intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Quang Trung, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Quang Trung, Quảng Nam’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Quang Trung, Quảng Nam

  1. SỞ GDĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI HK I – NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG MÔN: TIN HỌC 12 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề: 122 (Đề thi có 03 trang) Điểm: Họ và tên:........................................................ Lớp:......... Số báo danh:.................................................Phòng thi:......... TRẮC NGHIỆM. Hãy chọn phương án em cho là đúng nhất. ( 10 điểm ) Câu 1. Một bảng gồm các trường: Số báo danh, Họ tên, Ngày sinh, Giới tính, Điểm số. Hãy xác định kiểu dữ liệu phù hợp cho các trường và đâu là khóa chính? A. Number,Text, Date/Time, Yes/No, AutoNumber; Ngày sinh. B. Number, Text, Day/Time, Yes/No, Number; Số báo danh. C. Number, Text, Date, Yes/No, Number; Họ tên. D. AutoNumber, Text, Date/Time, Yes/No, Number; Số báo danh. Câu 2. Cho các thao tác: (1) Gõ tên cho biểu mẫu rồi nháy Finish (2) Chọn đối tượng Form trong bảng chọn đối tượng rồi nháy đúp vào Create form by using wizard (3) Chọn kiểu cho biểu mẫu rồi nhấn Next (4) Chọn cách bố trí biểu mẫu rồi nhấn Next (5) Trong hộp thoại Form Wizard, chọn bảng (hoặc mẫu hỏi) từ ô Tables/Queries, tiếp theo là chọn các trường đưa vào biểu mẫu rồi nhấn Next Trình tự các thao tác để có thể thực hiện tạo biểu mẫu bằng cách dùng thuật sĩ sẽ là: A. (2) --> (3) --> (4) --> (5) --> (1). B. (5) --> (2) --> (3) --> (4) --> (1). C. (2) --> (5) --> (3) --> (4) --> (1). D. (2) --> (5) --> (4) --> (3) --> (1). Câu 3. Trong Access, khi chỉ định khoá chính sai, muốn xóa bỏ khoá chính đã chỉ định, ta nháy chuột vào nút lệnh: A. . B. C. . D. . Câu 4. Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, với một trường đã chọn, muốn sắp xếp các bản ghi theo thứ tự tăng, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng? A. Insert/New Record. B. Edit/ Sort Ascending. C. Record/Sort/Sort Ascending. D. Record/Sort/Sort Descending. Câu 5. Giả sử bảng học sinh gồm các trường MAHS, HOTEN, DIEM, TO, LOP Muốn so sánh điểm trung bình của mỗi tổ trong lớp thì đặt điều kiện gộp nhóm tại trường: A. DIEM B. TO C. LOP D. MAHS Câu 6. Các mối liên kết được thể hiện trong cửa sổ nào sau đây: A. Edit Relationships. B. Show Table. C. Table. D. Relationships. Câu 7. Trong khi nhập dữ liệu cho bảng, muốn chèn thêm một bản ghi mới, ta thực hiện : Insert → ........... A. Record. B. New Record. C. New Rows. D. Rows. Câu 8. Trong hệ QT CSDL, người có nhu cầu cập nhật và khai thác thông tin từ CSDL được gọi là ? A. Người lập trình ứng dụng. B. Người dùng. C. Người chủ. D. Người quản trị CSDL. Câu 9. Trong Access, muốn tạo biểu mẫu theo cách dùng thuật sĩ, ta chọn: A. Create form by using Wizard. B. Create form for using Wizard. C. Create form in using Wizard. D. Create form with using Wizard. Câu 10. Chỉnh sửa biểu mẫu (thay đổi hình thức biểu mẫu) chỉ thực hiện được ở chế độ: Trang 1/3 mã đề 122
  2. A. Biểu mẫu. B. Thiết kế. C. Thuật sĩ. D. Trang dữ liệu. Câu 11. Để sửa đổi thiết kế mẫu hỏi, sau khi chọn mẫu hỏi cần sửa, ta nháy nút lệnh: A. . B. C. . D. . Câu 12. Để sắp xếp dữ liệu trường nào đó tăng dần ta chọn biểu tượng nào sau đây? A. Biểu tượng . B. Biểu tượng . C. Biểu tượng . D. Biểu tượng . Câu 13. Để tạo lập hồ sơ ta không thực hiện thao tác nào? A. Xác định cấu trúc của hồ sơ. B. Xác định chủ thể cần quản lí. C. Thêm một số thông tin cho hồ sơ. D. Thu thập thông tin cần thiết cho hồ sơ. Câu 14. Công việc thường gặp khi xử lí thông tin của một tổ chức là gì? A. Tạo lập hồ sơ B. Tạo lập, cập nhật, khai thác hồ sơ. C. Cập nhật hồ sơ. D. Khai thác hồ sơ. Câu 15. Hệ QT CSDL có bao nhiêu chức năng? A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 16. Hãy cho biết lệnh tools --> relationship… tương đương với nút lệnh nào? A. B. C. D. Câu 17. “ >=” là phép toán thuộc nhóm: A. Phép toán so sánh. B. Phép toán số học. C. Phép toán logic. D. Phép số học và logic. Câu 18. Trong Access, để xem thông tin theo một số điều kiện nào đó thì sử dụng đối tượng nào? A. Bảng. B. Báo cáo. C. Mẫu hỏi. D. Biểu mẫu. Câu 19. Để mô tả điều kiện chọn các bản ghi đưa vào mẫu hỏi, ta nhập điều kiện vào dòng nào trong lưới QBE? A. Field. B. Sort. C. Criteria. D. Show. Câu 20. Trước khi tạo mẫu hỏi để giải quyết các bài toán liên quan tới nhiều bảng, thì ta phải thực hiện thao tác nào? A. Tạo liên kết giữa các bảng. B. Chọn các trường muốn hiện thị. C. Đặt điều kiện gộp nhóm. D. Chọn trường sắp xếp. Câu 21. Sau khi dùng thuật sĩ để tạo biểu mẫu. Để có thể bố trí lại các trường của biều mẫu theo ý muốn ta thực hiện: A. Nháy nút rồi dùng chuột di chuyển các trường theo ý muốn. B. Trong chế độ biểu mẫu ta dùng chuột di chuyển các trường theo ý muốn. C. Nháy nút rồi dùng chuột di chuyển các trường theo ý muốn. D. Không thực hiện được. Câu 22. Trong Acess, để tạo CSDL mới, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng: A. File/open/ B. Create Table in Design View C. File/new/Blank Database D. Create table by using wizard Câu 23. Khi xây dựng một CSDL của một tổ chức, công việc lựa chọn hệ QTCSDL được thực hiện ở bước nào? A. Khai thác. B. Khảo sát. C. Thiết kế. D. Kiểm thử. Câu 24. Các bước để tạo liên kết giữa các bảng là: 1. Chọn Tool\Relationships… 2. Tạo liên kết đôi một giữa các bảng 3. Đóng hộp thoại Realationships/ Yes để lưu lại Trang 2/3 mã đề 122
  3. 4. Chọn các bảng sẽ liên kết A. 4 2 3 1. B. 1 4 2 3. C. 2 3 4 1. D. 1 2 3 4. Câu 25. Muốn xóa liên kết giữa hai bảng, trong cửa sổ Relationships ta thực hiện: A. Chọn tất cả các bảng và nhấn phím Delete. B. Chọn 2 bảng và nhấn phím Delete. C. Chọn đường liên kết giữa 2 bảng và nhấn phím Delete. D. Không thực hiện được Câu 26. Khai báo tính chất cho trường kiểu dữ liệu Number để nhậpchữ số thập phân ta khai báo tính chất nào cho trường? A. Default Value. B. Field Size. C. Format. D. Caption. Câu 27. Nút lệnh có tác dụng gì? A. Mở đối tượng. B. Mở chế độ trang dữ liệu. C. Tạo đôí tượng mới. D. Mở chế độ thiết kế. Câu 28. Hãy cho biết chức năng của nút lệnh A. sửa nhanh các lỗi cho bảng B. thêm bảng mới C. mở cửa sổ để chọn các bảng D. bổ sung dữ liệu vào bảng Câu 29. Các đối tượng cơ bản trong Access là ? A. Bảng, Macro, Môđun, Báo cáo B. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Báo cáo C. Bảng, Mẫu hỏi, Biểu mẫu, Báo cáo D. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Mẫu hỏi Câu 30. Trong của sổ CSDL đang làm việc, để tạo cấu trúc bảng trong chế độ thiết kế, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng? A. Nháy vào Create Table in Design View. B. Nháy vào , nhấn Enter. C. Nháy nút , rồi nháy đúp Design View. D. Nháy đúp vào Create Table by Design View. ----------- HẾT ---------- (Học sinh không được sử dụng tài liệu, giáo viên không giải thích gì thêm) Trang 3/3 mã đề 122
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
184=>1