intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc (Đề B)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc (Đề B)’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc (Đề B)

  1. PHÒNG GDĐT HUYỆN ĐẠI LỘC KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI Môn: TIN HỌC – Lớp 6 Thời gian: Lý thuyết 45 phút (Đề có 2 trang) (không kể thời gian giao đề) Họ tên : .................................................... Lớp : ..............SBD….................. Mã đề B Điểm Lời phê của giáo viên Chữ ký giám thị I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:(4,0 điểm)Chọn phương án trả lời đúng ghi vào bảng bài làm: Câu 1. Để tìm kiếm thông tim về virus Corona, em sử dụng từ khóa nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm nhất? A. Corona B. virus Corona C. “virus Corona” D.“virus”+ “Corona” Câu 2. Bạn An đọc truyện “Con rồng cháu Tiên” rồi tóm tắt lại, kể cho bạn Minh nghe. Em hãy sắp xếp việc làm của ban An theo thứ tự thu nhận, lưu trữ, xử lý và truyền thông tin: 1. An kể lại cho Minh nghe tóm tắt câu truyện 2. An nhớ lại nội dung câu truyện 3. An đọc truyện “Con rồng cháu Tiên” 4. An tóm tắt câu truyện A. 1-2-3-4 B. 3-2-4-1 C. 4-3-1-2 D. 2-1-4-3 Câu 3. Phần mềm giúp người sử dụng truy cập các trang web trên Internet gọi là gì? A. Trình duyệt Web; B. Địa chỉ Web; C. Website; D. Công cụ tìm kiếm. Câu 4. Phát biểu nào sau đây không phải là lợi ích của việc sử dụng Internet đối với học sinh A. Cung cấp nhiều tư liệu làm bài tập B. Xem tiktok và chơi điện tử suốt cả ngày C. Tham gia học trực tuyến. D. Giúp học tiếng anh tốt hơn. Câu 5. Mắt thường không thể tiếp nhận thông tin nào dưới đây? A. Đàn kiến đang “tấn công” lọ đường quên đậy nắp. B. Bạn Phương quên không đeo khăn quàng đỏ. C. Rác bẩn vứt ngoài hành lang lớp học. D. Những con vi trùng gây bệnh lị lẫn trong thức ăn bị ôi thiu. Câu 6: Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị đầu cuối? A. Máy tính B. Máy in C. Bộ định tuyến D. Máy quét Câu 7: Địa chỉ trang web nào sau đây là hợp lệ? A. http://thcsnguyentrai.pgddailoc.edu.vn B. http://thcsnguyentrai.pgddailoc@edu.vn C. http:\\thcsnguyentrai.pgddailoc.edu.vn D.WWW..thcsnguyentrai.pgddailoc@edu.vn Câu 8. Địa chỉ thư điện tử bắt buộc phải có kí hiệu nào sau đây? A. $; B. &; C. @; D. #.
  2. II. PHẦN TỰ LUẬN: (4,0 đ) Câu 9. (2,0 đ) Theo em những gì ghi ở bảng bên là thông tin hay dữ Minh 2 liệu? Tuấn 1 - Em hãy đoán xem bảng đó viết về điều gì? Hòa 4 - Nội dung em vừa nêu được là thông tin hay dữ liệu? Anh 3 Câu 10. (2,0 đ) Thư điện tử là gì? Thư điện tử có dạng như thế nào? Cho ví dụ minh họa và phân tích cụ thể? THỰC HÀNH (2,0 đ) Câu 11. Em hãy sử dụng trình duyệt Web để truy cập vào trang có địa chỉ: http://thcsnguyentrai.pgddailoc.edu.vn/ để xem các thông tin trên website của trường THCS Nguyễn Trãi. BÀI LÀM I. Trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án II. PHẦN TỰ LUẬN …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
22=>1