Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Đại Lộc
lượt xem 1
download
‘Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Đại Lộc’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Đại Lộc
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2022-2023 MÔN TIN HỌC 6 Mức độ nhận thức Tổng Chương/ TT Nội dung/đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao % điểm chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Chủ đề 1. Máy Bài 2. Xử lý thông tin 1 5% tính và cộng đồng Bài 3. Thông tin trong máy tính 1 1 1 20% 2 Chủ đề 2. Mạng Bài 5. Internet máy tính và 1 1 25% Internet 3 Bài 6. Mạng thông tin toàn cầu 1 5% Chủ đề 3. Tổ chức lưu trữ, tìm Bài 7. Tìm kiếm thông tin trên 1 1 10% kiếm và trao đổi internet thông tin Bài 8. Thư điện tử 1 1 1 35% Tổng 4 4 3 1 Tỉ lệ % 20% 20% 40% 20% 100% Tỉ lệ chung 40% 60% 100%
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TIN HỌC LỚP 6 Số câu hỏi theo Chương/ Nội dung/ mức độ nhận thức TT Đơn vị kiến Mức độ đánh giá Chủ đề Nhận Thông Vận Vận thức biết hiểu dụng dụng cao Chủ đề 1. Máy Bài 2. Xử lý Nhân biết: Biết đơn vị đo dung lương thông tin, kí hiệu, giá trị, xắp xỉ tính và cộng thông tin Ví dụ: 1KB bằng xấp xỉ 1 ngàn bety, 1 MB xấp xỉ 1 triệu byte, 1 GB xấp đồng Bài 3. Thông xỉ 1 tỉ byte. 1TB xấp xỉ 1 ngàn tỉ byte tin trong máy Thông hiểu 1 2 1 1 tính - Biết được các hoạt động xử lí thông tin (TN) (TN) (TL) - Quy đổi được một cách gần đúng giữa các đơn vị đo lường này. Ví dụ: 1KB bằng 1024 B, 1 MB bằng 1024 KB, 1 GB bằng 1024 MB. 1TB bằng 1024 GB Vận dụng: Biết chuyển đổi các kí tự sang dãy bit. Chủ đề 2. Mạng Bài 5. Internet Nhận biết: Hiểu được về Internet 1 1 2 máy tính và Vận dụng:Biết cách để kết nối internet (TN) (TL) Internet Chủ đề 3. Tổ Bài 6. Mạng Nhận biết chức lưu trữ, tìm thông tin toàn - Được các hệ thống webside trên Internet kiếm và trao đổi cầu - Biết được từ khóa tìm kiếm có vai trò như thế nào thông tin Bài 7. Tìm Thông hiểu: Nêu được những ưu, nhược điểm cơ bản của dịch vụ thư 2 2 1 1 3 kiếm thông tin điện tử so với các phương thức liên lạc khác. (TN) (TN) (TL) (TH) trên internet Vận dụng: Lập được cú pháp của địa chỉ thư điện tử, đăng ký tài khoản Bài 8. Thư thư điện tử và đăng nhập điện tử Vận dụng cao: Biết cách đăng nhập hộp thư điện tử gmail.com của cá nhân mình, soạn nội dung thư, gửi thư và đăng xuất Tổng 4 TN 4 TN 2 TL 1TH Tỉ lệ % 20% 20% 40% 20% Tỉ lệ chung 40% 60%
- Họ và tên HS: ........................................................ KIỂM TRA HỌC KỲ I (2022 - 2023) MÔN: TIN 6 (ĐỀ A) Lớp: ........................... Trường THCS Kim Đồng Thời gian làm bài: 45 phút Số báo danh: Phòng thi: (Lý thuyết 35 phút, thực hành 10 phút) Điểm: Họ tên, chữ ký giám khảo Họ tên, chữ ký giám thị Số TT I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau (Từ câu 1 đến câu 8 và điền vào bảng ở phần bài làm). Câu 1: Internet là gì? A. Internet là mạng truyền hình kết nối các thiết bị nghe nhìn trong phạm vi một quốc gia. B. Internet là một trang mạng các máy tính liên kết với nhau trên toàn cầu. C. Internet chỉ là mạng kết nối các trang thông tin trên phạm vi toàn cầu. D. Internet là mạng kết nối các thiết bị có sử dụng chung nguồn điện. Câu 2: World Wide Web là gì? A. Một trò chơi máy tính. B. Một phần mềm máy tính. C. Một hệ thống các website trên internet cho phép người sử dụng xem và chia sẻ thông tin qua các trang web được liên kết với nhau. D. Tên khác của internet. Câu 3: Từ khóa là A. từ mô tả chiếc chìa khóa. B. một từ hoặc cụm từ liên quan đến nội dung cần tìm kiếm do người sử dụng cung cấp. C. tập hợp các từ mà máy tìm kiếm quy định trước. D. một biểu tượng trong máy tìm kiếm. Câu 4: Một Gigabyte xấp xỉ bằng A. 1 triệu byte. B. 1 tỉ byte. C. 1 nghìn tỉ byte. D. 1 nghìn byte. Câu 5: Để tìm kiếm thông tin về vius Corona, em sử dụng từ khóa nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm nhất? A. Corona B. Virus Corona C. “Virus”+”Corona” D. “Virus Corona” Câu 6: Đặc điểm nào sau đây không phải là ưu điểm của thư điện tử? A. Có thể gửi và nhận thư mà không gặp phiền phức gì. B. Ít tốn kém. C. Gửi và nhận thư nhanh chóng. D. Có thể gửi kèm tệp. Câu 7. Các hoạt động xử lí thông tin gồm: A. Đầu vào, đầu ra. B. Mở bài, thân bài, kết luận. C. Nhìn, nghe, suy đoán, kết luận. D. Thu nhận, xử lí, lưu trữ, truyền. Câu 8. Một ổ cứng di động 2 TB có dung lượng nhớ tương đương bao nhiêu? A. 2048 GB. B. 1024 MB. C. 2048. D. 2048 KB. II. TỰ LUẬN: (4,0 điểm) Câu 9. (1,0 điểm). Làm thế nào để kết nối Internet?
- Câu 10. (1,0 điểm). Cho bảng chuyển đổi các kí tự sang dãy bit như sau: I C H O T N 01000100 01000011 010001000 00010110 10000100 00010010 Em hãy biểu diễn từ “TINHOC” dưới dạng dãy bit. Câu 11. (2,0 điểm). Trình bày cú pháp địa chỉ thư điện tử? Khi đăng kí thành công một tài khoản thư điện tử, em cần nhớ gì để có thể đăng nhập vào lần sau? III. THỰC HÀNH (2,0 điểm) Em hãy đăng nhập hộp thư điện tử gmail.com của cá nhân mình, soạn nội dung thư, gửi thư có tệp tin đứng kèm và đăng xuất. ---------------Hết--------------- ................................................................................................................................................................................................ .................................................................................................................................. .............................................................. ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ....................................................................................................................................................................................... ......... ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................... ..... ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................................................. .............. ................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................... ..... ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................... ............. ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................
- Họ và tên HS: ........................................................ KIỂM TRA HỌC KỲ I (2022 - 2023) MÔN: TIN 6 (ĐỀ B) Lớp: ........................... Trường THCS Kim Đồng Thời gian làm bài: 45 phút Số báo danh: Phòng thi: (Lý thuyết 35 phút, thực hành 10 phút) Điểm: Họ tên, chữ ký giám khảo Họ tên, chữ ký giám thị Số TT I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau (Từ câu 1 đến câu 8 và điền vào bảng ở phần bài làm). Câu 1: Từ khóa là A. một từ hoặc cụm từ liên quan đến nội dung cần tìm kiếm do người sử dụng cung cấp. B. từ mô tả chiếc chìa khóa. C. tập hợp các từ mà máy tìm kiếm quy định trước. D. một biểu tượng trong máy tìm kiếm. Câu 2: Internet là gì? A. Internet là mạng truyền hình kết nối các thiết bị nghe nhìn trong phạm vi một quốc gia. B. Internet chỉ là mạng kết nối các trang thông tin trên phạm vi toàn cầu. C. Internet là một trang mạng các máy tính liên kết với nhau trên toàn cầu. D. Internet là mạng kết nối các thiết bị có sử dụng chung nguồn điện. Câu 3. Một ổ cứng di động 2 TB có dung lượng nhớ tương đương bao nhiêu? A. 1024 MB. B. 2048. C. 2048 KB. D. 2048 GB. Câu 4: World Wide Web là gì? A. Một trò chơi máy tính. B. Một phần mềm máy tính. C. Tên khác của internet. D. Một hệ thống các website trên internet cho phép người sử dụng xem và chia sẻ thông tin qua các trang web được liên kết với nhau. Câu 5. Các hoạt động xử lí thông tin gồm: A. Đầu vào, đầu ra. B. Mở bài, thân bài, kết luận. C. Thu nhận, xử lí, lưu trữ, truyền. D. Nhìn, nghe, suy đoán, kết luận. Câu 6: Để tìm kiếm thông tin về vius Corona, em sử dụng từ khóa nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm nhất? A. “Virus Corona” B. Corona C. Virus Corona D. “Virus”+”Corona” Câu 7: Đặc điểm nào sau đây không phải là ưu điểm của thư điện tử? A. Gửi và nhận thư nhanh chóng. B. Có thể gửi và nhận thư mà không gặp phiền phức gì. C. Ít tốn kém. D. Có thể gửi kèm tệp. Câu 8: Một Gigabyte xấp xỉ bằng A. 1 triệu byte. B. 1 nghìn byte. C. 1 tỉ byte. D. 1 nghìn tỉ byte. II. TỰ LUẬN: (4,0 điểm) Câu 9. (1,0 điểm). Làm thế nào để kết nối Internet?
- Câu 10. (1,0 điểm). Cho bảng chuyển đổi các kí tự sang dãy bit như sau: I C H O T N 01000100 01000011 010001000 00010110 10000100 00010010 Em hãy biểu diễn từ “TINHOC” dưới dạng dãy bit. Câu 11. (2,0 điểm). Trình bày cú pháp địa chỉ thư điện tử? Khi đăng kí thành công một tài khoản thư điện tử, em cần nhớ gì để có thể đăng nhập vào lần sau? III. THỰC HÀNH (2,0 điểm) Em hãy đăng nhập hộp thư điện tử gmail.com của cá nhân mình, soạn nội dung thư, gửi thư có tệp tin đứng kèm và đăng xuất. ---------------Hết--------------- .............................................................................................................................................. .................................................. ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ...................................................................................................................................... .......................................................... ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ .......................................................................................................................................................................................... ...... ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................... ..... ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................................................. .............. ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ .......................................................................................................................................................................... ...................... ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................................. ..............................
- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HỌC KÌ I TIN HỌC 6 – NĂM HỌC: 2022- 2023 I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Mỗi câu chọn đúng ghi 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đ/A đề A B C B B D A D A Đ/A đề B A C D D C A B C II. TỰ LUẬN (4,0 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 9 Người dùng đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP) để 1 (1 đ) được hỗ trợ cài đặt và cấp quyền truy cập Internet Câu 10 100001000100010000010010. 0,5 (1 đ) 0100010000001011001000011 0,5 - Cú pháp thư điện tử có dạng: < Tên đăng nhập>@ (2 đ) - Tên đăng nhập và mật khẩu hộp thư. 1 III. THỰC HÀNH (2 điểm) 1. Đăng nhập được gmail.com của cá nhân mình 0,5 2. Soạn nội dung thư 0,5 (2 đ) 3. Gửi nội dung thư cho người khác 0,5 4. Đăng xuất 0,5 ----Hết---
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 434 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 516 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 318 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 565 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 277 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn