Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Tây Hồ, Phú Ninh
lượt xem 2
download
Tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Tây Hồ, Phú Ninh” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Tây Hồ, Phú Ninh
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: TIN LỚP 6-NĂM HỌC: 2022-2023 Mức độ TT Nội nhận Chương dung/ thức / đơn vị Vận Tổng% Nhận Thông Vận chủ đề kiến dụng điểm biết hiểu dụng thức cao TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Thông 10% tin và dữ 1 2 (1,0 Chủ đề liệu điểm) 1. Máy 2. Xử lý 1 tính và thông tin 10% cộng 3. Thông 1 (1,0 đồng tin trong điểm) máy tính Chủ đề 4. Mạng 2. Mạng 40% máy tính 2 2 máy tính 2 1 (4,0 5. và điểm) Internet Internet 3 Chủ đề 6. Mạng 3 3 40% 3. Tổ thông tin 1 (4,0 chức lưu toàn cầu điểm) trữ, tìm 7. Tìm kiếm và kiếm trao đổi thông tin thông tin trên
- Internet. 8. Thư điện tử 6 6 3 1 16 câu Tổng 2đ 2đ 4đ 2đ 10 điểm Tỉ lệ % 20% 20% 40% 20% 100% Tỉ lệ chung 40%
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN: TIN HỌC 6 Mức độ kiến Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung/ Chương/ thức, kĩ năng TT Đơn vị kiến Chủ đề cần kiểm tra, Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức đánh giá 1 Chủ đề 1. 1. Thộng tin và Nhân biết 1 Máy tính và dữ liệu Trong các tình (TN) 2 cộng đồng huống cụ thể (TN) có sẵn: - Phân biệt được thông tin với vật mang tin - Nhận biết được sự khác nhau giữa thông tin và dữ liệu. Thông hiểu - Nêu được ví dụ minh hoạ về
- Chương/ Nội dung/ Mức độ kiến Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến thức, kĩ năng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức cần kiểm tra, mối quan hệ giữa thông tin và dữ liệu. - Nêu được ví dụ minh hoạ tầm quan trọng của thông tin. Vận dụng - Giải thích được máy tính và các thiết bị số là công cụ hiệu quả để thu thập, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. Nêu được ví dụ minh hoạ cụ thể. 2. Xử lý thông Nhân biết 1 tin - Nêu được (TL) 3. Thông tin các hoạt động
- Chương/ Nội dung/ Mức độ kiến Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến thức, kĩ năng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao trongthức tính máy cần kiểm tra, cơ bản trong xử lí thông tin. - Biết được bit là đơn vị nhỏ nhất trong lưu trữ thông tin. - Nêu được tên và độ lớn (xấp xỉ theo hệ thập phân) của các đơn vị cơ bản đo dung lượng thông tin: Byte, KB, MB, GB, quy đổi được một cách gần đúng giữa các đơn vị
- Chương/ Nội dung/ Mức độ kiến Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến thức, kĩ năng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức cần kiểm tra, đo lường này. Ví dụ: 1KB bằng xấp xỉ 1 ngàn byte, 1 MB xấp xỉ 1 triệu byte, 1 GB xấp xỉ 1 tỉ byte. Thông hiểu - Giải thích được có thể biểu diễn thông tin chỉ với hai kí hiệu 0 và 1. Vận dụng cao Xác định được khả năng lưu trữ của các
- Chương/ Nội dung/ Mức độ kiến Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến thức, kĩ năng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức thiết kiểm tra, cần bị nhớ thông dụng như đĩa quang, đĩa từ, đĩa cứng, USB, CD, thẻ nhớ,... 2 Chủ đề 2. 4. Mạng máy Nhận biết 2 1 Mạng máy tính tính - Nêu được (TN ) (TN) ( TL) và Internet 5. Internet khái niệm và lợi ích của mạng máy tính. - Nêu được các thành phần chủ yếu của một mạng máy tính (máy tính và các thiết bị kết nối) và tên của một vài thiết bị mạng cơ
- Chương/ Nội dung/ Mức độ kiến Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến thức, kĩ năng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức cần kiểm tra, bản như máy tính, cáp nối, Switch, Access Point,... - Nêu được các đặc điểm và ích lợi chính của Internet. Thông hiểu Nêu được ví dụ cụ thể về trường hợp mạng không dây tiện dụng hơn mạng có dây. Vận dụng: Kể được tên những thành phần của một mạng máy tính trong trường hợp cụ thể
- Chương/ Nội dung/ Mức độ kiến Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến thức, kĩ năng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 3 Chủ đề 3. Tổ 6. Mạng c thứthông Nhận biết tra, cần kiểm 3 3 chức lưu trữ, tin toàn cầu (TN) (TN) tìm kiếm và 7. Tìm kiếm - Trình bày trao đổi thông thông tin trên được sơ lược tin Internet. về các khái 1 8. Thư điện tử niệm WWW, ( TL) website, địa chỉ của website, trình duyệt. - Xem và nêu được những thông tin chính trên trang web cho trước. - Nêu được công dụng của máy tìm kiếm. - Biết cách đăng kí tài khoản thư điện tử. Thông hiểu - Nêu được
- Chương/ Nội dung/ Mức độ kiến Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến thức, kĩ năng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức cần kiểm tra, những ưu, nhược điểm cơ bản của dịch vụ thư điện tử so với các phương thức liên lạc khác. - Xác định được từ khoá ứng với một mục đích tìm kiếm cho trước. Vận dụng cao - Tìm kiếm được thông tin trên một số trang web thông dụng như tra từ điển, xem thời tiết, tin thời sự, ... để phục vụ cho nhu cầu
- Chương/ Nội dung/ Mức độ kiến Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến thức, kĩ năng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức học kiểm tra, cần tập và cuộc sống. - Thực hiện được một số thao tác cơ bản: tạo tài khoản email, đăng nhập tài khoản email, soạn thư, gửi thư, nhận thư, trả lời thư, chuyển tiếp thư và đăng xuất hộp thư trong một số tình huống thực tiễn. Tổng 6TN 6TN 3TL 1TL Tỉ lệ % 20% 20% 40% 20% Tỉ lệ chung 40% 60%
- KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS PHAN TÂY HỒ MÔN: TIN HỌC 6-NĂM HỌC: 2022-2023 Họ và tên:…………………………… Đề A Lớp 6/… Thời gian: 45 phút(không kể thời gian phát đề) I. TRẮC NGHIỆM: (4.0điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất và ghi vào phần bài làm Câu 1. Xem bản tin dự báo thời tiết, bạn Bình kết luận: “Ngày mai trời có mưa”. Kết luận của bạn Bình là A. số liệu B. vật mang tin C. dữ liệu D. thông tin Câu 2. Phát biểu nào sau đây là sai? A.Thông tin là những gì có giá trị, dữ liệu là những thứ vô giá tri. B.Thông tin đem lại cho con người sự hiểu biết. C.Thông tin có thể làm thay đổi hành động của con người. D.Sự tiếp nhận thông tin phụ thuộc vào sự hiểu biết của mỗi người. Câu 3. Công cụ nào sau đây không phải là vật mang tin? A. Cuộn phim. B. Xô, chậu. C. Giấy. D. Đĩa quang. Câu 4. Máy tính kết nối với nhau để: A. Tiết kiệm điện B. Không thể chia sẻ các thiết bị. C. Trao đổi dữ liệu . D. Thuận lợi cho việc sửa chửa. Câu 5. Mạng máy tính gồm các thành phần: A. Máy tính và thiết bị kết nối B. Thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối. C. Máy tinh và phần mềm mạng D. Thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối và phần mềm mạng. Câu 6. Internet là mạng: A. Kết nối các máy tính trong một nước B. Kết nối 2 máy tính với nhau C. Liên kết các mạng máy tính trên khắp thế giới D. Kết nối máy tính trong một tỉnh. Câu 7. Phần mềm giúp người sử dụng truy cập các trang Web trên Internet gọi là gì? A.Địa chỉ web. B. Trình duyệt web C. Website.. D. Công cụ tìm kiếm. Câu 8. Trong các tên sau, tên nào không phải là trình duyệt web? A. Internet Explorer B. Mozilla Firefox C. Google Chrome D. Windows Explorer Câu 9. Để tìm kiếm thông tin về thời tiết tại Nha Trang ngày hôm nay, em sử dụng từ khoá nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm?
- A. “Thời tiết Nha Trang hôm nay”. B. Thời tiết Nha Trang. C. “Thời tiết” + “Nha Trang” + “hôm nay”. D. Thời tiết tại Nha Trang hôm nay. Câu 10. Em hãy sắp xếp lại các thao tác sau cho đúng trình tự cần thực hiện khi truy cập một trang web. + 1: Nhập địa chỉ của trang Web vào ô địa chỉ + 2: Nháy đúp chuột vào biểu tượng trình duyệt + 3. Nhấn Enter A. 1 - 2 - 3 B. 1 - 3 - 2 C. 2 - 1 - 3 D. 2 - 3 - 1 Câu 11. Tên nào sau đây là tên của máy tìm kiếm? A.Word B. Google C. Excel. D. Windows Explorer. Câu 12. Địa chỉ nào sau đây là địa chỉ thư điện tử? A. anh123@gmail.com B. thihoa*gmail.com C.khanhthi&gmail.com D. www.nxbgd.vn. II. TỰ LUẬN: (6,0điểm) Câu 13. (1.0điểm) Giả sử phòng thư viện của một trường THCS có 5 máy tính. Em hãy vẽ hai cách khác nhau để kết nối chúng thành một mạng máy tính? Câu 14. (2.0điểm) Hãy nêu những lợi ích của Internet? Người sử dụng có thể làm được những gì khi truy cập Internet? Câu 15. (1.0điểm) Hà có một số dữ liệu có tổng dung lượng 70 300 KB. Hà có thể ghi được tất cả dữ liệu này vào một đĩa CD-Rom có dung lượng 70 MB không? Tại sao? Phần thực hành: (2.0điểm) Câu 12. Em hãy sử dụng trình duyệt Web để truy cập vào máy tìm kiếm để tìm nội dung một bài thơ về thầy cô, ba mẹ, bạn bè. Sau đó thực hiện sao chép nội dung bài thơ đó sang word và cho biết tên bài thơ và tên tác giả. Lưu lại với tên Baitho vào thư mục của em trong ổ đĩa D:\. --------------- Hết -------------
- KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS PHAN TÂY HỒ MÔN: TIN HỌC 6-NĂM HỌC: 2022-2023 Họ và tên:…………………………… Đề B Lớp 6/… Thời gian: 45 phút(không kể thời gian phát đề) I. TRẮC NGHIỆM: (4.0điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất và ghi vào phần bài làm Câu 1. Phát biểu nào sau đây đúng về lợi ích của thông tin? A. Đem lại sự hiểu biết và giúp con người có những lựa chọn tốt. B. Đem lại sự hiểu biết cho con người, không phụ thuộc vào dữ liệu. C. Có độ tin cậy cao, không phụ thuộc vào dữ liệu. D. Có độ tin cậy cao, đem lại sự hiểu biết cho con người. Câu 2. Công cụ nào sau đây không phải là vật mang tin? A. phim. B. Thẻ nhớ. C. Đĩa từ. D. Thau, rỗ. Câu 3. Xem bản tin dự báo thời tiết, bạn Minh kết luận: “Ngày mai trời sẽ nắng”. Kết luận của bạn Minh là A. vật mang tin B. số liệu. C. thông tin D. dữ liệu Câu 4. Mạng máy tính gồm các thành phần: A. Máy tinh và phần mềm mạng. B. Thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối và phần mềm mạng C. Thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối. D. Máy tính và thiết bị kết nối Câu 5. Internet là mạng: A. Kết nối 2 máy tính với nhau B. Kết nối các máy tính trong mộtquốc gia C. Kết nối các thiết bị có sử dụng chung nguồn điện. D. Liên kết các mạng máy tính trên khắp thế giới Câu 6. Phát biểu nào sai.Máy tính kết nối với nhau để: A. Trao đổi thông tin B. Tiết kiệm điện. C. Chia sẻ các thiết bị . D. Chia sẻ dữ liệu Câu 7. Trong các tên sau, tên nào không phải là trình duyệt web? A. Windows Explorer B. Internet Explorer C. Mozilla Firefox D. Google Chrome Câu 8. Ðể tìm kiếm thông tin virus Corona, em sử dụng từ khóa nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm nhất?
- A. Corona B. Virus C. “Virus Corona” D. Virus Corona Câu 9. Phần mềm giúp người sử dụng truy cập các trang Web trên Internet gọi là gì? A. Công cụ tìm kiếm. B. Trình duyệt web C. Website D. Địa chỉ web Câu 10. Tên nào sau đây là tên của máy tìm kiếm? A. coccoc B. Word C. Windows Explorer D. Excel. Câu 11. Địa chỉ nào sau đây là địa chỉ thư điện tử? A. mai.gmail.com B. thanhbinh*gmail.com C.bichngoc@gmail.com D. www.thieunhi.vn. Câu 12. Em hãy sắp xếp lại các thao tác sau cho đúng trình tự cần thực hiện khi truy cập một trang web. + 1: Nhấn Enter + 2: Nháy đúp chuột vào biểu tượng trình duyệt + 3. Nhập địa chỉ của trang Web vào ô địa chỉ A. 1 - 2 - 3 B. 1 - 3 - 2 C. 2 - 1 - 3 D. 2 - 3 - 1 II. TỰ LUẬN: (6,0điểm) Câu 13. (2.0điểm) Em hãy nêu những đặc điểm chính của Internet? Để máy tính kết nối được Internet ta cần làm gì? Câu 14. (1.0điểm) Giả sử phòng truyền thống của một trường THCS có 4 máy tính. Em hãy vẽ hai cách khác nhau để kết nối chúng thành một mạng máy tính? Câu 15. (1.0 điểm) Phòng thư viện có một số sách nếu lưu trữ trên đĩa chiếm khoảng 41000 MB. Hỏi 1 đĩa cứng 40GB thì có thể chứa hết số sách đó không? Tại sao? Phần thực hành: (2.0điểm) Câu 16. Em hãy sử dụng trình duyệt Web để truy cập vào máy tìm kiếm để tìm nội dung một bài thơ về thầy cô, ba mẹ, bạn bè. Sau đó thực hiện sao chép nội dung bài thơ đó sang word và cho biết tên bài thơ và tên tác giả. Lưu lại với tên Baitho vào thư mục của em trong ổ đĩa D:\ --------------- Hết -------------
- Duyệt của chuyên môn Duyệt của Tổ trưởng Người ra đề Hồ Thị Minh Đáng ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ A I. Trắc nghiệm: (4 điểm)Trả lời đúng 3 câu được 1,0điểm.
- Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D A B C D C B D A C B A II. TỰ LUẬN: (6,0điểm) Câu Đáp án Điểm 0.5đ Câu 13 (1.0đ) HS vẽ đúng theo cách khác vẫn cho điểm tối đa. 0.5đ Câu 14 - Lợi ích Internet: (2.0đ) + Trao đổi thông tin một cách nhanh chóng, hiệu quả 0.25đ + Học tập và làm việc trực tuyến 0.25đ + Cung cấp nguồn tài liệu phong phú 0.25đ + Cung cấp các tiện ích phục vụ đời sống 0.25đ + Là phương tiện vui chơi, giải trí. 0.25đ - Người sử dụng truy cập Internet để tìm kiếm, chia sẻ, lưu trữ và 0.75đ
- trao đổi thông tin. 70 MB = 70 . 1024 KB = 71 680 KB 0.5đ Câu 15 Vì 70 300 < 71 680 0.25đ (1.0đ) Nên Hà có thể ghi được tất cả dữ liệu này vào một đĩa CD-Rom 0.25đ có dung lượng 70 MB. Phần thực hành - Khởi động được trình duyệt web 0.25đ - Gõ đúng tên máy tìm kiếm 0.25đ Câu 16 - Gõ được từ khóa cần tìm vào ô nhập từ khóa 0.25đ (2.0đ) - Sao chép được nội dung bài thơ, biết được tên và tác giả của bài 1.0đ thơ - Lưu được file theo yêu cầu 0.25đ
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ B I. Trắc nghiệm: (4 điểm)Trả lời đúng 3 câu được 1,0 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A D C B D B A C B A C D II. TỰ LUẬN: (6,0điểm) Câu Đáp án Điểm - Những đặc điểm chính của Internet: + Tính toàn cầu. 0.25đ + Tính tương tác. 0.25đ Câu 13 + Tính dễ tiếp cận. 0.25đ (2.0đ) + Tính không chủ sở hữu. 0.25đ - Để máy tính kết nối được Internet ta cần: Đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet để được hỗ trợ cài đặt và cấp quyền truy cập Internet. 1.0đ Câu 14 (2.0đ) 0.5đ * HS vẽ đúng theo cách khác vẫn cho điểm tối đa.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 317 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn