Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 3 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Đông Thành
lượt xem 2
download
Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 3 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Đông Thành" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 3 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Đông Thành
- Đánh giá PHIẾU KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Điểm Nhận xét NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Tin học 3 (Thời gian làm bài 35 phút) Họ và tên: ........................................................................................Lớp: 3A..................Trường Tiểu học Đông Thành A. Phần trắc nghiệm (3 điểm - Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng nhất) Câu 1. Trong lớp, Minh thấy An cởi mở, dễ nói chuyện, Minh muốn kết bạn với An. Em hãy cho biết câu nào sau đây là quyết định? A. Minh thấy An dễ nói chuyện. B. Minh muốn kết bạn với An. C. Minh thấy An cởi mở. D. Cả A và B đều là quyết định. Câu 2. An đọc một quyển truyện tranh “Dế mèn phiêu liêu ký”. Vậy quyển truyện tranh đó chứa những dạng thông tin nào? A. Văn bản, âm thanh. B. Hình ảnh, âm thanh. C. Văn bản, hình ảnh, âm thanh. D. Văn bản, hình ảnh. Câu 3. Trên hàng phím cơ sở, hai phím có gai là các phím ....................... A. D và J. B. G và H. C. F và J. D. F và H. Câu 4. Bộ phận nào của con người làm nhiệm vụ xử lý thông tin? A. Chân tay. B. Đôi tai. C. Bộ não. D. Đôi mắt. Câu 5. Bộ phận nào là nơi xử lí thông tin, tạo ra quyết định, điều khiển các suy nghĩ và hành động của con người? A. Bộ não. B. Đôi tai. C. Chân tay. D. Đôi mắt. Câu 6. Các bộ phận cơ bản của máy tính gồm: A. Bàn phím, màn hình, máy in. B. Bàn phím, chuột, màn hình, thân máy. C. Màn hình, thân máy, tai nghe D. Thân máy, loa, màn hình. Câu 7. Loại máy tính nào không có bàn phím và chuột? A. Máy tính để bàn, điện thoại thông minh B. Máy tính xách tay, máy tính để bàn. C. Máy tính bảng, điện thoại thông minh. D. Máy tính xách tay, máy tính bảng. Câu 8. Hàng phím bắt đầu bằng phím Tab, Q, W, E,... là hàng phím nào? A. Hàng phím cơ sở. B. Hàng phím dưới. C. Hàng phím số. D. Hàng phím trên. Câu 9. Khi gõ xong, các ngón tay của em phải đặt ở hàng phím nào? A. Hàng phím cơ sở. B. Hàng phím dưới. C. Hàng phím số. D. Hàng phím trên. Câu 10. Ý nào dưới đây không phải là đặc điểm của thông tin trên Internet? A. Đáng tin cậy, luôn chính xác. B. Được cập nhật thường xuyên. C. Đa dạng. D. Phong phú. Câu 11. Câu nào sau đây là sai? A. Một ổ đĩa có thể chứa nhiều thư mục. B. Thư mục có thể chứa nhiều thư mục con cùng tên.
- C. Một thư mục có thể chứa nhiều tập và thư mục con. D. Có thể có hai tập cùng tên nằm ở hai thư mục khác nhau. Câu 12. Internet không thể giúp em việc gì? A. Nghe nhạc B. Xem phim. C. Học tập D. Làm việc nhà. B. Phần tự luận (7 điểm) Câu 1. (2 điểm) Em hãy ghép mỗi mục ở cột A với một mục thích hợp ở cột B. A B 1) Màn hình a) dùng để nhập thông tin vào máy tính. 2) Bộ xử lý trong thân máy b) giúp em điều khiển máy tính thuận lợi hơn. 3) Chuột c) hiển thị kết quả làm việc của máy tính. 4) Bàn phím d) điều khiển mọi hoạt động của máy tính. Câu 2. (2.5 điểm) Cho các cụm từ sau: Di chuyển chuột, Nháy chuột, Nháy đúp chuột, Nháy nút phải chuột, Kéo thả chuột. Em hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống. 1. ………………………………..: Thay đổi vị trí của chuột đến vị trí khác. 2. ……………………………….: Dùng ngón trỏ nhấn nút trái chuột một lần. 3. ……………………………….: Dùng ngón giữa nhấn nút phải chuột một lần. 4. ……………………………….: Dùng ngón trỏ nhấn nút trái chuột nhanh hai lần liên tiếp. 5. ……………………………….: Nhấn giữ nút trái chuột, di chuyển Con trỏ chuột đến vị trí mới thì thả ngón tay. Câu 3. (2.5 điểm) Đánh dấu Đ (đúng) hoặc S (sai) vào bên phải của câu. 1. Chuột máy tính có 3 nút là Nút chuột trái, Nút chuột phải và nút cuộn. 2. Khi làm việc với máy tính, em phải ngồi cách màn hình máy tính từ 50cm đến 80 cm. 3. Trong phòng thực hành, An phát hiện dây của chuột máy tính không được cắm vào máy tính và An đã tự ý cắm vào máy tính. 4. Thông tin trong máy tính được lưu trữ thành các tệp (tệp văn bản, tập hình ảnh, tệp video,...). Mỗi tệp đều có tên và biểu tượng. 5. Không cần sắp xếp các tệp vào trong các thư mục vẫn có thể quản lí và tìm kiếm dễ dàng. --------- Hết ---------
- HƯỚNG DẪN CHẤM THI KT HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022 MÔN TIN HỌC LỚP 3 PHẦN LÝ THUYẾT A. Phần trắc nghiệm (3 điểm) Mỗi câu trả lời đúng 0.25 điểm Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B D C C A B C C D A B D B. Phần tự luận (7 điểm) Câu 1. (2 điểm) Em hãy ghép mỗi mục ở cột A với một mục thích hợp ở cột B. A B 1) Màn hình a) dùng để nhập thông tin vào máy tính. 2) Bộ xử lý trong thân máy b) giúp em điều khiển máy tính thuận lợi hơn. 3) Chuột c) hiển thị kết quả làm việc của máy tính. 4) Bàn phím d) điều khiển mọi hoạt động của máy tính. 1. C 2. D 3. B 4. A Câu 2. (2.5 điểm) Cho các cụm từ sau: Di chuyển chuột, Nháy chuột, Nháy đúp chuột, Nháy nút phải chuột, Kéo thả chuột. Em hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống. 1. Di chuyển chuột: Thay đổi vị trí của chuột đến vị trí khác. 2. Nháy chuột: Dùng ngón trỏ nhấn nút trái chuột một lần. 3. Nháy nút phải chuột: Dùng ngón giữa nhấn nút phải chuột một lần. 4. Nháy đúp chuột: Dùng ngón trỏ nhấn nút trái chuột nhanh hai lần liên tiếp. 5. Kéo thả chuột: Nhấn giữ nút trái chuột, di chuyển Con trỏ chuột đến vị trí mới thì thả ngón tay. Câu 3. (2.5 điểm) Đánh dấu Đ (đúng) hoặc S (sai) vào bên phải của câu. 1. Chuột máy tính có 3 nút là nút chuột trái, nút chuột phải và nút cuộn. Đ 2. Khi làm việc với máy tính, em phải ngồi cách màn hình máy tính từ 50cm đến Đ 80 cm. 3. Trong phòng thực hành, An phát hiện dây của chuột máy tính không được S cắm vào máy tính và An đã tự ý cắm vào máy tính. 4. Thông tin trong máy tính được lưu trữ thành các tệp (tệp văn bản, tập hình Đ ảnh, tệp video,...). Mỗi tệp đều có tên và biểu tượng. 5. Không cần sắp xếp các tệp vào trong các thư mục vẫn có thể quản lí và tìm S kiếm dễ dàng. --------- Hết ---------
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 317 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn