
Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Thượng Thanh
lượt xem 3
download

Mời các bạn tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Thượng Thanh” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Thượng Thanh
- TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2021 - 2022 MÔN: TIN HỌC - KHỐI 6 ĐỀ TH604 Thời gian: 45 phút Ngày kiểm tra: …. /…./2021 Chọn chữ cái đứng trước đáp án mà em cho là đúng nhất: Câu 1: Từ khoá là gì? A. là một biểu tượng trong máy tìm kiếm. B. là tập hợp các từ mà máy tìm kiếm quy định trước. C. là từ mô tả chiếc chìa khoá. D. là một từ hoặc cụm từ liên quan đến nội dung cần tìm kiếm do người sử dụng cung cấp. Câu 2: Phát biểu nào sau đây không phải là đặc điểm của Internet? A. Thông tin chính xác tuyệt đối. B. Không thuộc quyền sở hữu của ai. C. Phạm vi hoạt động trên toàn cầu. D. Có nhiều dịch vụ đa dạng và phong phú. Câu 3: Máy tính gồm mấy thành phần để có thể thực hiện được hoạt động xử lí thông tin? A. 4. B. 3. C. 6. D. 5. Câu 4: Để kết nối với Internet, máy tính phải được cài đặt và cung cấp dịch vụ bởi A. người quản trị mạng xã hội. B. một máy tính khác. C. người quản trị mạng máy tính. D. nhà cung cấp dịch vụ Internet. Câu 5: Người dùng có thể tiếp cận và chia sẻ thông tin một cách nhanh chóng, tiện lợi, không phụ thuộc vào vị trí địa lý khi người dùng kết nối vào đâu? A. Internet. B. Mạng máy tính. C. Máy tính. D. Laptop. Câu 6: Số hóa dữ liệu là chuyển dữ liệu thành A. hình ảnh. B. âm thanh. C. văn bản. D. dãy bit. Câu 7: Phát biểu nào không đúng khi nói về Internet? A. Một mạng kết nối các máy tính với nhau được tổ chức và giám sát bởi một cơ quan quản lí. B. Một mạng công cộng không thuộc sở hữu hay do bất kì một tổ chức hoặc cá nhân nào điều hành. C. Một mạng lưới rộng lớn kết nối hàng triệu máy tính trên khắp thế giới. D. Một mạng kết nối các hệ thống máy tính và các thiết bị với nhau giúp người sử dụng có thể xem, tìm kiếm, chia sẻ và trao đổi thông tin,... Câu 8: Kết quả tìm kiếm thông tin bằng máy tìm kiếm có thể thể hiện dưới dạng A. video. B. văn bản. C. hình ảnh. D. văn bản, hình ảnh, video. Câu 9: Hình 5 là thuộc tính của tệp IMG_0041.jpg lưu trữ trong máy tính. Tệp ảnh IMG_0041.jpg có dung lượng bao nhiêu? A. 846 byte. B. 846 kilobyte. C. 846 kilobit. D. 0,846 megabyte. Câu 10: Để sao chép thông tin dạng văn bản trên Internet về máy tính, em thực hiện như thế nào? A. Chọn nội dung, ấn Ctrl + C, vào tệp văn bản, ấn Ctrl + P. B. Chọn nội dung, ấn Ctrl + V, vào tệp văn bản, ấn Ctrl + C. C. Chọn nội dung, ấn Ctrl + X, vào tệp văn bản, ấn Ctrl + V. D. Chọn nội dung, ấn Ctrl + C, vào tệp văn bản, ấn Ctrl + V. Câu 11: Để truy cập một trang web, thực hiện như sau: (1): Nhập địa chỉ của trang Web vào ô địa chỉ. (2): Nháy đúp chuột vào biểu tượng trình duyệt. (3): Nhấn Enter. Thứ tự đúng là A. 2 1 3. B. 1 3 2. C. 1 2 3. D. 2 3 1. Câu 12: Chức năng của bộ nhớ máy tính là gì? A. Lưu trữ thông tin. B. Thu nhận thông tin. C. Xử lí thông tin. D. Hiển thị thông tin. 1/TH604
- Câu 13: Nút trên trình duyệt web có nghĩa là: A. Đi đến trang liền sau. B. Xem lại trang hiện tại. C. Quay về trang liền trước. D. Quay về trang chủ. Câu 14: Cách nhanh nhất để tìm thông tin trên WWW mà không biết địa chỉ là A. sử dụng máy tìm kiếm để tìm kiếm với từ khoá. B. di chuyển lần theo đường liên kết của các trang web. C. nhờ người khác tìm hộ. D. hỏi địa chỉ người khác rồi ghi ra giấy, sau đó nhập địa chỉ vào thanh địa chỉ. Câu 15: Sắp xếp các thao tác sau cho đúng trình tự cần thực hiện khi tìm thông tin bằng máy tìm kiếm? (1) Gõ từ khóa vào ô để nhập từ khóa và ấn Enter. (2) Nháy chuột vào liên kết để truy cập trang web tương ứng. (3) Mở trình duyệt. (4) Truy cập máy tìm kiếm. A. 3 4 2 1. B. 3 4 1 2. C. 3 2 4 1. D. 4 3 2 1. Câu 16: Các máy tính được kết nối với nhau để A. thuận tiện cho việc sửa chữa. B. tiết kiệm. C. chia sẻ thiết bị. D. dễ sử dụng hơn. Câu 17: Lựa chọn phát biểu đúng? A. Thông tin không thể được biểu diễn bằng các con số. B. Thông tin có thể được biểu diễn chỉ bằng hai kí hiệu 0 và 1. C. Thông tin chỉ được biểu diễn bằng văn bản nhờ các chữ cái. D. Thông tin luôn được biểu diễn bằng hai kí hiệu 0 và 1. Câu 18: Mạng thông tin toàn cầu là gì? A. Một trò chơi máy tính. B. Một hệ thống các website trên Internet cho phép người sử dụng xem và chia sẻ thông tin qua các trang web được liên kết với nhau. C. Một phần mềm máy tính. D. Tên khác của Internet. Câu 19: Mạng thông tin toàn cầu có tên tiếng anh là A. Website. B. Homepage. C. Hypertext. D. World Wide Web (WWW). Câu 20: Thông tin trên Internet được tổ chức như thế nào? A. Tương tự như thông tin trong cuốn sách. B. Thành từng văn bản rời rạc. C. Thành các trang siêu văn bản kết nối với nhau bởi các liên kết. D. Một cách tùy ý. Câu 21: Địa chỉ trang web nào sau đây là hợp lệ? A. https://haiha002@gmail.com. B. https \\: www.tienphong.vn. C. www \\ tienphong.vn. D. https://www.tienphong.vn. Câu 22: Để tải 1 hình ảnh trên trang web về máy tính, em nháy chuột phải vào hình đó và chọn A. Lưu liên kết thành…. B. Sao chép địa chỉ liên kết. C. Lưu hình ảnh thành …. D. Sao chép địa chỉ hình ảnh. Câu 23: Máy tìm kiếm là gì? A. Một động cơ cung cấp sức mạnh cho Internet. B. Một website đặc biệt hỗ trợ người sử dụng tìm kiếm thông tin trên Internet. C. Một chương trình sắp xếp dữ liệu trên máy tính của bạn. D. Một chương trình bảo vệ máy tinh khỏi virus. Câu 24: Mô tả nào sau đây nói về mạng Internet là đúng? A. Là mạng máy tính có phạm vi bao phủ khắp thế giới với hàng tỉ người truy cập và sử dụng. B. Là mạng máy tính của nước Mỹ. C. Tất cả những tiện ích trên internet đều miễn phí. D. Là sản phẩm của tập đoàn Microsoft. Câu 25: Để tìm kiếm thông tin về virus Corona, em sử dụng từ khoá nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm nhất? A. Virus Corona. B. “Virus Corona”. C. “Virus”+ “Corona”. D. Corona. 2/TH604
- Câu 26: Nếu một bức ảnh được chụp bằng điện thoại di động có dung lượng khoảng 2MB thì với dung lượng còn trống khoảng 4GB, điện thoại có thể chứa thêm tối đa bao nhiêu bức ảnh như vậy? A. 2000. B. 500. C. 2 triệu. D. 200. Câu 27: Kết quả của việc tìm kiếm bằng máy tìm kiếm là A. danh sách tên tác giả các bài viết có chứa từ khoá tìm kiếm. B. danh sách trang chủ của các website có liên quan. C. danh sách các liên kết trỏ đến trang web có chứa từ khoá tìm kiếm. D. nội dung của một trang web có chứa từ khoá tìm kiếm. Câu 28: Tên nào sau đây là tên của máy tìm kiếm? A. Excel. B. Google. C. VMndows Explorer. D. Word. Câu 29: Ưu điểm của việc sử dụng máy tính là gì? A. Tốc độ cao, không mệt mỏi. B. Thu nhận được tất cả các dạng thông tin, không mệt mỏi. C. Tốc độ cao, chi phí thấp. D. Chính xác, chi phí thấp. Câu 30: Trong các tên sau đây, tên nào không phải là tên của trình duyệt web? A. Mozilla Firefox. B. Google Chrome. C. VMndows Explorer. D. Internet Explorer. Câu 31: Trong trang web, liên kết (hay siêu liên kết) là gì? A. Là địa chỉ của một trang web. B. Là địa chỉ thư điện tử. C. Là một thành phần trong trang web trỏ đến vị trí khác trên cùng trang web đó hoặc trỏ đến một trang web khác. D. Là nội dung được thể hiện trên trình duyệt. Câu 32: Một số trình duyệt web phổ biến hiện nay: A. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox),Word,… B. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox), yahoo, google,… C. Google Chorme, Cốc Cốc, Mozilla Firefox, UC Browse, … D. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox), Word, Excel,… Câu 33: Mô tả nào sau đây không phải là dịch vụ và tiện ích của Internet? A. Gửi thư điện tử (email). B. Vận chuyển hàng hóa. C. Thương mại điện tử. D. Tìm kiếm thông tin. Câu 34: Phát biểu nào sau đây không phải là lợi ích của việc sử dụng Internet đối với học sinh? A. Giúp mở rộng giao lưu kết bạn với các bạn ở nước ngoài. B. Giúp nâng cao kiến thức bằng cách tham gia các khoá học trực tuyến. C. Giúp giải trí bằng cách xem mạng xã hội và chơi điện tử suốt cả ngày. D. Giúp tiết kiệm thời gian và cung cấp nhiều tư liệu làm bài tập dự án. Câu 35: Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị đầu cuối? A. Máy chủ. B. Máy in. C. Bộ định tuyến không dây. D. Máy tính để bàn. Câu 36: Khi truy cập vào các trang web, em sẽ mở được các trang web mình yêu thích và muốn lưu lại để có thể mở trang web đó một cách nhanh chóng, dễ dàng. Để lưu lại địa chỉ các trang web này, em thực hiện: A. nháy chuột vào biểu tương trên dải lệnh Home. B. nháy chuột vào biểu tượng trên thanh công cụ. C. nháy chuột vào biểu tượng trên thanh tiêu đề. D. nháy chuột vào biểu tượng trên thanh đánh dấu. Câu 37: Mỗi website bắt buộc phải có A. địa chỉ thư điện tử. B. tên cá nhân hoặc tổ chức sở hữu. C. địa chỉ trụ sở của đơn vị sở hữu. D. một địa chỉ truy cập. Câu 38: Phần mềm giúp người sử dụng truy cập các trang web trên Internet gọi là gì? A. Địa chỉ web. B. Trình duyệt web. C. Công cụ tìm kiếm. D. Website. Câu 39: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Internet là mạng truyền hình kết nối các thiết bị nghe nhìn trong phạm vi một quốc gia. B. Internet là mạng kết nối các thiết bị có sử dụng chung nguồn điện. C. Internet là một mạng các máy tính liên kết với nhau trên toàn cầu. D. Internet chỉ là mạng kết nối các trang thông tin trên phạm vi toàn cầu. Câu 40: Một thẻ nhớ 4 GB lưu trữ được khoảng bao nhiêu ảnh 512 KB? A. 2 nghìn ảnh. B. 8 nghìn ảnh. C. 4 nghìn ảnh. D. 8 triệu ảnh. ----- HẾT ----- 3/TH604
- TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM NĂM HỌC: 2021 - 2022 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I ĐỀ TH604 MÔN: TIN HỌC - KHỐI 6 Thời gian: 45 phút Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 D A A D A D A D B D 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A A D A B C B B D C 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 D C B A B A C B A C 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 C C B C C D D B C B Ban Giám Hiệu Tổ chuyên môn Nhóm chuyên môn Đỗ Thị Thu Hoài Trần Thị Hương Giang Phạm Như Trang 4/TH604

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
680 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
286 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
499 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
400 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
567 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
362 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
388 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
471 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
260 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
388 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
322 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
479 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
242 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
326 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
238 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
195 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
167 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
145 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
