intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Châu Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Châu Đức” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Châu Đức

  1. Họ và tên: …………………………………..…KIỂM TRA HKI, NĂM HỌC 2022-2023 Lớp: ...... Môn: TIN HỌC 6 Thời gian 45 phút (không kể giao đề) ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN Đề: I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Khoanh vào câu đúng. Câu 1. Thứ tự các hoạt động của quá trình xử lý thông tin bao gồm những gì? A. Thu nhận, lưu trữ, xử lý và truyền thông tin B. Thu nhận, xử lý, lưu trữ và truyền thông tin C. Thu nhận, xử lý, truyền thông tin và lưu trữ D. Xử lý, thu nhận, lưu trữ và truyền thông tin Câu 2. Máy tính gồm có bao nhiêu thành phần thực hiện các hoạt động xử lý thông tin A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 3. Đơn vị đo dung lượng thông tin nhỏ nhất là gì: A. Kilobyte. B. Byte C. Megabyte D. Bít Câu 4. Một quyển sách A gồm 300 trang nếu lưu trữ trên đĩa chiếm khoảng 6MB. Hỏi 1 đĩa cứng 60GB thì có thể chứa khoảng bao nhiêu cuốn sách có dung lượng thông tin xấp xỉ cuốn sách A? A. 10000 B. 12400 C. 14200 D. 10240 Câu 5. Trong các phát biểu về mạng máy tính sau, phát biểu nào đúng? A. Mạng máy tính là các máy tính được kết nối với nhau. B. Mạng máy tính bao gồm: các máy tính, thiết bị mạng đảm bảo biệc kết nối, phần mềm cho phép thực hiện việc giao tiếp giửa các máy. C. Mạng máy tính gồm: các máy tính, dây mạng, vỉ mạng D. Mạng máy tính gồm: các máy tính, dây mạng, vỉ mạng, hub Câu 6. Mạng máy tính là: A. Tập hợp các máy tính B. Mạng Internet C. Hai hay nhiều máy tính và các thiết bị kết nối để truyền dữ liệu cho nhau. D. Thiết bị máy tính Câu 7. World Wide Web là gì? A. Là mạng thông tin toàn cầu, liên kết các website trên internet B. Một phần mềm máy tính. C. Tên khác của Internet. D. Một trò chơi máy tính. Câu 8. Máy tìm kiếm là A. Một hệ thống phần mềm cho phép người dùng tìm kiếm thông tin trên Internet. B. Là một loại máy được nối thêm vào máy tính để tìm kiếm thông tin trên Internet. C. Là một phần mềm hiển thị thông tin dưới dạng các Website. D. Tất cả đều sai. Câu 9. Một số trình duyệt web phổ biến hiện nay:
  2. A. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox), Word, Excel,… B. Google chorne, cốc cốc, Mozilla Firefox, UC Browse, … C. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox),Word,… D. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox), yahoo, google,… Câu 10. Trong số các địa chỉ dưới đây, địa chỉ nào là địa chỉ thư điện tử? A. www.vnexpress.net B. vietjack@gmail.com C. http://www.mail.google.com D. www.dantri.com B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1: (1,0 điểm). Em hãy ghép mỗi mục ở cột A với một mục phù hợp ở cột B. Cột A Cột B a/ Những gì đem lại hiểu biết cho con người về thế 1/ Thông tin giới xung quanh và về chính bản thân mình. b/Là mạng liên kết các mạng máy tính trên khắp thế 2/ Dữ liệu giới. c/ Là tập hợp các trang web liên quan được truy cập 3/ Internet thông qua một địa chỉ. 4/ Website d/ Các con số, văn bản, hình ảnh, âm thanh,… Câu 2: (1,0 điểm). Internet có những lợi ích gì? Câu 3: (2,0 điểm). Thư điện tử là gì? Hãy nêu những nhược điểm của thư điện tử? Câu 4: (1,0 điểm). Minh có một số dữ liệu có tổng dung lượng là 621000KB. Minh có thể ghi được tất cả dữ liệu này vào một đĩa CD-Rom có dung lượng 700MB không? Tại sao? BÀI LÀM ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................
  3. .......................................................................................................................................... ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TIN HỌC 6 I.TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm - mỗi câu đúng được 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A C D D B C A A B B II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM Câu 1 1-a; 2-d; 3-b; 4c 0.25 x 4 (1.0 điểm) Câu 2 Internet có những lợi ích: (1.0 điểm) - Trao đổi thông tin nhanh chóng và hiệu quả. - Học tập và làm việc trực tuyến. - Cung cấp nguồn tài liệu phong phú. 0.2 x 5 - Cung cấp các tiện ích phục vụ đời sống. - Là phương tiện vui chơi, giải trí. Câu 3 Thư điện tử là: thư được gửi và nhận bằng phương tiện điện tử. 1.0 (2.0 điểm) Nhược điểm của thư điện tử: - Phải kết nối mạng mới sử dụng được. - Có thể kèm theo virut máy tính. 0.25 x 4 - Có thể bị làm phiền với các thư rác. - Có thể bị lừa đảo bởi các thư giả mạo. Minh có thể ghi tất cả dữ liệu vào một đĩa CD-Rom có dung Câu 4 lượng 700 MB vì: (1.0 điểm) 621 000 KB : 1024 606 MB 1,0 Mà 606 MB < 700 MB Lượng dữ liệu vẫn nằm trong khoảng dung lượng cho phép của đĩa CD nên chứa được. (HS có thể giải thích theo cách khác).
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2