Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tư, Đông Giang
lượt xem 3
download
Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tư, Đông Giang" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tư, Đông Giang
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN : TIN HỌC 6 - NĂM HỌC: 2022 - 2023 Cấp Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng độ Vận dụng thấp Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Tên chủ đề CHỦ ĐỀ 1: Biết được Phân biệt Vận dụng Vận dụng Tiếp nhận MÁY vật mang khái niệm tính được cho được ví thông tin TÍNH VÀ thông tin thông tin, dung lượng dụ thông CỘNG trong máy dữ liệu và byte trong tin, dữ liệu ĐỒNG tính vật mang máy tính và vật mang thông tin thông tin Số câu 2câu 0,5 câu 1 câu 0,5 câu 1 câu 5 câu Số điểm 1 điểm 1,5 điểm 0, 5 điểm 0,5 điểm 0, 5 điểm 3 điểm Tỉ lệ 10% 15% 5% 5% 5% 30% CHỦ ĐỀ 2: Biết được Biết được Biết cách để MẠNG các thành khái niệm kết nối MÁY phần mạng và lợi ích Internet TÍNH VÀ máy tính Internet INTERNE Biết khi T truy cập vào Internet người sử dụng rất nhiều công việc Số câu 2 câu 0,5 câu 1 câu 2,5 câu Số điểm 1 điểm 1,0 điểm 0, 5 điểm 2,5 điểm Tỉ lệ 10% 15 % 5% 25 %
- Cấp Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng độ Vận dụng thấp Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Tên chủ đề CHỦ ĐỀ 3: - Hiểu được Hiểu được - Biết cách - Nêu được - Lấy ví dụ TỔ CHỨC các trình khái niệm truy cập vào một số địa chỉ thư LƯU TRỮ, duyệt web trình duyệt trang web trình duyệt điện tử. TÌM web - Đặt tên web. - Vận dụng KIẾM VÀ đăng nhập - Biết cách biết được TRAO thư điện tử mỗi địa chỉ truy cập ĐỔI thư điện tử vào trang THÔNG là duy nhất TIN web trên phạm vi toàn cầu Số câu 1 câu 0,25 câu 4 câu 0, 25 câu 1 câu 6,5 câu Số điểm 0, 5 điểm 0,5 điểm 2,0 điểm 0,5 điểm 1 điểm 4,5 điểm Tỉ lệ 5% 5% 20 % 5% 10 % 45 % Tổng số câu 4,5 1,75 3,75 3 13 Số câu 4,0 câu 1,75 câu 3,75 câu 3 câu 13 câu Số điểm 2, 0 điểm 2,0 điểm 4,0 điểm 2 điểm 10 điểm Tỉ lệ 20 % 20 % 40 % 20 % 100%
- PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG GIANG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2022- 2023 TRƯỜNG TH&THCS XÃ TƯ MÔN : TIN HỌC KHỐI LỚP 6 Thời gian: 45 phút (Đề kiểm tra có 02 trang, làm bài trực tiếp vào đề) Họ và tên HS:……………………………………………… Chữ ký của giám thị: …………………………..…… Lớp: 6/… Số phách:…………….... Điểm Nhận xét Số phách:……………… Chữ kí của giám khảo: …………………………….… A. TRẮC NGHIỆM:(5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời em cho là đúng Câu 1: Vật nào sau đây được gọi là mang thông tin: A. Tín hiệu đèn giao thông đổi màu. B. Con số, văn bản, hình ảnh trên ti vi. C. Tấm bảng, đèn giao thông, USB. D. Cả a, b, c đều đúng. Câu 2: Hoạt động thông tin gồm: A. Thu nhận, xử lí thông tin. B. Lưu trữ thông tin. C. Thu nhận, xử lí, lưu trữ và trao đổi thông tin. D. Thu nhận, trao đổi thông tin. Câu 3: Mã hóa số 3 thành dãy các kí tự 0 và 1 cho kết quả là A. 001 B. 011 C. 111 D. 100 Câu 4: Một quyển sách A gồm 100 trang nếu lưu trữ trên đĩa chiếm khoảng 5MB. Hỏi 1 đĩa cứng 40GB thì có thể chứa khoảng bao nhiêu cuốn sách có dung lượng thông tin xấp xỉ cuốn sách A? A. 8000 B. 8129 C. 8291 D. 8192 Câu 5: Trong các phát biểu về mạng máy tính sau, phát biểu nào đúng? A. Mạng máy tính bao gồm: các máy tính, thiết bị mạng đảm bảo việc kết nối, phần mềm cho phép thực hiện việc giao tiếp giửa các máy. B. Mạng máy tính là các máy tính được kết nối với nhau. C. Mạng máy tính gồm: các máy tính, dây mạng, vỉ mạng. D. Mạng máy tính gồm: các máy tính, dây mạng, vỉ mạng, hub. Câu 6: : Làm thế nào để kết nối Internet? A. Người dùng đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet để được hỗ trợ cài đặt Internet. B. Người dùng đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet để được cấp quyền truy cập Internet. C. Người dùng đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP) để được hỗ trợ cài đặt và cấp quyền truy cập Internet. D. Wi-Fi. Câu 7: - Để truy cập một trang web, thực hiện như sau: + B1: Nhập địa chỉ của trang Web vào ô địa chỉ. + B2: Nháy đúp chuột vào biểu tượng trình duyệt. + B3. Nhấn Enter. A. B1-B2-B3 B. B2-B1-B3 C. B1-B3-B2 D. B2-B3-B1 Câu 8: Một số trình duyệt web phổ biến hiện nay: A. Google Chrome, Cốc cốc, Mozilla Firefox, UC Browse, … B. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox), Word, Excel,… C. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox),Word,… D. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox), yahoo, google,… Câu 9: Trình bày cú pháp địa chỉ thư điện tử tổng quát:
- A. < lop6A > @ < yahoo.com > B.< Tên đăng nhập >@ < gmail.com.vn > C.< Tên đăng nhập > @ < gmail.com> D. < Tên đăng nhập>@ Câu 10: Khi đặt mật khẩu cho thư điện tử của mình, em nên đặt mật khẩu như thế nào để có tính bảo mật cao? A. Mật khẩu là dãy số từ 0 đến 9 B. Mật khẩu có ít nhất là năm kí tự gồm đủ các kí tự như chữ in hoa, in thường, chữ số. C. Mật khẩu là ngày sinh của mình. D. Mật khẩu trùng với địa chỉ thư. B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1: (2,0 điểm) Thông tin, dữ liệu và vật mang thông tin là gì? Cho ví dụ minh họa? Câu 2: (2,0 điểm) a. Hãy nêu khái niệm Internet? Internet có những lợi ích gì? Người sử dụng Internet có thể làm được những gì khi truy cập vào Internet? b. Trình duyệt Web là gì? Em hãy nêu một số trình duyệt em biết? Để truy cập vào một trang web www.thieunientienphong.vn em thực hiện như thế nào? Câu 3: (1,0 điểm) Ghi một địa chỉ thư điện tử? Hãy giải thích phát biểu “Mỗi địa chỉ thư điện tử là duy nhất trên phạm vi toàn cầu”. Bài làm ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………..……………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………
- ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………… ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN : TIN HỌC 6 - NĂM HỌC: 2022-2023 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Đúng mỗi câu 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C C B D A C B A D B Giải thích câu 3: 40(GB)=40.1024=40960(MB) Vậy thì đĩa cứng 40GB có thể chứa được 40960:5=8192 (cuốn sách) có dung lượng thông tin xấp xỉ như cuốn sách A. PHẦN II : TỰ LUẬN (5,0 điểm) Biểu Câu Nội dung đáp án điểm Câu 1: 2 - Thông tin là những gì đem lại hiểu biết cho con người về thế 1,5 điểm điểm giới xung quanh và về chính bản thân mình. - Dữ liệu được thể hiện dưới dạng những con số, văn bản, hình ảnh và âm thanh. - Vật mang thông tin là phương tiện được dùng để lưu trữ và truyền tải thông tin
- * Ví dụ: Cho tấm bảng sau 0.5 điểm + Hình ảnh trên có chữ, số: Dữ liệu + Đi đến địa điểm du lịch: Thông tin + Tấm bảng: Vật mang thông tin a. - Internet là mạng liên kết các mạng máy tính trên khắp thế giới. 0,5 điểm - Lợi ích Internet: +Trao đổi thông tin một cách nhanh chóng, hiệu quả. + Học tập và làm việc trực tuyến + Cung cấp nguồn tài liệu phong phú + Cung cấp các tiện ích phục vụ đời sống + Là phương tiện vui chơi, giải trí. - Máy tính có thể được kết nối với Internet thông qua một nhà 0,5 điểm cung cấp dịch vụ Internet như Viettel, Mobiphone, … Câu 2: - Người sử dụng truy cập Internet để tìm kiếm, chia sẻ, lưu trữ 2 điểm và trao đổi thông tin b. - Trình duyệt Web là phần mềm ứng dụng giúp người dùng giao 0,5 điểm tiếp với hệ thống WWW: truy cập các trang web và khai thác tài nguyên trên Internet - Một số trình duyệt Web: Cốc cốc, Chorne, Firefox,… - Để truy cập một trang web, em thực hiện như sau: + B1: Nháy đúp chuột vào biểu tượng trình duyệt 0,5 điểm + B2: Nhập địa chỉ của trang Web vào ô địa chỉ Ví dụ: www.thieunientienphong.vn + B3. Nhấn Enter Địa chỉ thư điện tử có dạng: @. Vd: kimdong123@gmail.com Câu 3: Hai hộp thư thuộc cùng nhà cung cấp dịch vụ thư điện tử phải 0,5 điểm 1 điểm có tên đăng nhập khác nhau. Vì vậy, mỗi địa chỉ thư điện tử là duy nhất trên phạm vi toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 814 | 43
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p | 251 | 28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 467 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 363 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 528 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p | 321 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 379 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 452 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p | 226 | 11
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 285 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 352 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 438 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 230 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 206 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p | 162 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 132 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Đình Xuyên
4 p | 191 | 3
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p | 135 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn