Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Quế Sơn
lượt xem 1
download
Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Quế Sơn" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Quế Sơn
- TRƯỜNG THPT QUẾ SƠN KIỂM TRA CUỐI KỲ 1- NĂM HỌC 2023- TỔ: TOÁN - TIN 2024 Môn: Tin học – Lớp 12. Thời gian làm bài: 45 phút (Đề gồm có 3 trang) (Không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ: 905 -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Câu 1. Để tạo biểu mẫu ta chọn đối tượng nào trên bảng chọn đối tượng? A. Tables. B. Forms. C. Queries. D. Reports. Câu 2. Khi chọn dữ liệu cho trường số điện thoại ta nên chọn kiểu dữ liệu nào để sau này nhập dữ liệu ta nhận được kết quả chính xác nhất? A. Yes/No. B. Text. C. Number. D. Auto Number. Câu 3. Trong Access, dữ liệu kiểu ngày tháng được khai báo bằng kiểu dữ liệu nào? A. Date/Type. B. Day/Type. C. Date/Time. D. Day/Time. Câu 4. Kết quả thực hiện mẫu hỏi có thể tham gia vào việc tạo ra: A. Bảng, biểu mẫu khác, mẫu hỏi khác hay các trang khác. B. Bảng, biểu mẫu, mẫu hỏi khác. C. Bảng, biểu mẫu, mẫu hỏi hay báo cáo. D. Bảng, biểu mẫu, mẫu hỏi khác hay báo cáo. Câu 5. Để thêm bảng làm dữ liệu nguồn cho mẫu hỏi, ta nháy nút lệnh: A. . B. . C. D. . Câu 6. Chế độ nào cho phép thực hiện cập nhật dữ liệu trên bảng một cách đơn giản? -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Mã đề 905 Trang 2/7
- A. Một đáp án khác. B. Chế độ hiển thị trang dữ liệu. C. Chế độ biểu mẫu. D. Chế độ thiết kế. Câu 7. Để lọc dữ liệu theo ô đang chọn, ta chọn biểu tượng nào sau đây? A. Biểu tượng . B. Biểu tượng . C. Biểu tượng . D. Biểu tượng . Câu 8. Trong khi nhập dữ liệu cho bảng, muốn xóa một bản ghi đã được chọn, ta bấm phím: A. . B. . C. . D. . Câu 9. Để tìm kiếm đơn giản trong Access ta chọn biểu tượng: A. . B. . C. . D. . Câu 10. Để tạo biểu mẫu, trước đó phải có dữ liệu nguồn được lấy từ: A. Bảng hoặc mẫu hỏi. B. Mẫu hỏi hoặc biểu mẫu. C. Mẫu hỏi hoặc báo cáo. D. Bảng hoặc báo cáo. Câu 11. Độ rộng của trường có thể được thay đổi ở đâu? -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Mã đề 905 Trang 2/7
- A. Trong chế độ thiết kế. B. Trong chế độ trang dữ liệu. C. Không thể thay đổi được. D. Có thể thay đổi bất cứ ở đâu. Câu 12. Muốn chèn thêm một bản ghi mới, ta thực hiện: A. Insert →Primary. B. Nháy nút . C. Insert → Record. D. Insert → Rows. Câu 13. Trong Access, ta có thể sử dụng biểu mẫu để : A. Lập báo cáo. B. Tính toán cho các trường tính toán. C. Sửa cấu trúc bảng. D. Xem, nhập và sửa dữ liệu. Câu 14. Để thêm hàng Total vào lưới thiết kế QBE, ta nháy vào nút lệnh: A. . B. . C. . D. . Câu 15. Liên kết giữa các bảng không cho phép: A. Nhất quán dữ liệu. B. Có thể có được thông tin tổng hợp từ nhiều bảng. C. Tránh được dư thừa dữ liệu. D. Tạo biểu mẫu để nhập dữ liệu. Câu 16. Thao tác nào sau đây có thể thực hiện được trong chế độ biểu mẫu? A. Định dạng font chữ cho các trường dữ liệu. B. Thay đổi vị trí các trường dữ liệu. C. Thêm một bản ghi mới. D. Tạo thêm các nút lệnh. Câu 17. Trong lưới QBE của cửa sổ mẫu hỏi (mẫu hỏi ở chế độ thiết kế) thì hàng Criteria có ý nghĩa gì? -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Mã đề 905 Trang 2/7
- A. Khai báo tên các trường được chọn. B. Mô tả điều kiện để chọn các bản ghi đưa vào mẫu hỏi. C. Xác định các trường cần sắp xếp. D. Xác định các trường xuất hiện trong mẫu hỏi. Câu 18. Trong Access, khi tạo liên kết giữa các bảng, thì: A. Hai trường không nhất thiết phải là khóa chính. B. Một trường là khóa chính, một trường không. C. Cả hai trường phải là khóa chính. D. Phải có ít nhất một trường là khóa chính. Câu 19. Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định kiểu dữ liệu của trường, ta xác định kiểu dữ liệu tại mục: A. Data Type. B. Field Type. C. Field. D. Description. Câu 20. Trước khi tạo mẫu hỏi để giải quyết các bài toán liên quan tới nhiều bảng, thì ta phải thực hiện thao tác nào? A. Thực hiện gộp nhóm. B. Chọn các trường muốn hiển thị. C. Nhập các điều kiện vào lưới QBE. D. Liên kết giữa các bảng. Câu 21. Trong Access, từ Filter có ý nghĩa gì ? A. Sắp xếp dữ liệu. B. Tìm kiếm dữ liệu. C. Lọc dữ liệu. D. Xóa dữ liệu. Câu 22. Trong Access, muốn tạo biểu mẫu theo cách dùng thuật sĩ, ta chọn: A. Create form with using Wizard. B. Create form for using Wizard. C. Create form by using Wizard. D. Create form in using Wizard. -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Mã đề 905 Trang 2/7
- Câu 23. Trong Access, muốn tạo cấu bảng theo cách tự thiết kế, ta thực hiện A. Create table with Design view. B. Create table for Design view. C. Create table in Design view. D. Create table by Design view . Câu 24. Mẫu hỏi không thể làm được việc gì? A. Tổng hợp và hiển thị thông tin từ nhiều bảng hoặc mẫu hỏi khác. B. Hiển thị dữ liệu trong bảng dưới dạng thuận tiện để xem. C. Sắp xếp các bản ghi, chọn các trường để hiển thị, thực hiện tính toán. D. Chọn các bản ghi thỏa mãn điều kiện cho trước. Câu 25. Nếu những bài toán mà câu hỏi chỉ liên quan tới một bảng, ta có thể: A. Bắt buộc phải sử dụng mẫu hỏi. B. Cần sử dụng mẫu hỏi. C. Thực hiện thao tác tìm kiếm và lọc trên bảng. D. Tạo liên kết giữa các bảng và thống kê dữ liệu. Câu 26. Để xóa liên kết, trước tiên ta chọn liên kết cần xóa. Thao tác tiếp theo nào sau đây là sai? A. Tools RelationShip Delete Yes. B. Click phải chuột, chọn Delete Yes. C. Edit Delele Yes. D. Bấm Phím Delete Yes. Câu 27. Trong khi nhập dữ liệu cho bảng, muốn chèn thêm một bản ghi mới, ta thực hiện: A. Insert → Record. B. Insert → New Rows. C. Insert → Rows. D. Insert → New Record. Câu 28. Phần đuôi của tên tập tin trong Access là gì ? -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Mã đề 905 Trang 2/7
- A. DOC. B. XLS. C. TEXT. D. MDB. Câu 29. Trong Access, muốn thực hiện việc hủy lọc dữ liệu, ta nháy nút : A. . B. . C. . D. . Câu 30. Kết quả thực hiện mẫu hỏi cũng đóng vai trò như: A. Một báo cáo. B. Một mẫu hỏi. C. Một biểu mẫu. D. Một bảng. Câu 31. Nếu những bài toán phức tạp, liên quan tới nhiều bảng, ta sử dụng: A. Mẫu hỏi. B. Báo cáo. C. Bảng. D. Biểu mẫu. Câu 32. Khi chọn dữ liệu cho các trường chỉ chứa một trong hai giá trị như: trường “gioitinh”, trường “Doanvien”, ...nên chọn kiểu dữ liệu nào để sau này nhập dữ liệu cho nhanh? A. Yes/No. B. Number. C. Text. D. Auto Number. Câu 33. Để sắp xếp dữ liệu trường nào đó tăng dần ta chọn biểu tượng nào sau đây? A. Biểu tượng . B. Biểu tượng . C. Biểu tượng . D. Biểu tượng . Câu 34. Trong Access, muốn tạo biểu mẫu theo cách tự thiết kiế, ta chọn: A. Create form with using Wizard. B. Create form by Design View. -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Mã đề 905 Trang 2/7
- C. Create form by using Wizard. D. Create form in Design View. Câu 35. Cập nhật dữ liệu là: A. Thêm bản ghi mới, chỉnh sửa, xóa bản ghi. B. Thay đổi cấu trúc của bảng. C. Thay đổi cách hiển thị dữ liệu trong bảng. D. Thay đổi dữ liệu trong các bảng. Câu 36. Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định tên trường, ta gõ tên trường tại cột nào? A. File Name. B. Name Field. C. Name. D. Field Name. Câu 37. Điều kiện cần để tạo được liên kết là: A. Phải có ít nhất hai bảng. B. Phải có ít nhất một bảng mà một biểu mẫu. C. Tổng số bảng và mẫu hỏi ít nhất là 2. D. Phải có ít nhất một bảng và một mẫu hỏi. Câu 38. Để sắp xếp dữ liệu trường nào đó giảm dần ta chọn biểu tượng nào sau đây? A. Biểu tượng . B. Biểu tượng . C. Biểu tượng . D. Biểu tượng . Câu 39. Điều kiện để tạo mối liên kết giữa hai bảng là: A. Trường liên kết của hai bảng phải là chữ hoa. B. Trường liên kết của hai bảng phải khác nhau về kiểu dữ liệu. C. Trường liên kết của hai bảng phải là kiểu dữ liệu số. D. Trường liên kết của hai bảng phải cùng kiểu dữ liệu. Câu 40. Thành phần cơ sở của Access là gì? A. Field name. B. Record. C. Table. D. Field. ------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Mã đề 905 Trang 2/7
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 317 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn