intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:21

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn sinh viên đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh

  1. - Gv ra đề: Nguyễn Thị Tuyết. Tổ: Tự nhiên. Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm. - Đề thi HK1 môn Tin học 6-Tiết 17-Tuần 17- Thời gian 45 phút - Năm học: 2022-2023. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết lợi ích mà thông tin đem lại. Biết các dạng thông tin cơ bản. - Vận dụng để biết vì sao máy tính chỉ hiểu được dãy bit. - Hiểu cách đổi được các đơn vị đo thông tin trong máy tính. - Biết phần mềm để truy cập trang web. Biết các trình duyệt để truy cập Internet. - Biết được khi tìm kiếm trên Internet kết quả hiển thị. Hiểu vài trò của mạng máy tính. - Biết các thành phần bắt buộc khi đăng nhập thư điện tử. Biết cấu trúc thư điện tử. - Biết khái niệm và lợi ích mạng máy tính, mạng Internet. - Vận dụng tìm một số ví dụ website phục vụ việc học tập. Hiểu khái niệm và cách tạo tài khoản thư điện tử. - Vận dụng tìm kiếm từ khóa trên Internet. - Biết một số tác hại và nguy cơ khi sử dụng Internet. Nêu và thực hiện được một số biện pháp phòng ngừa. 2. Kĩ năng: - Vận dụng được kiến thức đã học để làm tốt bài kiểm tra. 3. Thái độ: - Hình thành thái độ trung thực, nghiêm túc khi làm bài. II. HÌNH THỨC: - Câu hỏi trắc nghiệm: 40%, Câu hỏi tự luận: 40%, Thực hành: 20%. Mức độ TT nhận Nội Tổng Chương thức dung/đơ % điểm / Nhận Thông Vận Vận n vị kiến chủ đề biết hiểu dụng dụng thức cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Chủ đề Bài 1. 1(c1) 5% 1. Máy Thông tính và tin và dữ cộng liệu
  2. Bài 2. Xử lý 1(c2) 5% thông tin đồng Bài 3. Thông 1(c3) 5% tin trong máy tính 2 Chủ đề Bài 4. 2. Mạng Mạng 1(c1) 15% máy tính máy tính và Bài 5. Internet Internet 3 Bài 6. Mạng 1(c4) 1(c3) 15% thông tin Chủ đề toàn cầu 3. Tổ Bài 7. chức lưu Tìm trữ, tìm kiếm 1(c5) 1 (c1) 25% kiếm và thông tin trao đổi trên thông tin internet Bài 8. Thư điện 1 (c7) 1(c6 ) 1 (c2) 25% tử 4 Chủ đề Bài 9: 1 (c8) 5% 4: An toàn Đạo đức, thông tin pháp luật trên
  3. và văn Interner hóa trong môi trường số. Tổng 4 2 1 2 2 1 Tỉ lệ % 20% 20% 40% 20% 100% Tỉ lệ 40% 100% chung BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN: TIN HỌC LỚP 6 Nội dung/ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Mức độ đánh TT Đơn vị kiến Chủ đề giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức 1 Chủ đề 1. Bài 1. Thông Nhân biết 1 Máy tính và tin và dữ liệu Trong các tình (TL) cộng đồng huống cụ thể có sẵn: – Phân biệt được thông tin với vật mang tin – Nhận biết được sự khác nhau giữa
  4. Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức thông tin và dữ liệu. Thông hiểu Nêu được ví dụ minh hoạ về mối quan hệ giữa thông tin và dữ liệu. Nêu được ví dụ minh hoạ tầm quan trọng của thông tin. Vận dụng Giải thích được máy tính và các thiết bị số là công cụ hiệu quả để thu thập, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. Nêu được ví dụ minh hoạ cụ thể Bài 2. Xử lý Nhân biết 1 1 thông tin (TN) (TN)
  5. Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức Bài 3. Thông Biết được bit tin trong máy là đơn vị nhỏ tính nhất trong lưu trữ thông tin. Nêu được tên và độ lớn (xấp xỉ theo hệ thập phân) của các đơn vị cơ bản đo dung lượng thông tin: Byte, KB, MB, GB, quy đổi được một cách gần đúng giữa các đơn vị đo lường này. Ví dụ: 1KB bằng xấp xỉ 1 ngàn byte, 1 MB xấp xỉ 1 triệu byte, 1 GB xấp xỉ 1 tỉ
  6. Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức byte. Thông hiểu Giải thích được có thể biểu diễn thông tin chỉ với hai kí hiệu 0 và 1. Vận dụng cao Xác định được khả năng lưu trữ của các thiết bị nhớ thông dụng như đĩa quang, đĩa từ, đĩa cứng, USB, CD, thẻ nhớ, … 2 Chủ đề Bài 4. Mạng Nhận biết 2.Mạng máy máy tính – Nêu được tính và khái niệm và Internet Bài 5. Internet lợi ích của 1 mạng máy (TN) tính. - Nêu được
  7. Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức các thành phần chủ yếu của một mạng máy tính (máy tính và các thiết bị kết nối) và tên của một vài thiết bị mạng cơ bản như máy tính, cáp nối, Switch, Access Point,... - Nêu được các đặc điểm và ích lợi chính của Internet. Thông hiểu Nêu được ví dụ cụ thể về trường hợp mạng không
  8. Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức dây tiện dụng hơn mạng có dây. 3 Chủ đề 3.Tổ Bài 6. Mạng Nhận biết 4 2 1 chức lưu trữ, thông tin toàn (TN) (TN) (TH) - Trình bày tìm kiếm và cầu trao đổi thông Bài 7. Tìm được sơ lược tin kiếm thông tin về các khái trên internet niệm WWW, Bài 8. Thư điện tử website, địa chỉ của website, trình duyệt. - Xem và nêu được những thông tin chính trên trang web cho trước. - Nêu được công dụng của máy tìm kiếm. - Biết cách đăng kí tài khoản thư điện
  9. Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức tử. Thông hiểu - Nêu được những ưu, nhược điểm cơ bản của dịch vụ thư điện tử so với các phương thức liên lạc khác. - Xác định được từ khoá ứng với một mục đích tìm kiếm cho trước. Vận dụng cao Tìm kiếm được thông tin trên một số trang web thông dụng như tra từ điển, xem thời
  10. Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức tiết, tin thời sự, ... để phục vụ cho nhu cầu học tập và cuộc sống. Chủ đề 4: Đạo đức, pháp Nhân biết 1 luật và văn - Biết một số (TN) hóa trong môi tác hại và 1 trường số. nguy cơ khi sử (TL) dụng Internet. Nêu và thực hiện được một số biện pháp phòng ngừa. Thông hiểu - Trình bày được tầm quan trọng của sự an toàn và hợp pháp của thông tin cá nhân và tập thể. - Bảo vệ được thông tin và tài khoản cá nhân với sự hỗ trợ của người lớn.
  11. Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức - Nêu được một vài cách thông dụng để chia sẻ thông tin của bản thân và tập thể sao cho an toàn và hợp pháp. Vận dụng cao - Nhận diện được một số thông điệp lừa đảo hoặc mang nội dung xấu. 2 TN 2TN Tổng 4 TN 1TH 1 TL 2 TL Tỉ lệ % 20% 20% 40% 20% Tỉ lệ chung 40% 60%
  12. Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm KIỂM TRA HỌC KỲ I (2022-2023) Điểm Họ và tên: ………………………… MÔN: TIN HỌC 6 Lớp: 6/… Thời gian: Lý thuyết 35 phút, thực hành 10 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng nhất của mỗi câu sau: Câu 1. Thông tin có thể giúp con người: A. Nắm được quy luật của tự nhiên và do vậy trở nên mạnh mẽ hơn; B. Hiểu biết về cuộc sống và xã hội xung quanh; C. Biết được các tin tức và sự kiện xảy ra trên thế giới; D. A, B, C đều đúng. Câu 2. Các hoạt động xử lí thông tin gồm A. Đầu vào, đầu ra; B. Thu nhận, xử lí, lưu trữ, truyền; C. Nhìn, nghe, suy đoán, kết luận; D. Mở bài, thân bài, kết luận. Câu 3. Một bản nhạc nếu lưu trữ trên thẻ nhớ chiếm dung lượng khoảng 4 MB. Hỏi một thẻ nhớ 4 GB thì có thể chứa được khoảng bao nhiêu bản nhạc có dung lượng như thế? A. 1024; B. 2048; C. 2408; D. 2084. Câu 4. Phần mềm sử dụng để truy cập các trang web trên internet gọi là: A. Trình soạn thảo web; B. Trình duyệt; C. Trình thiết kế web; D. Trình duyệt wed. Câu 5. Khi tìm kiếm bằng máy tìm kiếm, kết quả là danh sách liên kết dưới dạng nào? A. Văn bản, hình ảnh, video; B. Hình ảnh; C. Video; D.Văn bản. . Câu 6. Khi đăng nhập thư điện tử thì bắt buộc phải có các thành phần: A. Mật khẩu; B. Họ và tên người dùng; C. Tên đăng nhập và mật khẩu; D. Mạng internet. Câu 7. Địa chỉ thư điện tử có dang:
  13. A. @; B. @; C. @; D. @. Câu 8. Thông tin cá nhân, gia đình và bạn bè cần được………, không tiết lộ trên mạng xã hội và cho người lạ. A. Giữ an toàn ; B. Chấp nhận; C. Kiểm tra độ tin cậy; D. Cảnh giác; II. TỰ LUẬN: (4 điểm) Câu 1. (1.5 điểm): Tác hại và nguy cơ khi dùng internet? Giải pháp để giữ bí mật thông tin cá nhân? Câu 2. (1.5 điểm): Nêu các bước soạn thư mới và gửi thư điện tử? Câu 3. (1.0 điểm): Nêu các bước tìm kiếm từ ”máy tính” trên Internet? III. THỰC HÀNH (2 điểm) Câu 1. Em hãy sử dụng trình duyệt Web để truy cập vào trang có địa chỉ: http://hocmai.vn để xem thông tin, sao chép và lưu thông tin, các hình ảnh trên trang web vào tệp văn bản lưu lại nội dung với tên em. BÀI LÀM: …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………
  14. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………
  15. Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm KIỂM TRA HỌC KỲ I (2022-2023) Điểm Họ và tên: ………………………… MÔN: TIN HỌC 6 Lớp: 6/… Thời gian: Lý thuyết 35 phút, thực hành 10 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng nhất của mỗi câu sau: Câu 1. Các hoạt động xử lí thông tin gồm A. Đầu vào, đầu ra; B. Thu nhận, xử lí, lưu trữ, truyền; C. Nhìn, nghe, suy đoán, kết luận; D. Mở bài, thân bài, kết luận. Câu 2. Khi tìm kiếm bằng máy tìm kiếm, kết quả là danh sách liên kết dưới dạng nào? A. Văn bản; B. Hình ảnh; C. Văn bản, hình ảnh, video; D.Video. Câu 3. Khi đăng nhập thư điện tử thì bắt buộc phải có các thành phần: A. Tên đăng nhập và mật khẩu; B. Họ và tên người dùng; C. Mật khẩu; D. Mạng internet. Câu 4. Phần mềm sử dụng để truy cập các trang web trên internet gọi là: A. Trình soạn thảo web; B. Trình duyệt; C. Trình thiết kế web; D. Trình duyệt wed. Câu 5. Một bản nhạc nếu lưu trữ trên thẻ nhớ chiếm dung lượng khoảng 4 MB. Hỏi một thẻ nhớ 8 GB thì có thể chứa được khoảng bao nhiêu bản nhạc có dung lượng như thế? A. 2840; B. 1024; C. 2048; D. 2084. Câu 6. Sắp xếp theo thứ tự các thao tác tìm kiếm thông tin trên mạng: j Gõ từ khoá vào ô dành để nhập từ khoá; k Truy cập vào máy tìm kiếm; l Nhấn phím enter hoặc nháy nút tìm kiếm; m Nháy vào liên kết chứa thông tin. A. j-k-l-m B. k-j-l-m C. m-l-k-j D. k-l-j-m Câu 7 . Địa chỉ thư điện tử có dang: A. @; B. @; C. @; D. @.
  16. Câu 8. Khi bị bắt nạt, lừa đảo hay dụ dỗ thì nên .............. với người tin cậy. A. Giữ an toàn; B. Chấp nhận; C. Nói ra; D. Không chấp nhận. II. TỰ LUẬN (4 điểm) Câu 1. (1.5 điểm): Mạng máy tính là gì? Mạng máy tính bao gồm các thành phần nào? Câu 2. (1.5 điểm): Nêu các bước soạn thư mới và gửi thư điện tử? Câu 3. (1.0 điểm): Nêu các bước tìm kiếm từ ”hoa đẹp” trên Internet? III. THỰC HÀNH (2 điểm) Câu 1. Em hãy sử dụng trình duyệt Web để truy cập vào trang có địa chỉ: http://hanhtrangso.nxbgd.vn để xem thông tin, sao chép và lưu thông tin, các hình ảnh trên trang web vào tệp văn bản lưu lại nội dung với tên em. BÀI LÀM: …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………
  17. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………
  18. VI. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KTHK I TIN HỌC 6- NĂM HỌC: 2022-2023 I. TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đề A D B A B A C D A Đề B B D A B C B D C II. TỰ LUẬN (4.0 điểm) ĐỀ A Câu Nội dung Điểm 1 Câu 1. 0.5 - Tác hại và nguy cơ khi dùng internet: + Người sử dụng internet có thể bị đánh cắp và phát tán 1.0 thông tin cá nhân, từ đó bị đe dọa, bị bắt nạt, trẻ em bị xâm hại tình dục (hình ảnh, video,...); bị lừa đảo, dụ dỗ, có thể bị nhận tin giả, hoặc bị lôi kéo làm việc bất hợp pháp... + Máy tính có thể bị nhiễm virus hay mã độc. + Trẻ em dành quá nhiều thời gian trên mạng để lướt web, chơi game dẫn đến nghẽn mạng xã hội, sống ảo, nghiện game. - Giải pháp để giữ bí mật thông tin cá nhân: + Đặt mật khẩu cho máy tính + Không chia sẻ thông tin cá nhân và thông tin của người thân, bạn bè trên mạng hay cho người khác (trừ trường hợp cần thiết),...
  19. 2 - Các bước soạn thư và gửi thư điện tử: Bước 1: Truy cập vào trang mail.google.com 0.5 Bước 2: Nháy chuột vào nút Đăng nhập Bước 3: Gõ tên đăng nhập và mật khẩu. 0.5 Bước 4: Nháy chuột vào Soạn thư Bước 5: Nhập địa chỉ người nhận, ghi tiêu đề và nội dung thư 0.5 Bước 6: Đính kèm tệp tin Bước 7: Cuối cùng nhấn vào mục Gửi. 3 Bước 1: Truy cập vào máy tìm kiếm 1.0 Bước 2: Gõ từ khóa “máy tính” vào ô để nhập từ khóa Bước 3: Nhấn phím Enter hoặc nháy nút tìm kiếm. THỰC HÀNH 2.0 III. 1. Khởi động được trình duyệt web 0.5 2. Gõ đúng địa chỉ trang Web vào trình duyệt 0.5 3. Vào được trang http://hocmai.vn để xem thông tin, sao 1.0 chép và lưu thông tin, các hình ảnh trên trang web vào tệp văn bản lưu với tên em. ĐỀ B Câu Nội dung Điểm 1 - Hai hay nhiều máy tính và các thiết bị được kết nối để 0.5 truyền thông tin cho nhau để tạo thành một mạng máy tính. * Thành phần mạng máy tính: 1.0 - Thiết bị đầu cuối: máy chủ, máy tính để bàn, máy tính xách tay, điện thoại di động, máy quét, máy in.
  20. - Thiết bị kết nối: Bộ chuyển mạch, bộ định tuyến không dây, đường truyền dữ liệu,... - Phần mềm mạng: Cho phép các thiết bị truyền qua đó. 2 - Các bước soạn thư và gửi thư điện tử: 0.5 Bước 1: Truy cập vào trang mail.google.com Bước 2: Nháy chuột vào nút Đăng nhập 0.5 Bước 3: Gõ tên đăng nhập và mật khẩu. Bước 4: Nháy chuột vào Soạn thư Bước 5: Nhập địa chỉ người nhận, ghi tiêu đề và nội dung thư 0.5 Bước 6: Đính kèm tệp tin Bước 7: Cuối cùng nhấn vào mục Gửi. 3 Bước 1: Truy cập vào máy tìm kiếm 0.5 Bước 2: Gõ từ khóa “hoa đẹp” vào ô để nhập từ khóa Bước 3: Nhấn phím Enter hoặc nháy nút tìm kiếm. 0.5 THỰC HÀNH 2.0 III. 4. Khởi động được trình duyệt web 0.5 5. Gõ đúng địa chỉ trang Web vào trình duyệt 0.5 6. Vào được trang http://hanhtrangso. nxbgd.vn để xem 1.0 thông tin, sao chép và lưu thông tin, các hình ảnh trên trang web vào tệp văn bản lưu với tên em.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2