Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ
lượt xem 3
download
Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ
- HỘI ĐỒNG BỘ MÔN THCS MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TỔ BỘ MÔN TIN HỌC NĂM HỌC 2021 – 2022 MÔN TIN HỌC 6 Mức Nhận biết Vận dụng Tổng số độ Thông hiểu Chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Máy tính và - Nhận biết - Phân biệt cộng đồng được sự được thông khác nhau tin và vật giữa thông mang thông tin và dữ tin. liệu. - Giải thích - Nêu được được máy các hoạt tính là công động cơ bản cụ hiệu quả trong xử lí để xử lí thông tin. thông tin. - Máy tính - Nêu được gồm mấy được tên và thành phần độ lớn của để có thể các đơn vị thực hiện cơ bản đo được các dung lượng hoạt động thông tin. xử lí thông tin? - Biết được bit là đơn vị nhỏ nhất trong lưu trữ thông tin. - Nêu được sơ lược khả
- năng lưu trữ của các thiết bị nhớ thông dụng như đĩa cứng, USB, CD, thẻ nhớ,… Số câu 6 4 2 1 13 Số điểm 1,8 1,2 1,0 0,5 4,5 Tỉ lệ: 18% 12% 10% 5% 45% Mạng máy - Nêu được - Nắm được tính và mạng máy một số đặc internet tính là gì và điểm của lợi ích của Internet. mạng máy - Nắm được tính. một số lợi - Nắm được ích của những thành Internet. phần của mạng máy tính. - Biết Internet là gì. Số câu 3 1 1 5 Số điểm 0,9 0,3 0,5 1,7 Tỉ lệ: 9% 3% 5% 17% Tổ chức lưu - Nắm được - Biết ưu trữ, tìm khái niệm điểm và kiếm và World Wide nhược điểm trao đổi Web, của dịch vụ thông tin website, địa thư điện tử. chỉ website, trình duyệt web. - Nêu được công dụng
- của máy tìm kiếm. - Xác định được từ khóa ứng với mục đích tìm kiếm cho trước. - Biết được thư điện tử là gì? - Biết tài khoản thư điện tử, hộp thư điện tử, thành phần của địa chỉ thư điện tử. Số câu 6 5 1 12 Số điểm 1,8 1,5 0,5 3,8 Tỉ lệ: 18% 15% 5% 38% 15 10 4 1 30 Tổng sô 4,5 3,0 2,0 0,5 10 45% 30% 20% 5% 100% TRƯỜNG THCS NGUYỄN CÔNG TRỨ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG LỚP: ………………… HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2021-2022 HỌ VÀ TÊN: ………………………………… MÔN: TIN – KHỐI 6 THỜI GIAN: 45phút ĐỀ BÀI: Em hãy khoanh tròn vào đáp án em cho là đúng nhất: Câu 1. Hoạt động xử lý thông tin của con người gồm mấy hoạt động? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
- Câu 2. Đơn vị đo thông tin nhỏ nhất là gì? A. KB B. Kg C. Byte D. Bit Câu 3. Dữ liệu của máy tính được lưu trữ vào bộ phận nào của máy tính? A. Bộ nhớ B. Màn hình C. Chuột D. Bộ xử lí Câu 4. Dãy bit là gì? A. Là dãy các chữ cái B. Là dãy các chữ số C. Là âm thanh, hình ảnh D. Là dãy các kí hiệu 0 và 1 Câu 5. Điền vào chỗ trồng: “Thông tin được ghi lên vật mang tin sẽ trở thành ………..” A. Dữ liệu B. Dãy bit C. Thu nhận thông tin D. Xử lí thông tin Câu 6. Trong những thiết bị sau đây thiết bị nào là thiết bị nhớ? A. Loa B. Đĩa CD, VCD C. Máy in D. Màn hình Câu 7. Điền vào chỗ trống: “………………. là những gì đem lại sự hiểu biết cho con người về thế giới xung quanh và về chính con người.” A. Thông tin B. Dữ liệu C. Văn bản D. Hình ảnh Câu 8. Một trong những thành phần cơ bản giúp thực hiện các hoạt động xử lí thông tin trong máy tính là gì? A. Mạng Internet B. Thư điện tử C. Phần mềm Word D. Bộ xử lí thông tin Câu 9. Thiết bị nào sau đây thuộc thiết bị vào của máy tính? A. Chuột B. Loa C. Máy in D. Màn hình Câu 10. Thiết bị nào sau đây thuộc thiết bị ra của máy tính? A. Bàn phím B. Máy quét
- C. Camera D. Màn hình Câu 11. Trong hoạt động thông tin của con người, con người dùng bộ phận nào của cơ thể để xử lí thông tin? A. Mắt B. Não C. Tay chân D. Tai Câu 12. Điền vào chỗ trống: “………… là mạng liên kết các mạng máy tính trên phạm vi toàn cầu.” A. Internet B. Mạng giao thông hàng không C. Mạng lưới điện D. Mạng giao thông đường bộ Câu 13. Thiết bị nào sau đây KHÔNG thuộc thiết bị đầu cuối của mạng máy tính? A. Máy tính xách tay B. Máy tính để bàn C. Điện thoại thông minh D. Phần mềm Chrome Câu 14. Một trong những lợi ích của mạng máy tính là dùng để ……………..? A. Chia sẻ dữ liệu B. Tiết kiệm điện C. Tiết kiệm tiền D. Thuận tiện cho việc sửa chữa Câu 15. Muốn tạo thành mạng máy tính cần có ít nhất bao nhiêu máy tính kết nối với nhau? A. 1 B. 2 C. 10 D. 100 Câu 16. Điền vào chỗ trống: “World Wide Wed là …………….., liên kết các Website trên trên Internet.” A. Mạng thông tin trong một quốc gia B. Mạng thông tin trong một tòa nhà C. Mạng thông tin trong một tiệm Net D. Mạng thông tin toàn cầu Câu 17. Phần mềm nào sau đây là phần mềm trình duyệt Web? A. Word B. Rapid Typing C. Google Chrome D. Game Câu 18. Điền vào chỗ trống: “……………….. là một từ hoặc cụm từ có liên quan đến nội dung cần tìm kiếm do người sử dụng cung cấp để tìm kiếm thông tin trên Internet.” A. Từ khóa B. Chữ cái C. Phần mềm trình duyệt Web D. Website
- Câu 19. Trong địa chỉ thư điện tử bắt buộc phải có kí tự nào sau đây? A. a B. @ C. $ D. # Câu 20. Khi đăng kí một địa chỉ thư điện tử từ đâu ta có “tên đăng nhập” ? A. Do nhà cung cấp dịch vụ quy định B. Được chọn ngẫu nhiên C. Do người dùng tự chọn D. Không cần tên đăng nhập trong địa chỉ thư điện tử Câu 21. Điền vào chỗ trống: “…………….. là thư được gửi và nhận bằng phương tiện điện tử.” A. Thư viết tay B. Thư điện tử C. Thông tin D. Thư gửi bưu điện Câu 22. Địa chỉ thư điện tử nào sau đây là KHÔNG đúng? A. khoa123@gmail.com B. tuan.gmail.com C. nmha@hnmu.edu.vn D. thuy2010@gmail.com Câu 23. Máy tìm kiếm (như www.google.com; www.yahoo.com;...) dùng để làm gì? A. Tìm kiếm thông tin trên Internet B. Nghe nhạc, xem phim C. Gửi thư điện tử D. Chơi game Câu 24. Phát biểu sau đây là đúng hay sai: “Mỗi địa chỉ thư điện tử là duy nhất trên toàn cầu.” A. Đúng B. Sai Câu 25. Để gửi thư điện tử cho người khác em cần có thông tin gì của người nhận thư? A. Địa chỉ nhà B. Số điện thoại C. Địa chỉ thư điện tử D. Họ tên người nhận thư Câu 26. Giả sử một tệp hình ảnh chiếm 3MB dung lượng nhớ, nếu em muốn lưu 1000 hình ảnh như vậy vào một thiết bị nhớ thì thiết bị nhớ này phải có dung lượng ít nhất là bao nhiêu? A. 3GB B. 300MB C. 1GB D. 1000MB
- Câu 27. Trên một băng rôn có nội dung “Chào mừng 30 năm ngày thành lập tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu (12/08/1991 – 12/08/2021)”. Vậy băng rôn là gì trong các ý sau đây? A. Dữ liệu B. Thông tin C. Vật mang tin D. Chữ viết Câu 28. Đơn vị nào sau đây lớn hơn đơn vị Megabyte (MB)? A. Bit B. Byte C. KB D. GB Câu 29. Internet KHÔNG có lợi ích nào sau đây? A. Học tiếng Anh qua mạng B. Mua sắm qua mạng không cần trả tiền C. Nghe nhạc, xem phim D. Tìm kiếm tài liệu học tập Câu 30. Thư điện tử có nhược điểm nào sau đây? A. Có thể gửi và nhận thư nhanh chóng B. Có thể bị lừa đảo bởi thư các thư giả mạo
- C. Chi phí gửi thư thấp D. Có thể đính kèm thêm thêm tệp tin.ĐÁP ÁN KIỂM TRA TIN 6 HKI 2021-2022 Em hãy khoanh tròn vào đáp án em cho là đúng nhất: 1C 2D 3A 4D 5A 6B 7A 8D 9A 10D 11B 12A 13D 14A 15B 16D 17C 18A 19B 20C 21B 22B 23A 24A 25C 26A 27C 28D 29B 30B Từ câu 1 đến 25 mỗi câu đúng 0.3điểm Từ câu 26 đến 30 mỗi câu đúng 0.5điểm
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p | 641 | 81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p | 249 | 28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 463 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 358 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 520 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p | 319 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 379 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 452 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p | 225 | 11
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 351 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 283 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 435 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 229 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 290 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 206 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p | 158 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 131 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p | 134 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn