intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hoa Lư

Chia sẻ: Kỳ Long | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:12

27
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi học kì sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hoa Lư. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hoa Lư

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 9 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TRƯỜNG THCS HOA LƯ Năm hoc: 2020 ­ 20 ̣ ---oOo--- Môn: Tin học 6  Thời gian làm bài: 45 p CÂ U  HỎ I  TH Tổn NỘI  ĐƠ EO  tổn g  TỈ LỆ DU N  MỨ g số  thời  % NG  VỊ  C  câu stt gian KIẾ KIẾ ĐỘ  N  N  NH TH TH ẬN  ỨC ỨC TH ỨC NHẬN BIÊT THÔNG HIỂU VẬN DỤN Th  Ch  Th  ch  Th  Ch  Th  ch  Ch  Th  ch  Th  Ch  Th  ch  gian  TN gian  TL gian  TN gian  TL TN gian  TL gian  TN gian  TL TIN   I.1.  HỌ Thô C  ng  1 VÀ  tin  1 0.75                           MÁ và  tin  Y  học TÍN  I.2.  H  Thô ĐIỆ ng  N  tin  2 TỬ và          1 1                   biểu  diễn  thôn g tin  I.3.  Em  có  thể  làm  đượ 3 c  1 0.75     1 1     1 1.5           nhữ ng  gì  nhờ  máy  tính 4  I.4.   3 2.25     3 3     2 3     2 4.5   Máy  tính 
  2. và  phầ n  mề m  máy  tính II.1.  Vì  sao  cần  5 1 0.75     1 1                   có  hệ  điều  hành II.2.  Hệ  điều  hành  6 làm  2 1.5     2 2                   nhữ HỆ  ng  việc  ĐIỀ gì? U  II.3.  HÀ Tổ  NH chứ c  thôn 7 4 3     2 2     3 4.5     2 4.5   g tin  tron g  máy  tính II. 4.  Hệ  điều    hành  4 3     2 2     2 3           Win dow s tổn   16 12 0 0 12 12 0 0 8 12 0 0 4 9 0 0 g  tỉ lệ    30% 20%   Tổng điểm   3 2
  3. ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 9 BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HK I TRƯỜNG THCS HOA LƯ Năm hoc: 2020 ­ 2021 ̣ ---oOo--- Môn: Tin học 6  Thời gian làm bài: 45 phút; Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chuẩn  kiến thức  Nội dung  Đơn vị  STT kỹ năng  kiến thức kiến thức cần kiểm  tra Vận  Nhậ Vận  Thông  dụn n  dụn hiểu g  biết g cao 1 TIN   I.1. Thông tin và  Nhận biết: 1       HỌC  tin học ­ Hoạt động thông tin VÀ  MÁY  TÍNH  ĐIỆN  TỬ
  4.  I.2. Thông tin và  2 biểu diễn thông    1     tin Thông hiểu: ­ Thông tin trong máy tính được  gọi là gì Nhận biết: ­ Khả năng của máy tính ­ Có thể dùng máy tính vào những  việc gì  I.3. Em có thể  Thông hiểu 3 làm được những  ­ Hiểu máy tính có thể thay thế  1 1 1   gì nhờ máy tính con người chưa, hạn chế của máy  tính Vận dụng: ­ Chỉ ra những việc máy tính có  thể làm và không thể làm Nhận biết:  ­ Các linh kiện máy tính ­ Phần mềm máy tính Thông hiểu:  I.4.  Máy tính và  ­ Các thiết bị phần cứng máy tính 4 phần mềm máy  3 3 2 2 ­ Các phần mềm máy tính tính ­ Các đơn vị đo dung lượng nhớ Vận dụng: ­ Chỉ ra được công dụng của các  thiết bị máy tính 5 HỆ  II.1. Vì sao cần có  Nhận biết: 1 1     ĐIỀU  hệ điều hành ­ Cái gì điều khiển máy tính HÀNH
  5. Nhận biết: ­ Hệ điều hành là gì ­ Vì sao cần phải có hệ điều hành Thông hiểu: II.2. Hệ điều hành  ­ Nhiệm vụ chính của hệ điều  6 làm những việc  2 2     hành gì? ­ Biết hệ điều hành là gì, vì sao  cần phải có hệ điều hành ­ Nhiệm vụ chính của hệ điều  hành Nhận biết: ­ Hệ điều hành là gì ­ Vì sao cần phải có hệ điều hành II.3. Tổ chức  Thông hiểu: ­ Nhiệm vụ chính của hệ điều  6   thông tin trong  4 2 3 2 hành máy tính Vận dụng: ­ Tổ chức, quản lý thông tin trong  máy tính ­ Đặt tên tệp tin, thư mục Nhận biết: ­Màn hình nền của HĐH  Windows ­ Đặc điểm chung của HĐH  Windows Thông hiểu: II. 4. Hệ điều  ­ Màn hình nền của hệ điều hành  6   Windows 4 2 2   hành Windows ­ Khám phá máy tính, thanh công  việc Vận dụng: ­ Các thao tác vào ra hệ thống ­ Các thao tác với thư mục, tệp  tin: tạo mới, đổi tên, xóa, sao  chép, di chuyển
  6. ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 9 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1  ĐIỂM TRƯỜNG THCS HOA LƯ KHỐI 6 ­­­oOo­­­ Năm học: 2020 ­ 2021 Môn: TIN HỌC Thời gian làm bài: 45 phút;  Họ, tên học sinh:......................................................................... STT..............Lớp  6……. Mỗi đáp án đúng được (0.25 đ): Câu 1: Mô hình của quá trình ba bước là: A. Nhập – xử lí – xuất. B.  Nhập – xuất – xử  lí.  C. Xuất – xử lí – nhập. D.  Xử   lí   –   nhập   –  xuất. Câu 2: Các thông tin lưu giữ trong máy tính như văn bản, hình ảnh, nhạc,... được gọi là: A. Dữ liệu. B. Thông tin. C. Phần mềm học tập. D. Phần cứng. Câu 3: Máy tính không thể làm công việc nào: A. Thực hiện tính toán. B. Học tập, giải trí. C. Suy nghĩ, tư duy D.  In thiệp mời. Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng: A. Máy tính có thể dùng để liên lạc, tra cứu, mua bán trực tuyến B. Máy tính có thể phân biệt được các loại mùi vị, nước hoa C. Máy tính có thể biết em đang suy nghĩ gì D. Máy tính không phụ thuộc vào con người   Câu 5: Sức mạnh của máy tính phụ thuộc vào: A.  Khả năng tính toán nhanh B.  Giá thành ngày càng rẻ C.  Khả năng và sự hiểu biết của con người D.  Kích cỡ máy Câu 6: Phần chính của bộ nhớ trong là: A. USB B. CDROM C. DVD và CD D. RAM  Câu 7: Bộ nhớ A. Là nơi lưu trữ các chương trình và dữ liệu B. Là các chương trình chạy trên máy tính 
  7. C. Là thành phần chính của bộ nhớ trong D. Là tập hợp các câu lệnh Câu 8: Thiết bị vào/ra dùng để in văn bản và hình ảnh lên giấy  A. Máy in  B. Màn hình  C. CPU  D. Máy quét Câu 9: Bộ xử lý trung tâm CPU có thể được coi là:        A. Bộ nhớ trong B. Bộ não của máy tính C. Bộ nhớ ngoài D. Thiết bị nhập Câu 10: USB là thiết bị:  A. Bộ xử lý trung tâm; B. Bộ nhớ trong; C. Bộ nhớ ngoài; D. Thiết bị vào ra. Câu 11:Thiết bị giúp con người nghe được âm thanh mà không làm ảnh hưởng tới những  người xung quanh A. Máy in  B. Màn hình  C. Loa  D. Tai nghe Câu 12: Trong các thiết bị sau thiết bị nào là thiết bị nhập? A. Bàn phím, chuột B. Chuột và màn hình C. Bàn phím và màn hình D.  Máy in và màn  hình  Câu 13: Ổ đĩa cứng (Hard Disk) là thiết bị:  A. Bộ nhớ trong; B. Bộ nhớ ngoài; C. Bộ xử lý trung tâm; D. Thiết bị vào ra. Câu 14: Đơn vị chính để đo dung lượng bộ nhớ: A. Byte, kilo byte, mega byte, giga byte B. byte, bit, mega bit, giga bit C. giga byte, bit, kilo byte D. kilo byte, deca byte, bit  Câu 15: Chương trình soạn thảo văn bản là loại phần mềm nào dưới đây: A. Phần mềm ứng dụng; B. Phần mềm tiện ích; C. Hệ điều hành; D. Phần mềm hệ thống. Câu 16. Ví dụ nào sau đây gần gũi với chức năng của hệ điều hành? A. Đèn tín hiệu giao thông ở các ngã tư đường phố; B. Cô giáo đang giảng bài trên bục giảng; C. Hiện tượng nhật thực và nguyệt thực; D. Mưa to, gió lớn báo hiệu bão sắp đến. Câu 17. Vì sao máy tính cần có hệ điều hành? A. Vì hệ điều hành giúp người sử dụng khai thác thuận tiện các tài nguyên máy tính; B. Vì hệ điều hành tạo môi trường giúp người sử dụng giao tiếp với máy tính; C. Hệ điều hành giúp quản lí nhiều đối tượng tham gia vào quá trình xử lí thông tin; D. Cả A, B, và C đều đúng. Câu 18. Nhiệm vụ chính của hệ điều hành là: A. Điều khiển các thiết bị; B. Điều khiển mọi hoạt động của phần cứng và tổ chức thực hiện các chương trình; C. Điều khiển các chương trình; D. Cả A, B, và C đều sai. Câu 19: Bạn Trí mới mua laptop với số tiền là 29 triệu đồng mà chưa được cài đặt hệ  điều hành. Như vậy, cái laptop đó có sử dụng được không? A. Có  B. Không Câu 20. Phần mềm nào được cài đặt đầu tiên trong máy tính? A. Phần mềm lập trình Pascal;  B. Phần mềm hệ điều hành; C. Phần mềm luyện tập chuột;  D. Phần mềm luyện gõ bàn phím. Câu 21: Hệ điều hành Windows: A. Có phiên bản duy nhất là Windows 98. B. Có phiên bản duy nhất là Windows XP. C. Có 2 phiên bản: 98 và XP. D. Có nhiều phiên bản.
  8. Câu 22. Tệp tin là: A. Đơn vị lưu trữ thông tin cơ bản về phần cứng; B. Đơn vị lưu trữ thông tin cơ bản về phần mềm; C. Đơn vị cơ bản để lưu trữ thông tin trên các thiết bị lưu trữ; D. Lưu trữ thông tin về hệ thống máy tính. Câu 23. Tên tệp tin gồm có: A. Phần tên và phần mở rộng; B. Phần tên và phần mở rộng cách nhau bởi dấu chấm (.); C. Phần tên và phần mở rộng cách nhau bởi dấu chấm phẩy (;); D. Phần tên không có phần mở rộng. Câu 24. Xem cây thư mục như hình bên. Đường dẫn đến tệp baitap.doc là: .......................................................... Câu 25. Xem cây thư mục như hình bên. Thư mục HOCTAP có thư mục con  là: TOAN và............................... Câu 26. Xem cây thư mục như hình bên. Thư mục gốc là:............................... Câu 27: Thư mục gốc là thư mục được tạo ra đầu tiên trong đĩa A. Đúng B. Sai Câu 28: Trong cùng một thư mục có thể tồn tại hai tệp tin hoặc hai thư mục có tên giống  nhau A. Đúng B. Sai Câu 29: Các tệp văn bản có thể là: bản nhạc, bài hát, . . . A. Đúng B. Sai Câu 30: Các tệp hình ảnh có thể là: bài báo, sách, . . . A. Đúng B. Sai Câu 31: Trong các tên dưới đây tên nào sẽ được máy tính đồng ý cho đặt tên?  A. Hinh/Hoc.doc B. Hinhhoc.doc C. Hinh*hoc.doc D. Hinhhoc”.doc  Câu 32: Khi một thư mục chứa các thư mục bên trong, thư mục bên ngoài này gọi là gì? A. Thư mục mẹ B. Thư mục con C. Tệp tin D. Tất cả  đều đúng Câu 33: Để khởi động một chương trình trên màn hình nền của hệ điều hành Windows,  em thực hiện một thao tác nào dưới đây? A. Nháy chuột trên biểu tượng của chương trình B. Gõ lệnh bằng bàn phím. C. Nháy đúp chuột trên biểu tượng của chương trình. D. Di chuyển biểu tượng chương trình đến vị trí khác. Câu 34: Thanh công việc thường ở vị trí nào của màn hình?  A. Nằm bên trái B. Nằm bên phải C. Nằm bên dưới D. Nằm bên trên Câu 35: Quan sát thanh công việc Hiện có bao nhiêu chương trình đang chạy? …….. Câu 36: Phiên bản mới nhất hiện nay của hệ điều hành Windows: A. Phiên bản Windows XP. B. Phiên bản Windows Vista.
  9. C. Phiên bản Windows 10. D. Phiên bản Windows 11. Câu 37: Các tập tin, thư mục bị xóa tạm thời sẽ lưu ở đâu? A. Control Panel B. Recycle Bin C. My Document D. Download  Câu 38: Đưa máy tính vào chế độ nghỉ bằng thao tác? A. Nháy phải chuột lên Start Shut down B. Nháy phải chuột lên Start Log Off C. Nháy phải chuột lên Start Restart D. Nháy phải chuột lên Start Sleep Câu 39: Để khởi động một chương trình trên bảng chọn Start của hệ điều hành  Windows, em thực hiện một thao tác nào dưới đây? A. Gõ lệnh bằng bàn phím. B. Nháy chuột trên biểu tượng của chương trình  C. Nháy đúp chuột trên biểu tượng của chương trình. D. Di chuyển biểu tượng chương trình đến vị trí khác. Câu 40: Thao tác nào sau đây dùng để tắt nguồn máy tính? A.  Chọn Shutdown Computer  Shutdown B.  Vào Start  Power Option  Shutdown  C.  Nhấn công tắc màn hình D.  Nhấn công tắc ở thân máy tính Hãy điền án đúng vào bảng trả lời dưới đây: CÂ 1 1 1 2 1 2 3 4 5 6 7 8 9 11 13 14 15 16 17 19 U 0 2 8 0 Đáp  án
  10. CÂ 2 2 2 2 2 2 2 3 3 3 3 3 3 3 4 21 27 31 37 39 U 2 3 4 5 6 8 9 0 2 3 4 5 6 8 0 Đáp  án Câu 24: .................................................................................................................................................. Câu 25: ....................................................................................................................................
  11. ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 9 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA  TRƯỜNG THCS HOA LƯ HOC KI I ̣ ̀ ­­­oOo­­­ Năm hoc: 2020 ­ 2021 ̣ Môn: Tin học 6  Thời gian làm bài: 45 phút;  Mỗi đáp án đúng được (0.25 đ): CÂ 1 1 1 2 1 2 3 4 5 6 7 8 9 11 13 14 15 16 17 19 U 0 2 8 0 Đáp  án A A C A C D A A B C D A B A A A D B B B
  12. CÂ 2 2 2 2 2 2 2 3 3 3 3 3 3 3 4 21 27 31 37 39 U 2 3 4 5 6 8 9 0 2 3 4 5 6 8 0 Đáp  án D C B C A B B B B A C C 2 C B D B B Câu 24: C:\HOCTAP\baitap.doc Câu 25: VAN 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2