intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thanh Xuân Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:10

6
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thanh Xuân Nam” để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thanh Xuân Nam

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI Năm học 2022-2023 Môn: Tin học 6 Cấ Vận Tổng Chủ p dụng đề Nhận Thôn độ Cấp Cấp biết g hiểu Bài độ độ học thấp cao TNK TNK TL TNK TNK TL TL TL Q Q Q Q Bài 1: Thông tin và dữ liệu Số câu 2 1 3 Số điểm 0.7 (Tỉ lệ 0.5 0.25 (7.5 %) %) Bài 2: Xử lí thông Máy tin tính và Số câu 2 2 cộng Số điểm 0.5 đồng (Tỉ lệ 0.5 (5% %) Bài 3: Thông tin trong máy tính Số câu 2 2 Số điểm 0.5 (Tỉ lệ 0.5 (5% %) Mạng Bài 4: máy Mạng tính và máy interne tính t Số câu 1 2 1 4 Số điểm 0.25 0.5 1.0 1.7 (Tỉ lệ (17. %) %)
  2. Bài 5: Interne t Số câu 1 1 1 3 3 Số điểm 0.25 0.25 2.5 (30 (Tỉ lệ%) %) Bài 6: Mạng thông tin toàn cầu Số câu 1 1 Số điểm 0.2 (Tỉ lệ 0.25 (2.5 %) %) Tổ chức Bài 7: lưu trữ, Tìm kiếm tìm thông kiếm và tin trên trao đổi internet thông Số câu 1 1 2 tin Số điểm 2.7 (Tỉ lệ 0.25 2.5 (27. %) %) Bài 8: Thư điện tử Số câu 2 2 Số điểm 0.5 (Tỉ lệ 0.5 (5% %) Tổng số 10 6 1 1 1 19 câu Tổng 10. điểm 2.5 1.5 2.5 2.5 1.0 (10 (Tỉ lệ (25%) (15%) (25%) (25%) (10%) % %)
  3. V.BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1: Mức độ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức kiến Nội dung Đơn vị thức/kĩ TT Nhận Thông Vận Vận kiến thức kiến thức năng cần biết hiểu dụng dụng cao kiểm tra, đánh giá 1 Chủ đề * Nhận 1: Máy biết: Biết tính vè được cộng thông tin đồng và dữ liệu. * Thông hiểu - Khái niệm Bài 1: thông tin Thông và dữ 1 2 0 0 tin và liệu. dữ liệu - Lợi ích của thông tin. * Vận dụng: Khái niệm thông tin. Bài 2: * Nhận 0 1 1 0 Xử lí biết: thông Thông tin tin vào, quá trình xử lí thông tin. * Vận
  4. dụng: Bộ nhớ, các khối chức năng trong máy tính. * Nhận biết: Biểu diễn thông tin Bài 3: trong Thông máy tính. tin trong * Vận 0 1 1 1 máy dụng: tính Các dạng thông tin cơ bản, đơn vị thông tin. 2 Chủ đề * Nhận 2: Mạng biết: Các máy thành tính và phần của internet mạng Bài 4. máy tính. Mạng * Vận 1 1 1 0 máy dụng: tính Các thành phần của mạng máy tính. Bài 5: * Nhận 1 1 1 0 Internet biết: Khái niệm
  5. Internet * Vận dụng: Đặc điểm, lợi ích của internet. Nhận biết: website, trình Bài 6: duyệt Mạng Vận thông 1 1 dụng: tin toàn Khai thác cầu một số thông tin trên Chủ đề Internet 3: Tổ Nhận chức lưu biết: nêu trữ, tìm được kiếm và công trao đổi Bài 7: dụng máy thông Tìm tìm kiếm tin kiếm Vận 1 1 thông dụng: tin trên Thực internet hiện được các thao tác tìm kiếm trên internet Bài 8: Nhận Thư biết: thư 1 điện tử điện tử Tổng số câu: 6 7 5 1 Tổng số điểm: 100% 3.0 3.0 3.0 1.0 Tỉ lệ % từng mức độ nhận 30% 30% 30% 10% biết
  6. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - LỚP 6 NĂM HỌC 2022-2023 Môn: TIN HỌC Thời gian làm bài: 45 phút ĐIỂM Họ và tên:……………………………………….…. Lớp: …………… I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 ĐIỂM) Ghi đáp án đúng nhất vào bài làm phần trắc nghiệm Câu 1. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dữ liệu chỉ có thể được hiểu bởi những người có trình độ cao. B. Dữ liệu là những giá trị số do con người nghĩ ra. C. Dữ liệu được thể hiện dưới dạng con số, văn bản, hình ảnh, âm thanh. D. Dữliệu chỉ có ở trong máy tính. Câu 2. Hạn chế lớn nhất của máy tính hiện nay là? A. Khả năng lưu trữ còn hạn chế. B. Chưa nói được như người. C. Không có khả năng tư duy như con người. D. Không có khả năng tính toán nhanh. Câu 3. Đơn vị đo dung lượng thông tin nhỏ nhất là gì? A. Byte. B. Digit. C. Kilobyte. D. Bit. Câu 4. Mạng máy tính là gì? A. Máy tính kết nối với máy tính và máy quét. B. Nhiều máy tính kết nối lại với nhau trong một căn phòng. C. Một hệ thống các máy tính được đặt gần nhau. D. Hai hay nhiều máy tính và các thiết bị kết nối lại với nhau để truyền thông tin. Câu 5. Mạng máy tính không dây ưu việt hơn mạng có dây vì A. Có thể kết nối một số lượng không hạn chế các máy tính. B. Không cần thêm các thiết bị đặc biệt khác. C. Không bị ràng buộc bởi dây cáp mạng. D. Không bị ảnh hưởng bởi môi trường truyền tín hiệu. Câu 6: Để kết nối internet, máy tính phải được cài đặt và cung cấp dịch vụ bởi A. người quản trị mạng máy tính. B. nhà cung cấp dịch vụ internet. C. người quản trị mạng xã hội. D. một máy tính khác. Câu 7. Phần mềm giúp người sử dụng truy cập các trang web trên Internet gọi là gì? A. Trình duyệt web. B. Địa chỉ web. C. Website. D. Công cụ tìm kiếm. Câu 8. Kết quả của việc tìm kiếm bằng máy tìm kiếm là A. danh sách tên tác giả các bài viết có chứa từ khoá tìm kiếm. B. danh sách các liên kết trỏ đến trang web có chứa từ khóa tìm kiếm. A. danh sách trang chủ của các website có liên quan. D. nội dung của một trang web có chứa từ khóa tìm kiếm. Câu 9: Địa chỉ thư điện tử bắt buộc phải có kí tự nào?
  7. A. @ B. $ C. # D. & Câu 10. Khi đặt mật khẩu cho thư điện tử của mình, em nên đặt mật khẩu như thế nào để đảm bảo tính bảo mật? A. Mật khẩu là dãy số từ 0 đến 9. B. Mật khẩu có ít nhất năm kí tự và có đủ các kí tự như: chữ hoa, chữ thường, chữ số. C. Mật khẩu là ngày sinh của mình. D. Mật khẩu giống tên của địa chỉ thư. Câu 11. Công cụ nào sau đây KHÔNG PHẢI là vật mang tin? A. Giấy. B. Cuộn phim. C. Xô, chậu. D. Thẻ nhớ. Câu 12: Dịch vụ nào dưới đây không phải là dịch vụ trên Internet? A. Tra cứu thông tin trên web. B. Thư điện tử. C. Chuyển phát nhanh. D. Quảng cáo, bán hàng trên mạng. Câu 13. Việc thầy cô giáo giảng bài cho học sinh được gọi là bước nào trong quá trình xử lí thông tin? A. Truyền (trao đổi) thông tin B. Tiếp nhận thông tin C. Xử lí thông tin D. Lưu trữ thông tin Câu 14. Tập truyện tranh cho em thông tin A. dạng văn bản và hình ảnh B. dạng văn bản và âm thanh C. dạng hình ảnh và âm thanh D. dạng hình ảnh và thông tin Câu 15. Biểu diễn thông tin trong máy tính dưới dạng dãy bit (còn gọi là dãy nhị phân), chỉ bao gồm 2 kí hiệu là: A. 2 và 9. B. 1 và 2 C. 1 và 9 D. 0 và 1. Câu 16. Mạng máy tính gồm các thành phần A. máy tính và thiết bị kết nối. B. thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối. C. thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối và phần mềm mạng. C. máy tính và phần mềm mạng. II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 ĐIỂM) Bài 1 (2.5 điểm): Hãy phân biệt trình duyệt web và máy tìm kiếm? Kể tên 01 trình duyệt web; 01 máy tìm kiếm mà em biết? Bài 2 (1.0 điểm): Phòng thư viện của trường em có 5 máy tính cần kết nối thành một mạng. Em hãy vẽ hai cách để kết nối chúng thành một mạng. Bài 3 (2.5 điểm): Em hãy trình bày Internet có những lợi ích gì? BÀI LÀM PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Câu 2: Câu 3: Câu 4: Câu 5: Câu 6: Câu 7: Câu 8: Câu 9: Câu 10: Câu 11: Câu 12: Câu 13: Câu 14: Câu 15: Câu 16: BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN
  8. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI Năm học 2021-2022 Môn: Tin học 6 - Tiết 18 (Lý thuyết)
  9. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM) Mỗi câu đúng được 0.25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án C C D D C B A B A B C C A A D C II. PHẦN TỰ LUẬN (6 ĐIỂM) Bài 1 (2.5 điểm): Đáp án Điểm * Phân biệt: - Trình duyệt web: là phần mềm giúp người dùng truy cập các trang 1 web trên internet Ví dụ: Chrome/ cốc cốc/ firefox, ... 0,25 - Máy tìm kiếm: là một websitse đặc biệt, giúp người sử dụng tìm kiếm thông tin trên internet một cách nhanh chóng, hiệu quả thông qua các 1 từ khóa 0.25 Ví dụ: Google.com/ bing.com, ... Bài 2 (1.0 điểm): Phòng thư viện của trường em có 5 máy tính cần kết nối thành một mạng. Em hãy vẽ hai cách để kết nối chúng thành một mạng. Cách 1: 0.5 điểm Cách 2: 0.5 điểm Bài 3 (2.5 điểm): Internet có những lợi ích: Đáp án Điểm 1. Trao đổi thông tin nhanh chóng, hiệu 0.5 quả. 2. Học tập và làm việc trực tuyến. 0.5 3. Cung cấp nguồn tài liệu phong phú. 0.5 4. Cung cấp các tiện ích phục vụ đời sống. 0.5 5. Là phương tiện vui chơi giải trí. 0.5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2