intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Võ Trường Toản

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:7

8
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “ĐĐề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Võ Trường Toản” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Võ Trường Toản

  1. TRƯỜNG THCS VÕ TRƯỜNG TOẢN ĐỀ KIỂM TRA LÝ THUYẾT HỌC KÌ I Họ và tên: ............................................. Môn:Tin học - Lớp 6 Lớp: ..................... Thời gian: 45 phút Năm học: 2021-2022 Câu 1. (0.3đ) Dữ liệu là A. Vật chứa dữ liệu. B. Những gì đem lại hiểu biết cho con người. C. Những gì nhìn thấy.D. Các số, văn bản, hình ảnh, âm thanh , … Câu 2. (0.3đ) Các hoạt động xử lí thông tin của con người gồm A. Thu nhận thông tin. B. Lưu trữ thông tin, xử lí thông tin. C. Truyền thông tin. D. Thu nhận, xử lí, lưu trữ và truyền thông tin. Câu 3. (0.3đ)Máy tính gồm mấy thành phần để có thể thực hiện được các hoạt động xử lý thông tin? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 4.(0.3đ) Dãy bit là gì? A. Là dãy những chữ số từ 0 đến 9. B. Là dãy những chữ số từ 1 đến 10. C. Là dãy những kí hiệu 0 và 1. D. Là dãy những chữ số khác 0. Câu 5. (0.3đ) Vật mang tin dùng để A. Lưu văn bản. B. Mở thông tin. C. Truyền thông tin. D. Lưu trữ và truyền tải thông tin. Câu 6. (0.5đ) Đâu là vật mang tin? A. USB. B. Cái bàn. C. Bàn phím. D. Con chuột. Câu 7. (0.3đ) Chức năng của bộ nhớ máy tính là gì? A. Xử lí thông tin. B. Lưu trữ thông tin. C. Thu nhận thông tin. D. Hiển thị thông tin.
  2. Câu 8.(0.5đ) Một GB bằng bao nhiêu MB A. 1026MB. B. 1027MB. C. 1024MB. D. 1025KB. Câu 9. (0.3đ) Việc nào sau đây thuộc hoạt động “truyền thông tin”? A. Quan sát đường đi của một chiếc tàu biển. B. Ghi chép các sự kiện của một chuyến tham quan. C. Chuyển thể một bài văn xuôi thành một bài văn vần. D. Thuyết trình chủ đề tình bạn trước lớp. Câu 10.(0.5đ) “Em đang nghe chương trình ca nhạc trên Đài tiếng nói Việt Nam” thuộc hoạt động nào của quá trình xử lí thông tin của con người? A. Thu nhận thông tin. B. Lưu trữ thông tin. C. Xử lí thông tin. D. Truyền thông tin. Câu 11.(0.3đ) Hãy chọn 1 việc sau đây mô tả hoạt động xử lý thông tin? A. Xem ti vi. B. Chép bài vào vở. C. Em thực hiện một phép tính nhẩm. D. Nghe đọc truyện trên đài. Câu 12.(0.3đ) Thiết bị nào của máy tính được ví như “bộ não của con người”? A. CPU. B. Chuột. C. Bàn phím. D. USB. Câu 13. (0.3đ) Internet là mạng A. Kết nối hai máy tính với nhau. B. Kết nối các máy tính trong một nước. C. Kết nối nhiều mạng máy tính trên phạm vi toàn cầu. D. Kết nối các máy tính trong một thành phố.
  3. Câu 14.(0.3đ) Người dùng có thể tiếp cận và chia sẻ thông tin một cách nhanh chóng, tiện lợi, không phụ thuộc vào vị trí địa lý khi người dùng kết nối vào đâu? A. Laptop. B. máy tính. C. mạng máy tính. D. Internet. Câu 15. (0.3đ) Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Internet là mạng truyền hình kết nối các thiết bị nghe nhìn trong phạm vi một quốc gia. B. Internet là một mạng các máy tính liên kết với nhau trên phạm vi toàn cầu. C. Internet chỉ là mạng kết nối các trang thông tin trên phạm vi toàn cầu D.Internet là mạng kết nối các thiết bị có chung nguồn điện. Câu 16. (0.3đ) Làm thế nào để kết nối Internet? A. Người dùng đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ máy tính để được hỗ trợ cài đặt Internet. B. Người dùng đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ thiết bị để được cấp quyền truy cập Internet. C. Người dùng đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP) để được hỗ trợ cài đặt và cấp quyền truy cập Internet. D. Không cần đăng kí.
  4. Câu 17. (0.3đ) Đâu không phải là nhà cung cấp dịch vụ Internet ở Việt Nam A. Viettel B. VNPT C. FPT D. Microsoft Câu 18. (0.3đ) Worl Wide Web là gì? A. Một trò chơi máy tính B. Một phần mềm máy tính C. Một hệ thống các website trên Internet cho phép người sử dụng xem và chia sẻ thông tin qua các trang web được liên kết với nhau. D. Tên khác của Internet Câu 19. (0.5đ) Thư điện tử có ưu điểm nào dưới đây? A. Không đồng thời gửi được cho nhiều người. B. Thời gian gửi thư lâu. C. Không phải phòng tránh virus, thư rác. D. Chi phí thấp. Câu 20. (0.3đ) Mỗi website bắt buộc phải có A. Tên cá nhân hoặc tổ chức sở hữu B. Một địa chỉ truy cập C. Địa chỉ trụ sở của đơn vị sở hữu D. Địa chỉ thư điện tử Câu 21.(0.3đ)Phần mềm giúp người sử dụng truy cập các trang web trên Internet gọi là gì? A. Trình duyệt web B. Địa chỉ web C. Website D. Công cụ tìm kiếm Câu 22. (0.5đ) Cách nhanh nhất để tìm thông tin trên WWW mà không biết địa chỉ là A. Hỏi địa chỉ người khác rồi ghi ra giấy, sau đó nhập địa chỉ vào thanh địa chỉ B. Nhờ người khác tìm hộ C. Di chuyển lần theo đường liên kết của các trang web D. Sử dụng máy tìm kiếm để tìm kiếm với từ khóa Câu 23. (0.3đ)Tên nào sau đây là tên của máy tìm kiếm A. Word B. Google C. Windows Explorer D. Excel
  5. Câu 24. (0.3đ)Sắp xếp các thứ tự sau theo một trình tự hợp lí để thực hiện thao tác tìm kiếm thông tin trên máy tìm kiếm: 1. Gõ từ khóa vào ô để nhập từ khóa 2. Truy cập vào máy tìm kiếm 3. Nhấn Enter hoặc nháy nút tìm kiếm. Kết quả tìm kiếm sẽ được liệt kê dưới dạng danh sách liên kết. A. 1,2,3 B. 2,1,3 C. 1,3,2 D. 2,3,1 Câu 25. (0.3đ)Một số trình duyệt Web phổ biến hiện nay là? A. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox), Word, Excel,… B. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox), Paint, Netscape Navigator,... C. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox), Power point,… D. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox), yahoo, google,… Câu 26. (0.3đ)Website là gì? A. Một hoặc nhiều trang web liên quan tổ chức dưới nhiều địa chỉ truy cập B. Gồm nhiều trang web C. http://www.edu.net.vn D. Một hoặc nhiều trang web liên quan tổ chức dưới một địa chỉ truy cập chung. Câu 27. (0.3đ)Từ khóa là gì? A. Là từ mô tả chiếc chìa khóa B. Là một từ hoặc cụm từ liên quan đến nội dung cần tìm kiếm do người sử dụng cungcấp C. Là tập hợp các từ mà máy tìm kiếm quy định trước D. Là một biểu tượng trong máy tìm kiếm
  6. Câu 28. (0.3đ)Khi tìm kiếm thông tin bằng máy tìm kiếm, kết quả là danh sách liên kết dưới dạng nào? A. Văn bản B. Hình ảnh C. Video D. Văn bản, hình ảnh, video Câu 29. (0.3đ)Để tìm kiếm thông tin về Tin học, em sử dụng từ khóa nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm? A. Tin B. Tin học C. “Tin học” D. “Tin” + “học” Câu 30. (0.3đ)Khi sử dụng lại các thông tin trên mạng cần lưu ý đến vấn đề là: A. Các từ khóa liên quan đến thông tin cần tìm B. Các từ khóa liên quan đến trang web C. Các địa chỉ của trang web D. Bản quyền ------ HẾT ------- ĐÁP ÁN 1.D 2.D 3.D 4.C 5.D 6.A 7.B 8.C 9.D 10.A 11.C 12.A 13.C 14.D 15.B 16.C 17.D 18.C 19.D 20.B 21.A 22.D 23.B 24.B 25.D 26.D 27.B 28.D 29.C 30.D
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2