Toán >8 thì ta chọn thao tác nào? A. Lọc theo mẫu. B. Lọc theo ô dữ liệu. C. Tìm kiếm. D. Sắp xếp. Câu 4: Khai báo các thông số trong lưới QBE là ở chế độ nào của Queries? A. Chế độ trang dữ liệu. B. Chế độ thiết kế. C. Chế độ mẫu hỏi. D. Chế độ biểu mẫu. Câu 5: Cho biết ý nghĩa của nút lệnh A. Lọc theo ô dữ liệu. B. Lọc/Hủy lọc. C. Lọc theo mẫu. D. In dữ liệu. Câu 6: Để lọc dữ liệu theo ô đang chọn, ta chọn biểu tượng nào sau đây? A. B. C. D. Câu 7: Cho biết đây là loại đối tượng gì và đang ở chế độ làm việc nào ? A. Bảng – trang dữ liệu. B. Bảng – thiết kế. C. Mẫu hỏi – trang dữ liệu. D. Mẫu hỏi – thiết kế. Câu 8: Cho biết ý nghĩa của nút lệnh A. Lọc theo mẫu. B. Lọc theo lựa chọn. C. Tìm kiếm. D. Lọc/Hủy lọc. Câu 9: Chế độ nào cho phép thực hiện cập nhật dữ liệu trên bảng? A. Chế độ mẫu hỏi. B. Chế độ hiển thị trang dữ liệu. C. Chế độ lập trình. D. Chế độ thiết kế. Câu 10: Ở chế độ thiết kế của biểu mẫu, ta KHÔNG thể thực hiện thao tác nào? A. Di chuyển các trường, thay đổi kích thước trường. B. Thay đổi nội dung các tiêu đề. C. Sử dụng phông chữ tiếng Việt. D. Xóa nội dung của một bản ghi. Câu 11: Trong Access, muốn tạo biểu mẫu theo cách dùng thuật sĩ, ta chọn A. Create form in using Wizard. B. Create form with using Wizard. C. Create form for using Wizard. D. Create form by using Wizard. Câu 12: Trong Access, ta có thể sử dụng biểu mẫu để
  6. A. nhập dữ liệu. B. sửa cấu trúc bảng. C. lập báo cáo. D. thực hiện tính toán. Câu 13: Phép toán “ /” là phép toán A. văn bản. B. số học. C. logic. D. so sánh. Câu 14: Một CSDL QLThuVien chứa bảng SACH với các trường như: Tên sách, Tên tác giả, Mã Sách, Số Trang. Em hãy xác định khóa chính cho bảng trên? A. Tên Sách. B. Số Trang. C. Mã Sách. D. Tên tác giả Câu 15: Để làm việc trong chế độ thiết kế của biểu mẫu, ta thực hiện A. chọn biểu mẫu rồi nháy nút . B. chọn biểu mẫu rồi nháy nút hoặc nháy nút nếu đang ở chế độ thiết kế. C. chọn biểu mẫu rồi nháy nút và nháy nút nếu đang ở chế độ thiết kế. D. chọn biểu mẫu rồi nháy nút hoặc nháy nút nếu đang ở chế độ biểu mẫu. Câu 16: Nếu những bài toán tìm kiếm dữ liệu phức tạp liên quan tới nhiều bảng, ta dùng đối tượng nào? A. Báo cáo. B. Bảng. C. Biểu mẫu. D. Mẫu hỏi. Câu 17: Để chuyển đổi qua lại giữa chế độ trang dữ liệu và chế độ thiết kế, ta nháy nút: A. hoặc B. C. D. Câu 18: Thao tác nào dưới đây được gọi là truy vấn dữ liệu? A. Thêm dữ liệu. B. Xóa các dữ liệu không cần đến nữa. C. Tìm kiếm và hiển thị dữ liệu. D. Cập nhật dữ liệu. Câu 19: Thao tác nào sau đây có thể thực hiện được trong chế độ biểu mẫu? A. Định dạng font chữ cho các trường dữ liệu. B. Chỉnh sửa dữ liệu. C. Tạo thêm các nút lệnh. D. Thay đổi vị trí các trường dữ liệu. Câu 20: Phát biểu nào SAI về các thành phần của biểu thức trong mẫu hỏi? A. Hằng văn bản được viết trong cặp dấu nháy kép (“ ”). B. Trong biểu thức số học có sử dụng phép toán số học . C. Có các hàm để hỗ trợ gộp nhóm như: SUM, AVG, MIN, MAX, COUNT . D. Hằng số được viết trong cặp dấu nháy kép (“ ”). Câu 21: Bảng DIEM có các trường MaHS, HoTen, Lop, Toan, Van, Tin. Để tìm những học sinh của lớp 12/1 có điểm tin trên 5, biểu thức điều kiện nào sau đây là đúng? A. Lop = "12/1" AND Tin >5 B. [Lop] = 12/1 AND [Tin]>"5" C. [Lop] = "12/1" AND [Tin]>5 D. [Lop] = 12/1 OR [Tin]>5 Câu 22: Để tạo biểu mẫu ta chọn đối tượng nào? A. Tables B. Forms C. Reports D. Queries Câu 23: Em hãy cho biết, khi tạo biểu mẫu, muốn chọn 1 trường đưa vào biểu mẫu nhấn nút lệnh nào? A. B. C. D. Câu 24: Phép toán “ ” là phép toán A. số học. B. so sánh. C. văn bản. D. logic. Câu 25: Trong bảng dưới đây gồm mấy bản ghi? A. 3 B. 2 C. 5 D. 6 Câu 26: Chỉnh sửa biểu mẫu (thay đổi hình thức biểu mẫu) chỉ thực hiện được ở chế độ A. Thuật sĩ. B. Biểu mẫu. C. Thiết kế. D. Trang dữ liệu. Câu 27: Để thêm hàng Total vào lưới thiết kế QBE, ta nháy vào nút lệnh A. B. C. D. Câu 28: Trong cửa sổ CSDL đang làm việc, để tạo một mẫu hỏi mới bằng cách tự thiết kế, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng? A. Chọn Tables /Create Table in Design View. B. Chọn Queries/Create Query in Design View. C. Chọn Queries/Create Query by using wizard. D. Chọn Forms /Create Form by using wizard. Câu 29: Đối tượng nào tạo giao diện thuận tiện cho việc nhập hoặc hiển thị thông tin? A. Tables. B. Forms. C. Queries. D. Reports. Câu 30: Khẳng định nào dưới đây là ĐÚNG? A. Table gồm các cột và hàng. B. Data Type là kiểu dữ liệu trong một bảng. C. Record là tổng số hàng của bảng. D. Field là tổng số cột trên một bảng.
  7. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT ĐỖ ĐĂNG TUYỂN MÔN TIN HỌC - LỚP 12 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu) (Đề có 2 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp: ................... Mã đề 480 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 TL Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 TL Câu 1: Trong Access, muốn tạo biểu mẫu theo cách dùng thuật sĩ, ta chọn A. Create form in using Wizard. B. Create form with using Wizard. C. Create form for using Wizard. D. Create form by using Wizard. Câu 2: Để lọc dữ liệu theo ô đang chọn, ta chọn biểu tượng nào sau đây? A. Biểu tượng B. Biểu tượng C. Biểu tượng D. Biểu tượng Câu 3: Trong cửa sổ CSDL đang làm việc, để tạo một mẫu hỏi mới bằng cách tự thiết kế, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng? A. Chọn Forms /Create Form by using wizard. B. Chọn Queries/Create Query in Design View. C. Chọn Tables /Create Table in Design View. D. Chọn Queries/Create Query by using wizard. Câu 4: Cho biết ý nghĩa của nút lệnh A. Lọc theo lựa chọn. B. Lọc theo mẫu. C. Lọc/Hủy lọc. D. Tìm kiếm. Câu 5: Nút lệnh nào có công dụng thêm bản ghi mới vào bảng? A. B. C. D. Câu 6: Chỉnh sửa biểu mẫu (thay đổi hình thức biểu mẫu) chỉ thực hiện được ở chế độ A. Thiết kế. B. Trang dữ liệu. C. Biểu mẫu. D. Thuật sĩ. Câu 7: Chế độ nào cho phép thực hiện cập nhật dữ liệu trên bảng? A. Chế độ hiển thị trang dữ liệu. B. Chế độ thiết kế. C. Chế độ lập trình. D. Chế độ mẫu hỏi. Câu 8: Một CSDL QLThuVien chứa bảng SACH với các trường như: Tên sách, Tên tác giả, Mã Sách, Số Trang. Em hãy xác định khóa chính cho bảng trên? A. Số Trang. B. Mã Sách. C. Tên Sách. D. Tên tác giả Câu 9: Trong Access, ta có thể sử dụng biểu mẫu để A. sửa cấu trúc bảng. B. thực hiện tính toán. C. lập báo cáo. D. nhập dữ liệu. Câu 10: Phép toán “ ” là phép toán A. logic. B. văn bản. C. số học. D. so sánh. Câu 11: Để chuyển đổi qua lại giữa chế độ trang dữ liệu và chế độ thiết kế, ta nháy nút: A. hoặc B. C. D. Câu 12: Cho biết ý nghĩa của nút lệnh A. Lọc theo ô dữ liệu. B. In dữ liệu. C. Lọc/Hủy lọc. D. Lọc theo mẫu. Câu 13: Phát biểu nào SAI về các thành phần của biểu thức trong mẫu hỏi? A. Hằng văn bản được viết trong cặp dấu nháy kép (“ ”). B. Có các hàm để hỗ trợ gộp nhóm như: SUM, AVG, MIN, MAX, COUNT . C. Trong biểu thức số học có sử dụng phép toán số học . D. Hằng số được viết trong cặp dấu nháy kép (“ ”). Câu 14: Ở chế độ thiết kế của biểu mẫu, ta KHÔNG thể thực hiện thao tác nào? A. Thay đổi nội dung các tiêu đề. B. Di chuyển các trường, thay đổi kích thước trường. C. Sử dụng phông chữ tiếng Việt. D. Xóa nội dung của một bản ghi. Câu 15: Phép toán “ /” là phép toán A. logic. B. số học. C. văn bản. D. so sánh. Câu 16: Bảng DIEM có các trường MaHS, HoTen, Lop, Toan, Van, Tin. Để tìm những học sinh của lớp 12/1 có điểm tin trên 5, biểu thức điều kiện nào sau đây là đúng?
  8. A. [Lop] = 12/1 OR [Tin]>5 B. [Lop] = "12/1" AND [Tin]>5 C. [Lop] = 12/1 AND [Tin]>"5" D. Lop = "12/1" AND Tin >5 Câu 17: Trong bảng dưới đây gồm mấy bản ghi? A. 3 B. 5 C. 2 D. 6 Câu 18: Em hãy cho biết, khi tạo biểu mẫu, muốn chọn 1 trường đưa vào biểu mẫu nhấn nút lệnh nào? A. B. C. D. Câu 19: Trong Access có CSDL quản lí học sinh chứa bảng HocSinh có các trường: Mã số, Tên, Lớp, Toán, Lí. Muốn hiển thị các học sinh có Tên là “An” và điểm Toán >8 thì ta chọn thao tác nào? A. Sắp xếp. B. Lọc theo mẫu. C. Tìm kiếm. D. Lọc theo ô dữ liệu. Câu 20: Khẳng định nào dưới đây là ĐÚNG? A. Data Type là kiểu dữ liệu trong một bảng. B. Field là tổng số cột trên một bảng. C. Record là tổng số hàng của bảng. D. Table gồm các cột và hàng. Câu 21: Bản ghi hiện hành là bản ghi thứ mấy trong dữ liệu dưới đây của đối tượng Table? A. 1 B. 7 C. 12 D. 11 Câu 22: Để thêm hàng Total vào lưới thiết kế QBE, ta nháy vào nút lệnh A. B. C. D. Câu 23: Nếu những bài toán tìm kiếm dữ liệu phức tạp liên quan tới nhiều bảng, ta dùng đối tượng nào? A. Báo cáo. B. Biểu mẫu. C. Bảng. D. Mẫu hỏi. Câu 24: Thao tác nào dưới đây được gọi là truy vấn dữ liệu? A. Xóa các dữ liệu không cần đến nữa. B. Tìm kiếm và hiển thị dữ liệu. C. Thêm dữ liệu. D. Cập nhật dữ liệu. Câu 25: Để làm việc trong chế độ thiết kế của biểu mẫu, ta thực hiện A. chọn biểu mẫu rồi nháy nút và nháy nút nếu đang ở chế độ thiết kế. B. chọn biểu mẫu rồi nháy nút hoặc nháy nút nếu đang ở chế độ biểu mẫu. C. chọn biểu mẫu rồi nháy nút . D. chọn biểu mẫu rồi nháy nút hoặc nháy nút nếu đang ở chế độ thiết kế. Câu 26: Để tạo biểu mẫu ta chọn đối tượng nào? A. Forms B. Queries C. Reports D. Tables Câu 27: Khai báo các thông số trong lưới QBE là ở chế độ nào của Queries? A. Chế độ trang dữ liệu. B. Chế độ mẫu hỏi. C. Chế độ thiết kế. D. Chế độ biểu mẫu. Câu 28: Thao tác nào sau đây có thể thực hiện được trong chế độ biểu mẫu? A. Tạo thêm các nút lệnh. B. Định dạng font chữ cho các trường dữ liệu. C. Thay đổi vị trí các trường dữ liệu. D. Chỉnh sửa dữ liệu. Câu 29: Đối tượng nào tạo giao diện thuận tiện cho việc nhập hoặc hiển thị thông tin? A. Queries. B. Reports. C. Forms. D. Tables. Câu 30: Cho biết đây là loại đối tượng gì và đang ở chế độ làm việc nào ? A. Mẫu hỏi – trang dữ liệu. B. Bảng – thiết kế. C. Bảng – trang dữ liệu. D. Mẫu hỏi – thiết kế.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2