intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THPT Trần Đại Nghĩa, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:12

8
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THPT Trần Đại Nghĩa, Quảng Nam" bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THPT Trần Đại Nghĩa, Quảng Nam

  1. MA TRẬN ĐỀ, ĐẶC TẢ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ HỌC KÌ I 2024-2025 MÔN: TIN 12 I. Hướng dẫn xây dựng đề kiểm tra, đánh giá định kì lớp 12 1.1 Kiểm tra cuối học kỳ I lớp 12- Lớp ICT MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I MÔN: TIN HỌC LỚP 12 –ICT- THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Mức độ nhận thức Tổng% điểm Nội dung kiến thức/kĩ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TT Đơn vị kiến thức/kĩ năng năng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL CHỦ ĐỀ 3: Đạo đức 4 10% Bài 6. Giao tiếp và ứng 1 pháp luật và văn xử trong không gian hoá trong môi mạng trường số 2 CHỦ ĐỀ 4. GIẢI Bài 7. HTML và cấu trúc 3 7.5% QUYẾT VẤN ĐỀ trang web VỚI SỰ TRỢ GIÚP Bài 8. Định dạng văn 3 1TL 17.5% CỦA MÁY TÍNH bản Bài 9. Tạo danh sách, 3 1 1TL 30% bảng 1(đ/s) Bài 10. Tạo liên kết 1 1 5% Bài 11. Chèn tệp tin đa 1 1 5% phương tiện và khung nội tuyến vào trang web Bài 12. Tạo biểu mẫu 1 1 1(Đ/S) 1TL 25% Tổng 16 5 1 1 1 1 Tỉ lệ % từng mức độ nhận thức 40% 30% 20% 10% 100%
  2. Tỉ lệ chung 70% 30% 100% b) Đặc tả BẢNG ĐẶC TẢ KỈ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN: TIN HỌC 12-ICT –THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung kiến TT Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá thức/kĩnăng Đơn vị kiến thức/kĩ năng Thông Vận Vận Nhận biết hiểu dụng dụng ca 1 CHỦ ĐỀ 3: Nhận biết: Đạo đức pháp -Phân tích được ưu và nhược điểm về giao tiếp trong không luật và văn Bài 6. Giao tiếp và ứng xử trong gian mạng qua các ví dụ cụ thể. hoá trong môi không gian mạng –Phân tích được tính nhân văn trong ứng xử ở một số tình 4 trường số huống khi tham gia không gian mạng. CHỦ ĐỀ 4. Bài 7. HTML và cấu trúc trang Nhận biết: GIẢI QUYẾT web - khái niệm và chức năng của ngôn ngữ HTML. VẤN ĐỀ - cấu trúc thẻ HTML, phần tử HTML, nhận dạng được VỚI SỰ TRỢ thẻ HTML và phần tử HTML trong ví dụ cụ thể. - Biết về các phần mềm soạn thảo HTML, các ưu nhược 3 GIÚP CỦA MÁY TÍNH điểm của từng phần mềm, từ đó lựa chọn được phần mềm soạn thảo phù hợp với nhiệm vụ và điều kiện thực tế. 2 Nhận biết: - Biết được ý nghĩa của thuộc tính thẻ. - Phát hiện được các thẻ có thuộc tính thông qua cấu trúc. - Biết được cấu trúc các thẻ định dạng văn bản. Bài 8. Định dạng văn bản Thông hiểu: 3 1 TL - Hiểu được các thành phần khác nhau của văn bản cần có kiểu định dạng khác nhau, phù hợp và giúp nhấn mạnh nội dung.
  3. - Sử dụng được các thẻ HTML định dạng được tiêu đề, đoạn văn, phông chữ và kiểu chữ cho văn bản. Nhận biết: - Biết được ý nghĩa của danh sách và bảng trong trình bày văn bản. 1 - Biết được cấu trúc các thẻ tạo danh sách và tạo bảng. 1(Đ/S) Bài 9. Tạo danh sách, bảng Thông hiểu: 3 1 TL - Sử dụng được các thẻ tạo được danh sách và bảng. - Xác định được kiểu danh sách phù hợp với yêu cầu đề ra. - Nhận biết Bài 10. Tạo liên kết - Biết Sử dụng thẻ HTML tạo được các liên kết. 1 1 Thông hiểu: - Sử dụng thẻ HTML tạo được các liên kết. Nhận biết - Hiểu và áp dụng các thuộc tính của thẻ , , , để tuỳ chỉnh hiển thị và chức năng của Bài 11. Chèn tệp tin đa phương các phương tiện đa phương tiện trên trang web. tiện và khung nội tuyến vào 1 1 Thông hiểu: trang web - Sử dụng được các thẻ HTML để thêm ảnh, video và âm thanh và khung nội tuyến vào trang web. Nhận biết - Biết được cú pháp tạo biểu mẫu và các thành phần trong biểu mẫu. Thông hiểu: - Hiểu được cách thức hoạt động của biểu mẫu Bài 12. Tạo biểu mẫu Vận dụng 1 1 1(Đ/S) 1TL - Vận dụng cú pháp được học tạo được biểu mẫu theo yêu cầu của GV và tự tạo được biểu mẫu khác theo nhu cầu sử dụng.
  4. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I Trường THPT Trần Đại Nghĩa MÔN: TIN HỌC 12 Thời gian làm bài: 45 phút; Mã đề: 901 Phần I (5đ): Trắc nghiệm nhiều lựa chọn (Thí sinh trả lời các câu hỏi 1 đến 20; mỗi câu hỏi chỉ chọn 1 đáp án) Câu 1. Thẻ HTML nào sau đây được sử dụng đề tạo một danh sách không xác định thứ tự? A. B. C. D. Câu 2. Dùng thẻ nào sau đây để chèn hình ảnh? A. B. C. D. Câu 3. Để tạo ra một thành phần cho phép chọn một ngày trong năm, đoạn mã lệnh HTML nào sau đây là đúng? A. B. C. D. Câu 4. Tình huống nào sau đây không nên áp dụng hình thức hội nghị trực tuyến? A. Khi cuộc họp cần tổ chức với số lượng người tham gia lớn và đến từ nhiều khu vực khác nhau. B. Khi nội dung cuộc họp là các vấn đề nhạy cảm và cần có sự giao tiếp phi ngôn ngữ. C. Khi nội dung cuộc họp là các vấn đề cần được phổ biến cho nhiều người và cần có sự thảo luận. D. Khi cuộc họp cần có chủ toạ điều khiển và những người tham gia chi được phát biểu ý kiến nếu chủ toạ cho phép. Câu 5. Thẻ nào sau đây có mức định dạng tiêu đề (cấp của tiêu đề mục) cao nhất? A. B. C. D. Câu 6. Thẻ đánh dấu nào sau đây không có thẻ đóng đi kèm? A. B. C. D. Câu 7. Thẻ nào sau đây được sử dụng để tạo một siêu liên kết trong HTML? A. B. C. D. Câu 8. Khi tham gia mua sắm trực tuyến, phương án nào sau đây có thể là nhược điểm của hình thức này? A. Không có dịch vụ chăm sóc khách hàng khi mua sắm trực tuyến. B. Không được kiểm tra và đánh giá sản phẩm khi nhận hàng. C. Nguy cơ bị lừa đảo hoặc mất thông tin cá nhân khi thực hiện thanh toán trực tuyến. D. Sự khó khăn trong việc tìm kiếm sản phẩm và so sánh giá cả. Câu 9. Cấu trúc của một trang web có thể được biểu diễn dưới dạng nào sau đây? A. Sơ đồ cây. B. Sơ đồ chéo.
  5. C. Sơ đồ luồng. D. Sơ đồ tuần tự. Câu 10. Thẻ HTML nào sau đây được sử dụng để tạo các dòng trong bảng? A. B. C. D. Câu 11. Một phát biểu sai về chức năng của thẻ định dạng tiêu đề là A. Phân cấp mức độ của tiêu đề. B. Hiển thị nội dung tại dòng mới. C. Xác định tiêu đề của nội dung. D. Nội dung bao gồm cả hình ảnh. Câu 12. Thẻ nào sau đây không được sử dụng để xác định một đoạn hoặc một khối văn bản? A. ... B. ... C. ... D. ... Câu 13. Khi nhận được một bình luận tiêu cực hoặc phản đối ý kiến của bản thân trên mạng xã hội, cách phản ứng nào sau đây là phù hợp với tính nhân văn? A. Tấn công và phản đối lại người gửi bình luận. B. Trả lời bình tĩnh và kiên nhẫn, diễn giải ý kiến. C. Bò qua và không đáp trả bình luận đó. D. Xóa bình luân đó mà không cần giải thích. Câu 14. Vấn đề nào sau đây có thể gặp phải khi thường xuyên sử dụng thông tin cá nhân của mình để giao tiếp trên không gian mạng? A. Giảm tôc độ truyên đạt thông tin trong giao tiêp. B. Dễ bị hacker tân công và đánh cấp thông tin cả nhan. C. Tạo ra sự phụ thuộc vào giao tiêp trực tiếp. D. Hạn chế sự truyền tải cảm xúc và tương tác trực tiếp. Câu 15. Kí hiệu nào sau đây nằm trong cặp thẻ đánh dấu của HTML? A. / B. * C. | D. \ Câu 16. Thẻ HTML nào sau đây được sử dụng để tạo bảng? A. B. C. D. Câu 17. [ TH] Phương án nào sau đây là khai báo đúng thuộc tính để tạo ô lựa chọn giá trị (hộp kiểm) trên biểu mẫu? A. type = "button" B. type = "text" C. type = "file" D. type = "checkbox" Câu 18. Thuộc tính nào sau đây được sử dụng để hiển thị các nút điều khiển start, stop và tăng giảm âm lượng cho một video? A. start, stop và control B. controls C. start và volume D. start, stop và volume Câu 19. Khi nhấp chuột vào một siêu liên kết, theo mặc định, nội dung trang web liên kết sẽ hiển thị ở đâu? A. Trong một tab mới của trình duyệt. B. Trong cửa sổ trình duyệt hiện tại.
  6. C. Trong một cửa sổ mới. D. Trong một cửa sổ trình duyệt mới. Câu 20. Để hiển thị nội dung như hình sau đây trên trang web, các thẻ HTML nào cần được sử dụng? Table partitioning là kĩ thuật phân chia bảng thành từng đoạn nhằm quản lí hiệu quả cơ sở dữ liệu với dung lượng lớn A. , , . B. , , . C. , , . D. , , . Phần II: (2 đ) Trắc nghiệm đúng – sai (Thí sinh trả lời các câu hỏi 21 đến câu hỏi 22. Trong mỗi câu hỏi, thí sinh trả lời đúng hoặc sai cho mỗi ý (mệnh đề)) Câu 21. Trren trang Web hiển thị một danh sách các ngành nghề hót hiện nay: a) Dùng 2 thẻ và để tạo danh sách trên.b) Để tạo danh sách trên dùng thẻ c) Tạo danh sách có thứ tự. d) Hiển thị dòng đầu tiên dùng thẻ Câu 22. Trong Phần tử có những thể loại nào sau: a) select b) checkbox c) password d) text Phần III. Tự luận 3 (điểm): Câu 1(1đ): Trình bày đoạn văn bản sau bằng mã HTML Câu 2(1đ): Những thẻ nào được sử dụng trong tạo danh sách HTML Nêu ít nhất 3 thẻ. Câu 3(1đ): Trình bày form sau bằng mã HTML.
  7. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I Trường THPT Trần Đại Nghĩa MÔN: TIN HỌC 12 Thời gian làm bài: 45 phút; Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề: 902 Phần I(5đ): Trắc nghiệm nhiều lựa chọn (Thí sinh trả lời các câu hỏi 1 đến 20; mỗi câu hỏi chỉ chọn 1 đáp án) Câu 1. Một ví dụ về thẻ định dạng tiêu đề là A. B. C. D. Câu 2. Thẻ HTML nào sau đây được sử dụng để tạo ô tiêu đề trong bảng? A. B. C. D. Câu 3. Thẻ nào sau đây có thể xuất hiện nhiều hơn một lần trong một trang web? A. B. C. D. Câu 4. Thẻ đánh dấu nào sau đây là gốc của cây trang web? A. B. C. D. Câu 5. Trong việc tham gia mạng xã hội, ưu điểm chính nào sau đây có thể được nhấn mạnh? A. Giảm bớt thời gian mà người dùng phải dành để tương tác với người khác. B. Tạo ra một môi trường an toàn cho việc chia sẻ thông tin cá nhân. C. Giúp người dùng tránh xa khỏi các tin tức giả mạo và thông tin không chính xác. D. Kết nối với người dùng từ nhiều quốc gia và vùng lãnh thổ khác nhau. Câu 6. [ NB] Phương án nào sau đây nêu đúng chức năng của thẻ input? A. Tạo liên kết đến các trang web khác. B. Hiển thị văn bản trên trang web. C. Thu thập thông tin từ người dùng. D. Trang trí giao diện bằng màu sắc. Câu 7. Dùng thẻ nào sau đây để chèn video? A. B. C. D. Câu 8. [ NB] Sử dụng cặp thẻ nào sau đây để tạo mô tả ngắn về phần tử nhập liệu? A. ... B. ... C. ... D. ... Câu 9. Phát biều nào sau đây không phải là ưu điểm của giao tiếp trong thế giới ảo? A. Giao tiếp trong thế giới ảo có thể diễn ra mọi lúc, mọi nơi. B. Giao tiếp trong thế giới ảo giúp thuận tiện trong việc truyền tải cảm xúc. C. Thế giới ảo cung cấp nhiều công cụ giao tiếp đa dạng. D. Giao tiếp trong thế giới ảo giúp tạo điều kiện thuận lợi cho việc lưu trữ thông tin.
  8. Câu 10. Thẻ HTML nào sau đây được sử dụng để tạo ô dữ liệu trong bảng? A. B. C. D. Câu 11. Tên thẻ nào sau đây không là thẻ đơn? A. B. C. D. Câu 12. Thẻ nào sau đây có mức định dạng tiêu đề (cấp của tiêu đề mục) thấp nhất? A. B. C. D. Câu 13. Phần mở rộng của tệp ngôn ngữ siêu văn bản là A. *.hxtt B. *.html C. *.hxml D. *.htmn Câu 14. Khi tham gia thế giới ảo, hành vi nào sau đây được coi là nhân văn? A. Gây rối và quấy rối trên mạng. B. Khinh bỉ và chế nhạo người khác. C. Đồng cảm và hỗ trợ với người khác. D. Tấn công và đe doạ người khác. Câu 15. [ NB] Hành vi nào sau đây thể hiện sự thấu hiểu đối với những người có hoàn cảnh khó khăn trên không gian mạng? A. Khó chịu khi thấy các thông tin tương tự. B. Nhắn tin động viên bằng sự chân thành. C. Ca ngợi công sức của các tổ chức tài trợ. D. Lan tỏa các hình ảnh khi trao quà tài trợ. Câu 16. Thẻ HTML nào sau đây được sử dụng để liệt kê các danh mục trong một danh sách? A. B. C. D. Câu 17. Để tạo một liên kết nội bộ trong cùng một trang web, thuộc tính nào sau đây sẽ được sử dụng để xác định vị trí liên kết? A. link B. href C. target D. id Câu 18. Để hiển thị nội dung như hình sau đây trên trang web, các thẻ HTML nào cần được sử dụng? Table partitioning là kĩ thuật phân chia bảng thành từng đoạn nhằm quản lí hiệu quả cơ sở dữ liệu với dung lượng lớn A. , , . B. , , . C. , , . D. , , . Câu 19. Đường dẫn tuyệt đối cung cấp địa chỉ đầy đủ bao gồm: A. Tên đường dẫn. B. Giao thức, tên miền. C. Chỉ có tên miền. D. Giáo thức, tên miền và tên dường dẫn. Câu 20. Thuộc tính nào sau đây không có trong thẻ hiển thị âm thanh? A. src B. alt C. autoplay D. width, height
  9. Phần II(2đ): Trắc nghiệm đúng – sai (Thí sinh trả lời các câu hỏi 21 đến câu hỏi 22. Trong mỗi câu hỏi, thí sinh trả lời đúng hoặc sai cho mỗi ý (mệnh đề)) Câu 21. Trên trang Web hiển thị một danh sách các ngành nghề hót hiện nay: Học sinh cho ý kiến nào sau đây là đúng; ý nào sai? a) Tạo danh sách có thứ tự. b) Để tạo danh sách trên dùng thẻ c) Dùng 2 thẻ và để tạo danh sách trên. d) Hiển thị dòng đầu tiên dùng thẻ Câu 22. Trong phần tử có những thể loại nào sau: Học sinh cho ý kiến nào sau đây là đúng; ý nào sai? a) text b) label c) button d) date Phần III. TỰ LUẬN 3 (điểm): Câu 1(1đ): Trình bày đoạn văn bản sau bằng mã HTML Câu 2(1đ): Những thẻ nào được sử dụng trong tạo danh sách HTML Nêu ít nhất 3 thẻ. Câu 3(1đ): Trình bày form sau bằng mã HTML.
  10. SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM ĐÁP ÁN CUỐI KÌ I- NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THPT TRẦN ĐẠI NGHĨA Môn:tin 10 Khối Lớp 12 Thời gian:45 phút (không kể thời gian phát đề) Đáp án tự luận: Câu 1: (1 điểm) Vội vàng Tôi muốn tắt nắng đi Cho màu đừng nhạt mất; Tôi muốn buộc gió lại Cho hương đừng bay đi. Câu 2: (1 điểm) ; ; ; ; .. Câu 3: (1 điểm)
  11. Đáp án trắc nghiệm: PHẦN I: TRẮC NGHIỆM 901 Bảng đáp án trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D C C B B C B C A D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án D A B B A D D B B B Câu 21 22 Đáp án a.Đ;b.S;c.Đ;d.S a.S;b.Đ;c.Đ;d.Đ PHẦN I: TRẮC NGHIỆM 902 Bảng đáp án trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A B B B D C A A B A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C A B C B D D D D D Câu 21 22 Đáp án a.Đ;b.S;c.Đ;d.S a.Đ;b.S;c.Đ;d.Đ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
44=>2