Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Mạc Đĩnh Chi, Long Điền
lượt xem 1
download
Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Mạc Đĩnh Chi, Long Điền” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Mạc Đĩnh Chi, Long Điền
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I. HUYỆN LONG ĐIỀN NĂM HỌC 2021 – 2022 TRƯỜNG THCS MẠC ĐĨNH CHI MÔN: TIN – LỚP 6 Thời gian làm bài: 45 phút TRẮC NGHIỆM: Chọn đáp án đúng nhất Câu 1: Thông tin về mức độ nắng của các ngày trong năm được các kĩ sư khí tượng thu thập lại, được sử dụng thường xuyên trong lĩnh vực nào? A.Du lịch. B. Chế tạo máy. C. Giáo dục. D.Nông nghiệp. Câu 2: Quá trình xử lí thông tin trong máy tính gồm mấy bước: A.3. B. 4. C. 5. D.6. Câu 3: Đơn vị lưu trữ thông tin nhỏ nhất trong máy tính là A. Dãy bit gồm các số từ 1 đến 9. B. Dãy bit gồm các chữ cái từ A đến Z. C. Là một dãy chỉ gồm chữ số 2. D. Dãy bit gồm những kí hiệu 0 và 1 Câu 4: Nếu một bức ảnh được chụp bằng điện thoại di động có dung lượng khoảng 2 MB thì với dung lượng còn trống khoảng 4 GB, điện thoại có thể chứa thêm khoảng tối đa bao nhiêu bức ảnh như vậy? A. 200. B. 500. C. 2000. D. 2 triệu.
- Câu 5: Mạng máy tính là gì? A.Máy tính kết nối với máy tinh và máy quét. B. Nhiều máy tính kết nối lại với nhau trong một căn phòng. C. Một hệ thống các máy tính được đặt gần nhau. D.Hai hay nhiều máy tính và các thiết bị kết nối lại với nhau để truyền thông tin. Câu 6: Cho hình ảnh sau: Các thiết bị đầu cuối trong ảnh là: A. Bộ định tuyến không dây, bộ chuyển mạch B. Các loại máy tính, ti vi, điện thoại, máy tính bảng C. Máy in, máy quét. D. Máy tính của khoa. Câu 7: Trong các phát biểu về mạng máy tính sau, phát biểu nào đúng? A. Mạng máy tính là các máy tính được kết nối với nhau. B. Mạng máy tính bao gồm: các máy tính, thiết bị mạng đảm bảo việc kết nối, phần mềm cho phép thực hiện việc giao tiếp giữa các máy. C. Mạng máy tính gồm: các máy tính, dây mạng, vỉ mạng D. Mạng máy tính gồm: các máy tính, dây mạng, vỉ mạng, hub Câu 8: Internet là mạng?
- A.Kết nối hai máy tính với nhau. B. Kết nối nhiều mạng máy tính trên phạm vi toàn cầu. C. Kết nối các máy tính trong một nước. D.Kết nối các máy tính trong một thành phố. Câu 9: Dịch vụ nào dưới đây KHÔNG được thực hiện qua Internet? A.Tra cứu thông tin trên web (dịch vụ web). B. Thư điện tử. C. Chuyển phát nhanh. D.Quảng cáo, bán hàng trên mạng. Câu 10: Hãy chọn phát biểu sai trong các phát biểu dưới đây. ( có thể chọn nhiều đáp án). A. Khi sử dụng thông tin trên Internet, em chỉ được trích dẫn tối đa một đoạn ngắn. B. Thông tin trên Internet là những thông tin rất đa dạng. C. Nếu sử dụng thông tin tra cứu được trên Internet, em cũng cần tìm hiểu rõ nguồn thông tin. D. Thông tin số hóa là những thông tin không cần có bản quyền. Câu 11: Thông tin trên Internet được tổ chức như thế nào? A. Tương tự như thông tin trong cuốn sách. B. Thành từng văn bản rời rạc. C. Thành các trang siêu văn bản kết nối với nhau bởi các liên kết. D. Một cách tuỳ ý. Câu 12: Trang web www.google.com.vn A. Có thể tìm kiếm được mọi thông tin mà ta cần tìm. B. Cho danh sách các trang web liên quan tới chủ đề cần tìm kiếm thông qua từ khóa
- tìm kiếm. C. Chỉ có khả năng tìm kiếm thông tin dạng văn bản, không tìm được thông tin dạng hình ảnh. D. Không có chức năng tìm kiếm trên mạng Internet. Câu 13: Wesite nào dưới đây là máy tìm kiếm? A. www.bing.com B. www.vietnamnet.vn C. www.dantri.com.vn D. www.quantrimang.com Câu 14: Phát biểu nào sau đây là sai: ( có thể chọn nhiều đáp án) A. WWW là mạng thông tin toàn cầu. B. Trình duyệt là phần cứng giúp người dung truy cập các trang web. C. Trang siêu văn bản không chứa các liên kết. D. Để truy cập trang web ta cần sử dụng trình duyệt web. Câu 15: Nếu bạn đang xem một trang web và bạn muốn quay lại trang trước đó, bạn sẽ nháy chuột vào nút nào trên trình duyệt? A. B. C. D. Câu 16: Kết quả của việc tìm kiếm bằng máy tìm kiếm là: A. Danh sách tên tác giả các bài viết có chứa từ khóa tìm kiếm B. Danh sách các liên kết trỏ đến trang web có chứa từ khóa tìm kiếm C. Danh sách trang chủ của các website có liên quan D. Nội dung của một trang web có chứa từ khóa tìm kiếm Câu 17: Sắp xếp các thứ tự sau theo một trình tự hợp lí để thực hiện thao tác tìm kiếm thông tin trên máy tìm kiếm: 1. Gõ từ khóa vào ô để nhập từ khóa
- 2. Truy cập vào máy tìm kiếm 3. Nhấn phím Enter hoặc nháy nút tìm kiếm. Kết quả tìm kiếm sẽ được liệt kê dưới dạng danh sách liên kết A. 2-1-3 B. 3-1-2 C. 1-3-2 D. 2-3-1 Câu 18: Kết quả tìm kiếm thông tin bằng máy tìm kiếm có thể thể hiện dưới dạng: A. Văn bản B. Hình ảnh C. Âm thanh D. Cả A, B, C Câu 19: Địa chỉ thư điện tử bắt buộc phải có kí hiệu nào? A. # B. @ C. * D. / Câu 20: Vì sao việc mở các tệp gửi kèm theo thư điện tử lại có thể nguy hiểm? A.Vì tệp gửi kèm có thể là nguồn lây nhiễm của virus máy tính. B. Vì khi mở tệp gửi kèm, em phải trả thêm tiền dịch vụ. C. Vì các tệp gửi kèm theo thư điện tử chiếm dung lượng trên ở ổ đĩa cứng. D.Vì việc mở tệp gửi kèm sẽ chiếm hết dung lượng đường truyền. -----------------------------HẾT-----------------------------
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I HUYỆN LONG ĐIỀN NĂM HỌC 2021 – 2022 TRƯỜNG THCS MẠC ĐĨNH CHI MÔN: TIN – LỚP 6 Thời gian làm bài: 45 phút TRẮC NGHIỆM (Mỗi đáp án đúng ghi 0.5đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D B D C D B B B C A, C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C B A B, C C B A D B A
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I HUYỆN LONG ĐIỀN NĂM HỌC 2021 – 2022 TRƯỜNG THCS MẠC ĐĨNH CHI MÔN: TIN – LỚP 6 Thời gian làm bài: 45 phút Tổng Thông Chủ đề nội dung Nhận Biết Vận dụng Vận dụng cao hiểu TN TL TN TL TN TL TN TL - Bài 2: Xử lí thông tin 1 1 - Bài 3: Thông tin trong máy tính 1 1 - Bài 4: Mạng máy tính 1 1 1 - Bài 5: Internet 2 1 1 - Bài 6: Mạng thông tin toàn cầu 2 1 1 - Bài 7: Tìm kiếm thông tin trên 1 1 1 Internet - Bài 8: Thư điện tử 1 1 Tổng số câu 9 7 3 1 Tổng số điểm 4.5 3.5 1.5 0.5 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I HUYỆN LONG ĐIỀN NĂM HỌC 2021 – 2022
- TRƯỜNG THCS MẠC ĐĨNH CHI MÔN: TIN – LỚP: 6 Thời gian làm bài: 45 phút Câu 1. Thông tin về mức độ nắng của các ngày trong năm được các kĩ sư khí tượng thu thập lại, được sử dụng thường xuyên trong lĩnh vực nào? A. Du lịch. B. Chế tạo máy. C. Giáo dục. D. Nông nghiệp. Câu 2: Đơn vị lưu trữ thông tin nhỏ nhất trong máy tính là A. Dãy bit gồm các số từ 1 đến 9. B. Dãy bit gồm các chữ cái từ A đến Z. C. Là một dãy chỉ gồm chữ số 2. D. Dãy bit gồm những kí hiệu 0 và 1 Câu 3. Công cụ nào dưới đây được làm ra KHÔNG phải để hỗ trợ con người trong hoạt động thông tin? A. Ống nhòm. B. Máy đo huyết áp. C. Bình đựng nước nóng. D. Tai nghe của bác sĩ. Câu 4. Quá trình xử lí thông tin trong máy tính gồm mấy bước: E. 3. F. 4. G. 5. H. 6. Câu 6: Văn bản, số, hình ảnh, âm thanh, phim ảnh trong máy tính được
- gọi chung là: A. Thiết bị. B. Bảng mã. C. Thông tin D. Dữ liệu. Câu 7: Công cụ nào sau đây không phải là vật mang tin: A. Quyển sách B. Báo C. Cuộn phim D. Thẻ nhớ Câu 8: Câu hỏi “Lạng Sơn mưa ít nhất vào tháng nào trong năm?” là: A. Vật mang tin. B. Dữ liệu. C. Thông tin. D. Văn bản, hình ảnh Câu 9. Các hoạt động xử lý thông tin bao gồm: A. Thu nhận thông tin, xử lí thông tin, lưu trữ thông tin, nén thông tin. B. Thu nhận thông tin, xử lí thông tin, truyền thông tin, hiển thị thông tin. C. Xử lí thông tin, lưu trữ thông tin, truyền thông tin, hiển thị thông tin. D. Thu nhận thông tin, xử lí thông tin, lưu trữ thông tin, truyền thông tin. Câu 10. 1 MB tương đương với khoảng: A. Một nghìn byte. B. Một triệu byte. C. Tám triệu byte. D. Một tỉ byte. Câu 11. Nếu một bức ảnh được chụp bằng điện thoại di động có dung lượng khoảng 2 MB thì với dung lượng còn trống khoảng 4 GB, điện thoại có thể
- chứa thêm khoảng tối đa bao nhiêu bức ảnh như vậy? A. 200. B. 500. C. 2000. D. 2 triệu. Câu 12. Mạng máy tính là gì? A. Máy tính kết nối với máy tinh và máy quét. B. Nhiều máy tính kết nối lại với nhau trong một căn phòng. C. Một hệ thống các máy tính được đặt gần nhau. D. Hai hay nhiều máy tính và các thiết bị kết nối lại với nhau để truyền thông tin. Câu 13. Quan sát hình sau, cho biết dung lượng nhớ tối đa của thiết bị là bao nhiêu? 16 byte. A. 16 MB. B. 16 GB. C. 16 KB. Câu 14. Thông tin trên Internet có thể giúp cho con người: A. Nắm được quy luật của tự nhiên và do đó trở nên mạnh mẽ hơn. B. Hiểu biết về cuộc sống và xã hội xung quanh. C. Biết được các tin tức và sự kiện xảy ra trong xã hội. D. Tất cả các khẳng định trên đều đúng. Câu 15. Internet là mạng?
- A. Kết nối hai máy tính với nhau. B. Kết nối nhiều mạng máy tính trên phạm vi toàn cầu. C. Kết nối các máy tính trong một nước. D. Kết nối các máy tính trong một thành phố. Câu 16. Dịch vụ nào dưới đây KHÔNG được thực hiện qua Internet? A. Tra cứu thông tin trên web (dịch vụ web). B. Thư điện tử. C. Chuyển phát nhanh. D. Quảng cáo, bán hàng trên mạng. Câu 17. Trong số các phần mềm dưới đây, phần mềm nào KHÔNG phải là trình duyệt web? A. Mozilla Firefox. B. Google Chrome. C. Microsoft Edge. D. Windows Explorer. Câu 18. Trang siêu văn bản là? A. Trang văn bản thông thường không chứa liên kết. B. Trang văn bản đặc biệt tích hợp nhiều dạng dữ liệu và không chứa liên kết. C. Trang văn bản đặc biệt tích hợp nhiều dạng dữ liệu và chứa các liên kết. Câu 19. Hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu dưới đây. A. Khi sử dụng thông tin trên Internet, em chỉ được trích dẫn tối đa một đoạn ngắn. B. Thông tin trên Internet là những thông tin không chính xác. C. Nếu sử dụng thông tin tra cứu được trên Internet, em cũng cần ghi rõ nguồn thông tin. D. Thông tin số hóa là những thông tin không cần có bản quyền.
- Câu 20. Thông tin trên Internet được tổ chức như thế nào? A. Tương tự như thông tin trong cuốn sách. B. Thành từng văn bản rời rạc. C. Thành các trang siêu văn bản kết nối với nhau bởi các liên kết. D. Một cách tuỳ ý. Câu 21. Trang web www.google.com.vn A. Có thể tìm kiếm được mọi thông tin mà ta cần tìm. B. Cho danh sách các trang web liên quan tới chủ đề cần tìm kiếm thông qua từ khóa tìm kiếm. C. Chỉ có khả năng tìm kiếm thông tin dạng văn bản, không tìm được thông tin dạng hình ảnh. D. Không có chức năng tìm kiếm trên mạng Internet. Câu 22. Vì sao việc mở các tệp gửi kèm theo thư điện tử lại có thể nguy hiểm? A. Vì tệp gửi kèm có thể là nguồn lây nhiễm của virus máy tính. B. Vì khi mở tệp gửi kèm, em phải trả thêm tiền dịch vụ. C. Vì các tệp gửi kèm theo thư điện tử chiếm dung lượng trên ở ổ đĩa cứng. D. Vì việc mở tệp gửi kèm sẽ chiếm hết dung lượng đường truyền. Câu 23. Wesite nào dưới đây là máy tìm kiếm? A. www.bing.com B. www.vietnamnet.vn C. www.dantri.com.vn D. www.quantrimang.com Câu 24. Cho hình ảnh sau:
- Các thiết bị đầu cuối trong ảnh là: A. Bộ định tuyến không dây, bộ chuyển mạch B. Các loại máy tính, ti vi, điện thoại, máy tính bảng C. Máy in, máy quét Câu 25: Lượng thông tin mà một thiết bị lưu trữ có thể lưu trữ gọi là A. Tốc độ truy cập. B. Dung lượng nhớ. C. Thời gian truy cập. D. Mật độ lưu trữ. Câu 26: Trong các đơn vị đo dung lượng nhớ dưới đây, đơn vị nào lớn nhất? A. MB. B. Byte. C. KB. D. GB. Câu 27: Thiết bị nào sau đây là thiết bị đầu cuối? A. Bộ định tuyến không dây. B. Máy chủ.
- C. Máy in. D. Máy tính để bàn. Câu 28: Trong các phát biểu về mạng máy tính sau, phát biểu nào đúng? A. Mạng máy tính là các máy tính được kết nối với nhau. B. Mạng máy tính bao gồm: các máy tính, thiết bị mạng đảm bảo việc kết nối, phần mềm cho phép thực hiện việc giao tiếp giữa các máy. C. Mạng máy tính gồm: các máy tính, dây mạng, vỉ mạng D. Mạng máy tính gồm: các máy tính, dây mạng, vỉ mạng, hub Câu 29: Để có thể hoạt động , máy tính cần được A. Cài đặt phần mềm soạn thảo văn bản. B. Cài đặt một chương trình quét virut và diệt virut. C. Nối với một máy in. D. Cài đặt hệ điều hành. Câu 30: Hạn chế lớn nhất của máy tính hiện nay là gì? A. Khả năng lưu trữ còn hạn chế. B. Chưa nói được như người. C. Không có khả năng tính toán nhanh. D. Không có khả năng tư duy như con người. Câu 31. Phát biểu nào sau đây là sai: ( có thể chọn nhiều đáp án) A. WWW là một trang siêu văn bản. B. Để truy cập trang web ta cần sử dụng trình duyệt web. C. Trang văn bản không chứa các liên kết. D. Trình duyệt là phần cứng giúp người dung truy cập các trang web.
- Câu 32. Hãy chọn phát biểu sai trong các phát biểu dưới đây. ( có thể chọn nhiều đáp án). A. Khi sử dụng thông tin trên Internet, em chỉ được trích dẫn tối đa một đoạn ngắn. B. Thông tin trên Internet là những thông tin rất đa dạng. C. Nếu sử dụng thông tin tra cứu được trên Internet, em cũng cần ghi rõ nguồn thông tin. D. Thông tin số hóa là những thông tin không cần có bản quyền. Câu 33: Nếu bạn đang xem một trang web và bạn muốn quay lại trang trước đó, bạn sẽ nháy chuột vào nút nào trên trình duyệt? A. B. C. D. Câu 34: Kết quả của việc tìm kiếm bằng máy tìm kiếm là: A. Danh sách tên tác giả các bài viết có chứa từ khóa tìm kiếm B. Danh sách các liên kết trỏ đến trang web có chứa từ khóa tìm kiếm C. Danh sách trang chủ của các website có liên quan D. Nội dung của một trang web có chứa từ khóa tìm kiếm Câu 35: Sắp xếp các thứ tự sau theo một trình tự hợp lí để thực hiện thao tác tìm kiếm thông tin trên máy tìm kiếm: 1. Gõ từ khóa vào ô để nhập từ khóa 2. Truy cập vào máy tìm kiếm 3. Nhấn phím Enter hoặc nháy nút tìm kiếm. Kết quả tìm kiếm sẽ được liệt kê dưới dạng danh sách liên kết A. 2-1-3 B. 3-1-2 C. 1-3-2
- D. 2-3-1 Câu 36: Kết quả tìm kiếm thông tin bằng máy tìm kiếm có thể thể hiện dưới dạng: A. Văn bản B. Hình ảnh C. Âm thanh D. Cả A, B, C Câu 37: Địa chỉ thư điện tử bắt buộc phải có kí hiệu nào? A. # B. @ C. * D. /
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 344 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 944 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 428 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 129 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn