
Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị
lượt xem 1
download

Với “Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị" được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị
- BẢNG MA TRẬN, ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 MÔN: TIN HỌC 12 (CÁNH DIỀU) NĂM HỌC 2024 - 2025 1. Ma trận Mức độ nhận thức Tổng lệnh TT Chủ đề Đơn vị kiến thức/kĩ năng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng hỏi/tỉ lệ % TNKQ ĐS TNKQ ĐS TNKQ ĐS điểm CĐ.A – MÁY TÍNH VÀ XÃ 4 1 1.1. Giới thiệu trí tuệ nhân tạo 2 2 HỘI TRI THỨC 10,0% 2.1. Thiết bị và giao thức CĐ.B – MẠNG MÁY TÍNH mạng 1 1 6 2 VÀ INTERNET 2.2. Các chức năng mạng của 15,0% Kết nối mạng 2 1 1 hệ điều hành CĐ.D – ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HOÁ 3. Gìn giữ tính nhân văn trong 3 TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ 1 1 2 thế giới ảo Giữ gìn tính nhân văn trong 5,0% thế giới ảo CĐ. F – GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP 5.1. Cấu trúc trang Web dưới 28 4 8 6 4 3 4 3 CỦA MÁY TÍNH dạng HTML 70,0% Tạo trang web Tổng số câu hỏi TNKQ/lệnh hỏi dạng ĐS 12 8 8 4 4 4 40 Tỉ lệ % từng mức độ nhận thức 50% 30% 20% 100% - Trắc nghiệm khách quan (TNKQ) có 24 câu: Một câu hỏi với 4 lựa chọn tương ứng với 0.25đ - Câu hỏi đúng sai (ĐS) có 4 câu: Một câu hỏi với 4 lệnh hỏi – tương ứng với 4 nhận định. Cụ thể: + Đúng 1 nhận định 0.25 đ + Đúng 2 nhận định 0.5 đ + Đúng 3 nhận định 0.75 đ + Đúng 4 nhận định 1đ
- 2) Bảng đặc tả và hướng dẫn ra đề theo ma trận Số lệnh hỏi theo mức độ Đơn vị kiến TT Chủ đề Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận thức/kĩ năng biết hiểu dụng Nhận biết - Biết về khái niệm Trí tuệ nhân tạo (AI – Artificial Intelligence). [1.1.1] - Biết một số ứng dụng điển hình của AI như điều khiển tự động, chẩn đoán bệnh, nhận dạng chữ viết tay, nhận dạng tiếng nói và khuôn mặt, trợ lí ảo, ... [1.1.2] - Biết được một số lĩnh vực của khoa học công nghệ và đời sống đã và đang phát triển mạnh mẽ dựa trên những thành tựu to lớn của AI. [1.1.3] - Biết một số đặc trưng của AI: khả năng suy luận và khả năng học,... [1.1.4] - Nêu được một cảnh báo về sự phát triển của AI trong tương lai. CĐ.A – MÁY TÍNH 1.1. Giới thiệu [1.1.5] 1 VÀ XÃ HỘI TRI 2 2 trí tuệ nhân tạo Thông hiểu THỨC - Giải thích được sơ lược về khái niệm Trí tuệ nhân tạo (AI – Artificial Intelligence). [1.1.1] - Nêu được ví dụ minh hoạ cho một số ứng dụng điển hình của AI như điều khiển tự động, chẩn đoán bệnh, nhận dạng chữ viết tay, nhận dạng tiếng nói và khuôn mặt, trợ lí ảo, ... [1.1.2] - Chỉ ra được một số lĩnh vực của khoa học công nghệ và đời sống đã và đang phát triển mạnh mẽ dựa trên những thành tựu to lớn của AI. [1.1.3] - Nêu được ví dụ để thấy một hệ thống AI có tri thức, có khả năng suy luận và khả năng học, ... [1.1.4] - Nêu được một cảnh báo về sự phát triển của AI trong tương lai. [1.1.5]
- Nhận biết - Nêu được chức năng chính của một số thiết bị mạng thông dụng. Ví dụ: Access Point, Switch, Modem. Kết nối được các thiết bị đó với PC. [2.1.1] - Mô tả sơ lược được vai trò và chức năng của giao thức mạng nói 2.1. Thiết bị và chung và giao thức TCP/IP nói riêng. [2.1.2] giao thức 1 1 CĐ.B – MẠNG MÁY mạng Thông hiểu 2 TÍNH VÀ INTERNET - Hiểu được chức năng chính của một số thiết bị mạng thông dụng. Ví Kết nối mạng dụ: Access Point, Switch, Modem. Kết nối được các thiết bị đó với PC. [2.1.1] - Mô tả sơ lược được vai trò và chức năng của giao thức mạng nói chung và giao thức TCP/IP nói riêng. [2.1.2] 2.2. Các chức - Sử dụng được các chức năng mạng của hệ điều hành để chia sẻ tài năng mạng của 2D2 1D2 1D2 nguyên. [2.2.1] hệ điều hành Nhận biết CĐ.D – ĐẠO ĐỨC, - Nêu được ưu và nhược điểm của giao tiếp trong thế giới ảo. [3.1] PHÁP LUẬT VÀ VĂN 3. Gìn giữ tính - Biết được tính nhân văn khi ứng xử trong thế giới ảo. [3.2] HOÁ TRONG MÔI 3 nhân văn trong Thông hiểu 1 1 TRƯỜNG SỐ - Phân tích được ưu và nhược điểm về giao tiếp trong thế giới ảo qua thế giới ảo Giữ gìn tính nhân văn các ví dụ cụ thể. [3.1] trong thế giới ảo - Phân tích được tính nhân văn trong ứng xử ở một số tình huống tham gia thế giới ảo. [3.2] Nhận biết - Nhận biết được một số khái niệm chính của ngôn ngữ đánh dấu siêu CĐ. F – GIẢI QUYẾT 5.1. Cấu trúc văn bản: phần tử, thẻ mở, thẻ đóng. [5.1.1] VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ trang Web - Biết được cấu trúc của một trang web dưới dạng HTML [5.1.2] 4 GIÚP CỦA MÁY - Biết được các thẻ HTML để trình bày trang web: Định dạng văn bản, 14(6D2) 7(3D2) 7(3D2) dưới dạng TÍNH phông chữ, tạo liên kết, danh sách. [5.1.3] HTML Tạo trang web - Biết được các thẻ HTML để trình bày trang web: Đưa các tệp dữ liệu đa phương tiện vào trang web. [5.1.4] - Biết được các thẻ HTML để trình bày trang web: Tạo bảng, khung
- (frame). [5.1.5] - Biết được các thẻ HTML để trình bày trang web: Tạo mẫu biểu (form). [5.1.6] Thông hiểu - Hiểu và giải thích được cấu trúc của một trang web dưới dạng HTML. [5.1.2] - Hiểu được các thẻ HTML để trình bày trang web: Định dạng văn bản, phông chữ, tạo liên kết, danh sách. [5.1.3] - Hiểu được các thẻ HTML để trình bày trang web: Đưa các tệp dữ liệu đa phương tiện vào trang web. [5.1.4] - Hiểu được các thẻ HTML để trình bày trang web: Tạo bảng, khung (frame). [5.1.5] - Hiểu được các thẻ HTML để trình bày trang web: Tạo mẫu biểu (form). [5.1.6] Vận dụng - Sử dụng được các thẻ HTML để trình bày trang web: Định dạng văn bản, phông chữ, tạo liên kết, danh sách. [5.1.3] - Sử dụng được các thẻ HTML để trình bày trang web: Đưa các tệp dữ liệu đa phương tiện vào trang web. [5.1.4] - Sử dụng được các thẻ HTML để trình bày trang web: Tạo bảng, khung (frame). [5.1.5] - Sử dụng được các thẻ HTML để trình bày trang web: Tạo mẫu biểu (form). [5.1.6] TỔNG 20 12 8
- 3. Đề thi SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – NĂM HỌC 2024 - 2025 TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT TỈNH MÔN TIN HỌC 12 CT 2018 - LỚP 12 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 28 câu) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 6 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 001 PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM DẠNG 1. Trắc nghiệm có nhiều phương án, thí sinh chọn 1 phương án đúng nhất. Câu 1: Câu lệnh nào dưới đây cho kết quả hiển thị trên trình duyệt như hình sau? This is a paragraph. A. This is a paragraph. B. This is a paragraph. C. This is a paragraph. D. This is a paragraph. Câu 2: Cho đoạn mã sau: Tài liệu thiết kế trang web Tài liệu HTML Tài liệu css Tài liệu Javascript Tài liệu tin học văn phòng Tài liệu Word Tài liệu Excel Tài liệu PowerPoint Trên trình duyệt sẽ hiển thị kết quả nào dưới đây nếu thay cặp thẻ thành và ngược lại? A. B. C. D. Câu 3: Thẻ nào sau đây dùng để định dạng chữ in nghiêng cho nội dung văn bản? Trang 5/10 - Mã đề 001
- A. và . B. và . C. và . D. và . Câu 4: Phương án nào dưới đây nêu đúng kết quả của đoạn lệnh sau? Mục 1 Mục 2 Mục 3 A. B. C. D. Câu 5: Kiểu phần tử nào sau đây của thẻ cho phép tạo ra các nút tròn, chỉ cho lựa chọn một phương án duy nhất? A. radio B. checkbox C. text D. button Câu 6: Phương án nào dưới đây KHÔNG phù hợp để minh hoạ cho hệ thống Trí tuệ nhân tạo có tri thức? A. Robot hút bụi tự động làm sạch sàn nhà theo lịch trình định sẵn. B. Mô hình AI có thể trả lời câu hỏi dựa trên thông tin từ Wikipedia. C. Hệ thống AI có thể chẩn đoán bệnh dựa trên triệu chứng và bệnh án. D. Chatbot có thể trò chuyện và đưa ra câu trả lời hợp lí cho các câu hỏi mở. Câu 7: Phương án nào dưới đây là nhược điểm của giao tiếp trong không gian mạng? A. Trao đổi trong không gian mạng có độ trẻ nhất định do về đường truyền và nền tảng công nghệ. B. Không thể diễn ra mọi lúc, mọi nơi, chỉ cho phép số lượng nhỏ người dùng cùng tham gia một lúc. C. Khó mở rộng khả năng tương tác, kết nối nhiều người có cùng sở thích, quan điểm hoặc nhu cầu. D. Phương tiện giao tiếp không đa dạng, phụ thuộc khoảng cách địa lí của các thiết bị. Câu 8: Thẻ nào dưới đây để tạo liên kết trong trang web? A. B. C. D. Câu 9: Phương án nào sau đây nêu đúng về Trí tuệ nhân tạo (AI)? A. Một lĩnh vực khoa học và kĩ thuật nhằm chế tạo các máy móc thông minh. B. Một loại thuật toán thông minh cho phép máy tính tư duy như con người. C. Một loại máy tính thông minh có thể thực hiện các nhiệm vụ giống như con người. D. Một loại phần mềm giúp máy tính có thể thực hiện các hành vi thông minh. Câu 10: Nội dung nào dưới đây KHÔNG đúng về ý nghĩa câu lệnh sau: A. Video hiển thị trên trang web có chiều cao là 150px. B. Video được tự động phát khi người dùng truy cập trang web. C. Khi gặp lỗi không phát được video sẽ hiển thị "thông báo lỗi không phát được video". D. Chèn video có tên "Hà Nội mùa thu.mp4" vào trang web. Câu 11: Phương án nào dưới đây cho kết quả hiển thị như hình? A. Trang 6/10 - Mã đề 001
- B. C. D. Câu 12: HTML là viết tắt của cụm từ nào sau đây? A. HypertLink Mix Language. B. HypertLink Markup Language. C. Home Tool Markup Language. D. HyperText Markup Language. Câu 13: Cho câu lệnh tạo bảng sau đây: Phương án nào dưới đây nêu đúng số hàng và cột của bảng được tạo bởi câu lệnh bên? A. 3 hàng, 2 cột. B. 2 hàng, 3 cột. C. 2 hàng, 2 cột. D. 3 hàng, 3 cột. Câu 14: Phần tử nằm trong phần tử nào sau đây? A. B. C. < ! DOCTYPE html> D. Câu 15: Thẻ có ý nghĩa nào sau đây? A. Định dạng văn bản có bóng đổ. B. Định dạng văn bản in nghiêng. C. Định dạng văn bản gạch chân. D. Định dạng văn bản in đậm. Câu 16: Phương án nào dưới đây nêu đúng về khả năng nhận thức của AI? A. Khả năng tìm ra cách giải quyết các tình huống phức tạp dựa trên thông tin và tri thức. B. Trích xuất thông tin từ dữ liệu để học và tích luỹ tri thức. C. Cảm nhận và hiểu biết môi trường thông qua các cảm biến và thiết bị đầu vào. D. Khả năng vận dụng logic và tri thức để đưa ra quyết định hoặc kết luận. Câu 17: Khi thiết lập bảng, thẻ nào sau đây dùng để khai báo hàng? A. B. C. D. Câu 18: Để nhúng trang web https:// ptdtnttinh.quangtri.edu.vn vào trang web hiện tại với kích thước chiều cao khung = chiều rộng khung = 50% kích thước cửa sổ trình duyệt, cần sử dụng câu lệnh nào sau đây? A. B. Trang 7/10 - Mã đề 001
- C. D. Câu 19: Thiết bị nào sau đây có chức năng "Biến đổi dữ liệu số từ các thiết bị kết nối mạng thành tín hiệu tương tự để truyền đi qua mạng và ngược lại"? A. Switch. B. Laptop. C. Access point. D. Modem. Câu 20: Phương án nào dưới đây mô tả đúng về giao tiếp trong không gian mạng? A. Là hình thức giao tiếp trực tiếp trong không gian có các thiết bị số. B. Là hình thức giao tiếp sử dụng công cụ công nghệ số. C. Là hình thức giao tiếp trực tiếp giữa người với người trong môi trường mạng. D. Là hình thức giao tiếp sử dụng các phương tiện kĩ thuật số để liên lạc với nhau thông qua nền tảng số. Câu 21: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về địa chỉ IP? A. Trong mạng cục bộ, mỗi thiết bị được gán một địa chỉ IP duy nhất. B. Mỗi thiết bị tham gia mạng Internet đều phải gán địa chì. C. Có thể tạo được 2128 địa chỉ IPv6. D. Có thể tạo được 28 địa chỉ IPv4. Câu 22: Trong tệp index.html có cụm từ "Liên kết tới trang info.html", muốn tạo liên kết để khi nháy chuột vào cụm từ "Liên kết tới trang info.html" sẽ dẫn tới tệp info.html, biết hai tệp này nằm trong cùng thư mục thiết kế web, cần sử dụng liên kết nào sau đây? A. Liên kết tới trang info.html B. Liên kết tới trang info.html C. Liên kết tới trang info.html D. Liên kết tới trang info.html Câu 23: Để nhúng trang web khác vào trang web hiện thời, sử dụng thẻ nào sau đây? A. B. C. D. Câu 24: Trí tuệ nhân tạo hỗ trợ chẩn đoán bệnh bằng cách nào sau đây? A. Nhận diện các bệnh lí qua hình ảnh y khoa. B. Nhận diện giọng nói của bác sĩ trưởng khoa. C. Phân tích giọng nói của bệnh nhân. D. Quản lí hoạt động thể dục của bệnh nhân. PHẦN 2: TRẮC NGHIỆM DẠNG 2 ĐÚNG/SAI. Trong mỗi ý a, b, c, d thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 25: Phòng tiếp dân, văn thư của Trường PTDTNT tỉnh Quảng Trị muốn chia sẻ máy in, nhưng khi mở cửa sổ Properties của máy in thì không tích chọn được Share this printer. Các nhân viên phòng văn thư đưa ra các nhận định như sau: A. Máy tính cài đặt máy in này không có tính năng chia sẻ máy in dùng chung. B.Máy tính cài đặt máy in này chưa bật chế độ cho phép chia sẻ máy in. C.Cần vào Network and Sharing Center, chọn Turn on file and printer sharing để bật tính năng chia sẻ máy in. D.Cần vào Network and Sharing Center, chọn Turn on network discovery để bật tính năng chia sẻ máy in. Câu 26: Giáo viên dạy Tin học lớp 12A4 đưa ra một đoạn mã HTML như bên dưới và yêu cầu các em học sinh lớp 12A4 dự đoán kết quả hiển thị của đoạn chương trình trên trình duyệt: Col 1 Col 2 Trang 8/10 - Mã đề 001
- Name l l/2/2002 Name 2 l/3/2003 Các học sinh lớp 12A4 đã nêu các ý kiến sau: A. Bảng có 2 hàng, 3 cột. B. Hàng có nôi dung "Col1" và "Col2" là dòng tiêu đề, có định dạng chữ đậm. C. Các hàng trong bảng đều có định dạng in đậm. D. Bảng không có đoạn chú thích. Câu 27: Trong tệp index.html, viết câu lệnh sau đây: liên kết tới trang web Sau đây là các nhận định về câu lệnh trên và kết quả của nó: A. Câu lệnh tạo liên kết tới trang web https://ptdtnttinh.quangtri.edu.vn B. Trên cửa sổ trình duyệt, khi click vào dòng "liên kết tới trang web", trang web https://ptdtnttinh.quangtri.edu.vn sẽ mở trên một cửa sổ mới. C. Trang web https://ptdtnttinh.quangtri.edu.vn nằm trên cùng địa chỉ máy chủ với tệp HTML hiện tại D. Thuộc tính href là thuộc tính bắt buộc. Câu 28: Cho tệp HTML có nội dung như dưới đây. Website Trường PTDTNT tỉnh Quảng Trị Hello Chào mừng bạn ghé thăm trang web! Sau đây là các nhận định về tệp HTML trên. A. Phần tử chứa phần tử và . B. Phần tử chứa một phần tử con. C. Tiêu đề trang web hiển thị trên trình duyệt là Hello. D. Chỉ có một phần tử có thuộc tính. ------ HẾT ------ Trang 9/10 - Mã đề 001
- 4. Hướng dẫn chấm: a. Phần trắc nghiệm dạng 1 (Một lựa chọn): Mỗi câu đúng 0.25 điểm b. Phần trắc nghiệm dạng 2 (Đúng/sai): + Đúng 1 nhận định 0.25 đ + Đúng 2 nhận định 0.5 đ + Đúng 3 nhận định 0.75 đ + Đúng 4 nhận định 1đ Mã đề 001 Câu 1 B Câu 2 B Câu 3 A Câu 4 C Câu 5 A Câu 6 A Câu 7 A Câu 8 C Câu 9 A Câu 10 C Câu 11 C Câu 12 D Câu 13 A Câu 14 B Câu 15 D Câu 16 C Câu 17 D Câu 18 C Câu 19 D Câu 20 D Câu 21 D Câu 22 C Câu 23 A Câu 24 A Câu 25 A- S; B- Đ; C- Đ; D- S; Câu 26 A- S; B- Đ; C- S; D- Đ; Câu 27 A- Đ; B- S; C- S; D- Đ; Câu 28 A- Đ; B- S; C- S; D- S; Trang 10/10 - Mã đề 001

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
1479 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
1087 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
1303 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1205 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
1367 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
1171 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
1184 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
1284 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
1072 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
1184 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
1131 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1294 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
1046 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
1138 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
1044 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
1005 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
971 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
947 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
