intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Đức Giang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

10
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Đức Giang’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Đức Giang

  1. TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN TIN HỌC 6 Năm học 2021 – 2022 Thời gian làm bài: 45 phút I. Mục tiêu 1. Kiến thức: ­ Tổng hợp toàn bộ  kiến thức về  khái niệm thông tin, vật mang tin, dữ  liệu, quá trình xử lý thông tin, thông tin biểu diễn trong máy tính, mạng  máy tính, khái niệm Internet, lợi ích của Internet trong cuộc sống, khái   niệm Website, trình duyệt Web… ­ Biết các đơn vị  đo thông tin trong máy tính, quy đổi các đơn vị  đo với  nhau, cách truy cập Internet, nhận biết liên kết, trình duyệt Web… 2. Năng lực ­ Năng lực tư duy, năng lực sáng tạo, năng lực diễn đạt. 3. Phẩm chất ­ Kiểm tra, đánh giá thái độ nghiêm túc khi làm bài kiểm tra.
  2. II. MA TRẬN ĐỀ Cấp độ  Vận dụng Tổng Nhận biết Thông hiểu Thấp Cao TN TL TN TL TN TL TN TL Chủ đề Bài 1: Thông tin  C1 C2 C3 và dữ liệu Số câu 2 1 3 Số điểm 0.7đ 0.35đ 1.05đ Bài 2. Xử lý  C4 C5  C6 C7 thông tin Số câu 2 2 4 Số điểm 0.7đ 0.7đ 1.4đ Bài 3: Thông tin  C8 C9  C10 C11 C21 C22  C23 trong máy tính C24 Số câu 2 2 3 1 8 Số điểm 0.7đ 0.7đ 0.9đ 0.3đ 2.6đ Bài 4. Mạng  C12 C13  C14 C15  C26 C25 máy tính C16 Số câu 2 3 1 1 7 Số điểm 0.7đ 1.05đ 0.3đ 0.3đ 2.35đ Bài 5. Internet C17 C18 Số câu 2 2 Số điểm 0.7đ 0.7đ Bài 6. Mạng  C19 C20 C27 C29  C28 thông tin toàn  C30 cầu Số câu 1 1 3 1 6 Số điểm 0.35đ 0.35đ 0.9đ 0.3đ 1.9đ Tổng  Số câu 11 9 7 3 30 Tổng  Số điểm 3,85đ 3,15 2.1đ 0.9đ 10đ  
  3. TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I  MÔN TIN HỌC 6 Năm học 2021 – 2022 Thời gian làm bài: 45 phút I. PHẦN HIỂU – BIẾT (7 điểm) Ghi lại chữ cái đứng trước câu trả lời đúng  vào bài làm của em Câu 1. Mắt thường không thể tiếp nhận thông tin nào dưới đây? a. Đàn gà đang ăn thóc ngoài sân b. Những con vi khuẩn trong thức ăn bị mốc c. Rác bẩn vứt ngoài đường d. Bạn Hoa đến lớp không mặc đúng đồng phục Câu 2. Em tiếp nhận thông tin bằng giác quan nào trong tình huống sau: “ngắm  bức tranh em vừa vẽ xong”? a. Thị giác b. Xúc giác c. Thính giác d. Khứu giác Câu 3. Công cụ nào sau đây không phải là vật mang tin? a. Giấy. b. USB c. Bút màu d. Thẻ nhớ Câu 4. Các hoạt động xử lí thông tin gồm? a. Đầu vào, đầu ra b. Nhìn, nghe, suy đoán, kết luận c. Mở bài, thân bài, kết luận d. Thu nhận, xử lí, lưu trữ, truyền thông tin  Câu 5. Các thao tác ghi chép vào sổ, máy ghi âm của phóng viên được xếp vào hoạt   động nào trong quá trình xử lí thông tin? a. Xử lý thông tin b. Thu nhận thông tin c. Lưu trữ thông tin d. Truyền thông tin Câu 6. Em trả lời bài cũ trước lớp được gọi là hoạt động gì? a. Xử lý thông tin b. Thu nhận thông tin c. Lưu trữ thông tin d. Truyền thông tin Câu 7. Em dùng máy ảnh để chụp về các cảnh đẹp trong chuyến tham quan được  gọi là hoạt động gì? a. Lưu trữ thông tin b. Thu nhận thông tin c. Xử lý thông tin d. Truyền thông tin Câu 8. Màn hình, loa là những ví dụ về loại thiết bị nào của máy tính? a. Thiết bị lưu trữ b. Thiết bị ra c. Thiết bị vào. d. Bộ nhớ. Câu 9. Trong các dãy số sau, dãy nào được gọi là dãy bit? a. 01234562 b. 10001010 c. @@0000 d. 1100ABCD Câu 10. Dãy bit là gì? a. Là những dãy kí hiệu 0 và 1 b. Là tiếng kêu từ máy tính c. Là một dãy chỉ chữ số 0 d. Là những chữ cái a,b,c…
  4. Câu 11. Dữ liệu trong máy tính được mã hóa thành dãy bit vì sao? a. Dãy bit ít số b. Dãy bit được xử lí chậm c. Máy tính chỉ làm việc với hai kí tự 0 và 1 d. Dãy bit chiếm ít dung lượng nhớ Câu 12.  Lợi ích khi kết nối các máy  tính thành mạng máy tính:  a. Chia sẻ dữ liệu cho nhau  b. Dùng chung các phần mềm  c. Dùng chung các thiết bị như máy in, máy scan  d. Tất các các đáp án trên Câu 13. Một hệ thống gồm hai hay nhiều máy tính và các thiết bị nối với nhau tạo   thành cái gì? a. Mạng máy tính b. Mạng điện c. Mạng nước d. Mạng lưới giao thông Câu 14. Máy tính, laptop, điện thoại di dộng gọi là thiết bị  gì trong mạng máy  tính? a. Thiết bị kết nối b. Thiết bị đầu cuối c. Thiết bị vào d. Thiết bị ra  Câu 15. Có mấy kiểu kết nối trong mạng máy tính? a. 1 b. 3 c. 2 d. 4 Câu 16. Hành động nào dưới đây không phải là lợi ích mạng máy tính đem lại? a. Học trực tuyến b. Thanh toán online qua mạng c. Các giáo viên dùng chung máy in d. Bỏ học để chơi game  Câu 17.Internet là mạng liên kết cái gì? a. Các mạng máy tính trên toàn thế giới b. Âm thanh c. Xã hội d. Trao đổi dữ liệu Câu 18. Muốn truy cập Internet thì máy tính phải kết nối với cái gì? a. Bàn phím b. Màn hình c. Chuột d. Internet Câu 19. Để mở một trình duyệt em làm như thế nào? a. Nháy chuột vào biểu tượng của trình duyệt. b. Nháy chuột trái vào biểu tượng của trình duyệt. c. Nháy đúp chuột vào biểu tượng của trình duyệt.   d. Nháy chuột phải vào biểu tượng của trình duyệt. Câu 20. Phần mềm giúp người sử dụng truy cập các trang web trên Internet gọi là   gì? a. Địa chỉ web b. Trình duyệt web.   c. Website d. Công cụ tìm kiếm
  5. II. PHẦN VẬN DỤNG (3 điểm) Ghi lại chữ cái đứng trước câu trả lời đúng  vào bài làm của em Câu 21. Một KB xấp xỉ bao nhiêu byte? a. Một nghìn byte b. Một triệu byte c. Một tỉ byte d. Một nghìn tỉ byte Câu 22. Bao nhiêu ‘megabyte’ tạo thành 1 ‘gigabyte’? a. 64 b. 1024 c. 2048 d. 10240 Câu 23.  Trong các đơn vị đo dung lượng nhớ sau, đơn vị nào là nhỏ nhất?  a. Têtrabyte  b. Gigabyte  c. Kilobyte  d. Mêgabyte Câu 24. Một đĩa CD có dung lượng nhớ là 900MB thì chứa được tối đa bao nhiêu  bài hát. Biết dung lượng 1 bài hát là 3MB.  a.   b.   c.   d.  333 400 234 300 Câu 25. Em hãy quan sát hình sau và cho biết thông tin về dung lượng của ổ đĩa C  là bao nhiêu? a. 109GB b. 169GB c. 111GB d. 186GB Câu 26. Thiết bị nào dưới đây là thiết bị kết nối mạng? a. Điện thoại di động b. Bộ chuyển mạch c. Máy tính bàn d. Máy in Câu 27. Mạng thông tin toàn cầu có tên tiếng anh là: a. Website b. Homepage c. World wide web (WWW) d. Hypertext Câu 28. Địa chỉ nào không phải là địa chỉ trang web? a. www.laodong.com.vn b. www.ngoisao.net/News/Home/ c. www.yahoo@.com d. mail.yahoo.com  Câu 29. Trong các tên sau đây, tên nào không phải là tên của trình duyệt web? a. VMndows Explorer. b. Google Chrome. c. Internet Explorer. d. Mozilla Firefox. Câu 30. Mỗi website bắt buộc phải có a. tên cá nhân hoặc tổ chức sở hữu. b. một địa chỉ truy cập. c. địa chỉ trụ sở của đơn vị sở hữu. d. địa chỉ thư điện tử.
  6. TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I  MÔN TIN HỌC 6 Năm học 2021 – 2022 Thời gian làm bài: 45 phút ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM I. PHẦN HIỂU – BIẾT (7 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0.35 điểm  Câu1 Câu2 Câu3 Câu4 Câu5 Câu6 Câu7 Câu8 Câu9 Câu10 B A C D C D A B B A Câu11 Câu12 Câu13 Câu14 Câu15 Câu16 Câu17 Câu18 Câu19 Câu20 C D A B C D A D C B II. PHẦN VẬN DỤNG (3 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0.3 điểm Câu21 Câu22 Câu23 Câu24 Câu25 Câu26 Câu27 Câu28 Câu29 Câu30 A B C D A B C D A B Người ra đề TTCM duyệt BGH duyệt Nguyễn Sơn Tùng Nguyễn Thị Vân Thủy Nguyễn Thị Thanh   Huyền
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2