Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Chu Huy Mân, Bắc Trà My
lượt xem 5
download
“Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Chu Huy Mân, Bắc Trà My” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Chu Huy Mân, Bắc Trà My
- PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS CHU HUY MÂN MÔN: TIN 6 Năm học: 2023 - 2024 Thời gian: 45 phút (không kể giao đề) KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I Mức độ TT Nội nhận Chươn dung/đ thức Tổng g/ ơn vị Nhận Thông Vận Vận % điểm chủ đề kiến biết hiểu dụng dụng thức cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Bài 1. Thông 0,5 tin và 1 5% dữ liệu Bài 2. Chủ đề Xử lý 1. Máy 0,5 thông 1 tính và 5% tin cộng đồng Bài 3. Thông tin 1,0 1 1 trong 10% máy tính 2 Chủ đề Bài 4. 2. Mạng 1,0 1 1 Mạng máy 10% máy tính tính và Bài 5. 1,0 1 1 Internet Internet 10%
- 3 Bài 6. Mạng thông 1 20% Chủ đề tin toàn 3. Tổ cầu chức Bài 7. lưu trữ, Tìm tìm kiếm kiếm và 1/2 1/2 20% thông trao đổi tin trên thông internet tin Bài 8. Thư 2 1 20% điện tử Tổng 4 1 4 1 2 1/2 1/2 13 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 30% 100% KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY TRƯỜN MÔN: TIN 6 G PTDTBT THCS CHU HUY MÂN Năm học: 2023 - 2024 Thời gian: 45 phút (không kể giao đề) BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
- Nội dung/ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Mức độ đánh TT Đơn vị kiến Chủ đề giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức 1 Chủ đề 1. Máy Bài 1. Thông Nhân biết 1(TN) tính và cộng tin và dữ liệu Trong các tình đồng huống cụ thể có sẵn: – Phân biệt được thông tin với vật mang tin – Nhận biết được sự khác nhau giữa thông tin và dữ liệu. Thông hiểu Nêu được ví dụ minh hoạ về mối quan hệ giữa thông tin và dữ liệu. Nêu được ví dụ minh hoạ tầm quan trọng của thông tin. Vận dụng Giải thích được máy tính và các thiết bị số là công cụ hiệu quả để thu thập, lưu trữ, xử lí và
- Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức truyền thông tin. Nêu được ví dụ minh hoạ cụ thể Bài 2. Xử lý Nhân biết 2(TN) thông tin Biết được bit là Bài 3. Thông tin trong máy đơn vị nhỏ nhất tính trong lưu trữ thông tin. Nêu được tên và độ lớn (xấp xỉ theo hệ thập phân) của các đơn vị cơ bản đo dung lượng thông tin: Byte, KB, MB, GB, quy đổi được một cách gần đúng giữa các đơn vị đo lường này. Ví dụ: 1KB bằng xấp xỉ 1 ngàn byte, 1 MB xấp xỉ 1 triệu byte, 1 GB
- Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức xấp xỉ 1 tỉ byte. Thông hiểu Giải thích được có thể biểu diễn thông tin chỉ với hai kí hiệu 0 và 1. Vận dụng cao Xác định được khả năng lưu trữ của các thiết bị nhớ thông dụng như đĩa quang, đĩa từ, đĩa cứng, USB, CD, thẻ nhớ,… 2 Chủ đề 2. Bài 4. Mạng Nhận biết 1(TN) 1(TN) Mạng máy tính máy tính - Nêu được khái và Internet niệm và lợi ích Bài 5. Internet của mạng máy tính. - Nêu được các thành phần chủ yếu của một mạng máy tính (máy tính và các thiết bị kết nối) và tên của
- Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức một vài thiết bị mạng cơ bản như máy tính, cáp nối, Switch, Access Point,... - Nêu được các đặc điểm và ích lợi chính của Internet. Thông hiểu Nêu được ví dụ cụ thể về trường hợp mạng không dây tiện dụng hơn mạng có dây. 3 Chủ đề 3. Tổ Bài 6. Mạng Nhận biết 1(TL) 2(TN) 1/2(TL) ½(TL) chức lưu trữ, thông tin toàn 1(TL) Trình bày được tìm kiếm và cầu sơ lược về các trao đổi thông Bài 7. Tìm khái niệm tin kiếm thông tin WWW, trên internet website, địa chỉ Bài 8. Thư điện của website, tử trình duyệt. Xem và nêu được những thông tin chính trên trang web
- Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức cho trước. Nêu được công dụng của máy tìm kiếm. Biết cách đăng kí tài khoản thư điện tử. Thông hiểu Nêu được những ưu, nhược điểm cơ bản của dịch vụ thư điện tử so với các phương thức liên lạc khác. Xác định được từ khoá ứng với một mục đích tìm kiếm cho trước. Vận dụng cao Tìm kiếm được thông tin trên một số trang web thông dụng như tra từ điển, xem thời tiết, tin thời sự, ... để phục vụ cho nhu cầu học tập và cuộc sống.
- Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 4 Chủ đề D. Đạo Đề phòng c số thứ một Nhận biết 1(TN) 1(TN) đức, pháp luật tác hại khi tham a– Nêu được một và văn hoá gia Internet số tác hại và trong môi nguy cơ bị hại trường số khi tham gia Internet. b– Nêu được một vài cách thông dụng để bảo vệ, chia sẻ thông tin của bản thân và tập thể sao cho an toàn và hợp pháp. Thông hiểu a– Nêu và thực hiện được một số biện pháp cơ bản để phòng ngừa tác hại khi tham gia Internet với sự hướng dẫn của giáo viên. b– Trình bày được tầm quan trọng của sự an toàn và hợp pháp của thông tin cá nhân và tập thể, nêu được ví dụ minh hoạ. c– Nhận diện
- Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức được một số thông điệp (chẳng hạn email, yêu cầu kết bạn, lời mời tham gia câu lạc bộ,...) lừa đảo hoặc mang nội dung xấu. Vận dụng a– Thực hiện được các thao tác để bảo vệ thông tin và tài khoản cá nhân. 4(TN) 4(TN) ½(TL) Tổng ½(TL) 1(TL) 1(TL) 2(TN) Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS CHU HUY MÂN MÔN: TIN 6 (LÝ THUYẾT) Năm học: 2023 - 2024 Thời gian: 38 phút (không kể giao đề) NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn chữ cái A, B, C, D đứng trước câu trả lời đúng và ghi vào giấy bài làm. Câu 1. Trong các phương án dưới đây phương án nào là vật mang tin? A. Thẻ nhớ. B. Tệp hình ảnh. C. Tệp âm thanh. D. Tệp văn bản. Câu 2. Quá trình xử lí thông tin được thực hiện qua bao nhiêu bước?
- A. 2. B. 3. C. 4. D.5. Câu 3. Đơn vị nhỏ nhất trong lưu trữ thông tin là A. byte(B) B. megabyte(MB). C. kilobyte(K).. D. bit. Câu 4. Phát biểu nào sau đây sai? A. Mạng có dây kết nối các máy tính bằng dây dẫn mạng. B. Mạng không dây có thể kêt nối ở mọi địa hình. C. Mạng có dây dễ sửa chữa và lắp đặt hợn mạng không dây vì có thể nhìn thấy dây dẫn. D. Mạng không dây không chỉ kết nối các máy tính mà còn cho phép kết nối các thiết bị thông minh khác như điện thoại di động, tivi. Câu 5. Đâu là đặc điểm chính của Internet? A. Thông tin nhanh chóng. B. Tính toàn cầu. C. Nguồn tài liệu phong phú. D. Phương tiện vui chơi, giải trí. Câu 6. Em hãy cho biết tổng dung lượng của ổ đĩa D? A. 76.7GB. B. 57.6GB. C. 13.5GB. D. 119GB. Câu 7. Nhà em có máy tính để bàn, laptop, điện thoại, máy tính bàn. Em cần phải mua sắm thiết bị nào nữa để máy tính, laptop, điện thoại máy tính bàn có thể kết nối được với nhau. Em hãy chọn đáp án phù hợp? A. Mua bộ định tuyến (Router). B. Mua dây cáp mạng. C. Không cần mua gì cả vì đã có mạng điện thoại 4G. D. Mua cáp mạng và bộ định tuyến (Router). Câu 8. Trong trường hợp nào sau đây, mạng không dây có thể được coi là tiện dụng hơn so với mạng có dây? A. Khi cần một kết nối mạng có độ tin cậy cao và không bị ảnh hưởng bởi nhiễu điện từ. B. Khi cần truyền dữ liệu với tốc độ cao và ổn định trong môi trường công nghiệp. C. Khi cần thiết lập kết nối mạng nhanh chóng tại một sự kiện ngoài trời. D. Khi cần kết nối mạng cho một cơ sở hạ tầng cố định và không thay đổi. Câu 9. Đặc điểm nào sau đây không phải là nhược điểm của thư điện tử? A. Phải kết nối mạng. B. Có thể kèm theo virus. C. Có thể bị lừa đảo. D. Không gửi thư được bằng điện thoại di động. Câu 10. Em nên mở thư điện tử được gửi từ A. những người em biết và tin tưởng. B. những người em không biết. C. các trang ngẫu nhiên. D. những người có tên rõ ràng.
- II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm). Trình bày được sơ lược về các khái niệm World Wide Web (WWW), website, địa chỉ của website, trình duyệt. Câu 2 (1,0 điểm). Nêu những ưu điểm cơ bản của dịch vụ thư điện tử so với các phương thức liên lạc khác . ---HẾT--- NGƯỜI RA ĐỀ NGƯỜI DUYỆT ĐỀ Đoàn Út Bình Hà Thị Tin DUYỆT CỦA NHÀ TRƯỜNG TRẦN NGỌC CƯỜNG
- PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS CHU HUY MÂN MÔN: TIN 6 (THỰC HÀNH) Năm học: 2023 - 2024 Thời gian: 7 phút (không kể giao đề) NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA THỰC HÀNH (2,0 điểm) Em hãy truy cập và Internet, sử dụng máy tìm kiếm để tìm với từ khóa “Tết Nguyên Đán” và thực hiện lưu bức ảnh tìm được về máy tính. ---HÊT--- (Giám thị coi thi không giải thích gì thêm) NGƯỜI RA ĐỀ NGƯỜI DUYỆT ĐỀ
- Đoàn Út Bình Hà Thị Tin DUYỆT CỦA NHÀ TRƯỜNG Trần Ngọc Cường
- PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS CHU HUY MÂN MÔN: TIN 6 (LÝ THUYẾT) Năm học: 2023 - 2024 Thời gian: 38 phút (không kể giao đề) I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn chữ cái A, B, C, D đứng trước câu trả lời đúng và ghi vào giấy bài làm. Câu 1. Trong các phương án dưới đây phương án nào là vật mang tin? A. Thẻ nhớ. B. Tệp hình ảnh. C. Tệp âm thanh. D. Tệp văn bản. Câu 2. Quá trình xử lí thông tin được thực hiện qua bao nhiêu bước? A. 2. B. 3. C. 4. D.5. Câu 3. Đơn vị nhỏ nhất trong lưu trữ thông tin là A. byte(B) B. megabyte(MB). C. kilobyte(K).. D. bit. Câu 4. Phát biểu nào sau đây sai? A. Mạng có dây kết nối các máy tính bằng dây dẫn mạng. B. Mạng không dây có thể kêt nối ở mọi địa hình. C. Mạng có dây dễ sửa chữa và lắp đặt hợn mạng không dây vì có thể nhìn thấy dây dẫn. D. Mạng không dây không chỉ kết nối các máy tính mà còn cho phép kết nối các thiết bị thông minh khác như điện thoại di động, tivi. Câu 5. Đâu là đặc điểm chính của Internet? A. Thông tin nhanh chóng. B. Tính toàn cầu. C. Nguồn tài liệu phong phú. D. Phương tiện vui chơi, giải trí. Câu 6. Em hãy cho biết tổng dung lượng của ổ đĩa D? A. 76.7GB. B. 57.6GB. C. 13.5GB. D. 119GB. Câu 7. Nhà em có máy tính để bàn, laptop, điện thoại, máy tính bàn. Em cần phải mua sắm thiết bị nào nữa để máy tính, laptop, điện thoại máy tính bàn có thể kết nối được với nhau. Em hãy chọn đáp án phù hợp? A. Mua bộ định tuyến (Router). B. Mua dây cáp mạng. C. Không cần mua gì cả vì đã có mạng điện thoại 4G. D. Mua cáp mạng và bộ định tuyến (Router).
- Câu 8. Trong trường hợp nào sau đây, mạng không dây có thể được coi là tiện dụng hơn so với mạng có dây? A. Khi cần một kết nối mạng có độ tin cậy cao và không bị ảnh hưởng bởi nhiễu điện từ. B. Khi cần truyền dữ liệu với tốc độ cao và ổn định trong môi trường công nghiệp. C. Khi cần thiết lập kết nối mạng nhanh chóng tại một sự kiện ngoài trời. D. Khi cần kết nối mạng cho một cơ sở hạ tầng cố định và không thay đổi. Câu 9. Đặc điểm nào sau đây không phải là nhược điểm của thư điện tử? A. Phải kết nối mạng. B. Có thể kèm theo virus. C. Có thể bị lừa đảo. D. Không gửi thư được bằng điện thoại di động. Câu 10. Em nên mở thư điện tử được gửi từ A. những người em biết và tin tưởng. B. những người em không biết. C. các trang ngẫu nhiên. D. những người có tên rõ ràng. II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm). Trình bày được sơ lược về các khái niệm World Wide Web (WWW), website, địa chỉ của website, trình duyệt. Câu 2 (1,0 điểm). Nêu những ưu điểm cơ bản của dịch vụ thư điện tử so với các phương thức liên lạc khác . ---HẾT--- PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS CHU HUY MÂN MÔN: TIN 6 (THỰC HÀNH) Năm học: 2023 - 2024 Thời gian: 7 phút (không kể giao đề) THỰC HÀNH (2,0 điểm) Em hãy truy cập và Internet, sử dụng máy tìm kiếm để tìm với từ khóa “Tết Nguyên Đán” và thực hiện lưu bức ảnh tìm được về máy tính. ---HẾT--- (Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
- PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS CHU HUY MÂN MÔN: TIN 6
- Năm học: 2023 - 2024 Thời gian: 45 phút (không kể giao đề) HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM (5,0đ) Mỗi câu chọn đúng ghi 0,5đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A C D C B D A C D A II. TỰ LUẬN (5,0đ) Câu Đáp án Điểm - World Wide Web (WWW) là mạng thông tin toàn cầu, liên kết các 0,5 website trên internet. - Website là một tập hợp các trang web liên quan được truy cập thông 0,5 Câu 1 qua một địa chỉ. (2,0 đ) - Địa chỉ trang chủ là địa chỉ của website. 0,5 - Trình duyêt là phần mềm giúp người sử dụng truy cập các trang web 0,5 trên Internet. Ưu điểm: - Thời gian gửi và nhận nhanh, kịp thời. 0,25 Câu 2 - Có thể gửi cùng một lúc cho nhiều người. 0,25 ( 1,0 đ) - Có thể kèm theo các tệp thông tin khác. 0,25 - Chi phí thấp. 0,25 III. THỰC HÀNH (2,0 đ) 1. Mở được máy tìm kiếm và nhập từ khóa “Tết Nguyên Đán”. 1,0 (2,0 đ) 2. Tải được hình ảnh vừa tìm về máy. 1,0 ---HẾT---
- PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS CHU HUY MÂN MÔN: TIN 6 (LÝ THUYẾT) Năm học: 2023 - 2024 Thời gian: 38 phút (không kể giao đề) NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn chữ cái A, B, C, D đứng trước câu trả lời đúng và ghi vào giấy bài làm. Câu 1. Trong trường hợp nào sau đây, mạng không dây có thể được coi là tiện dụng hơn so với mạng có dây? A. Khi cần một kết nối mạng có độ tin cậy cao và không bị ảnh hưởng bởi nhiễu điện từ. B. Khi cần truyền dữ liệu với tốc độ cao và ổn định trong môi trường công nghiệp. C. Khi cần thiết lập kết nối mạng nhanh chóng tại một sự kiện ngoài trời. D. Khi cần kết nối mạng cho một cơ sở hạ tầng cố định và không thay đổi. Câu 2. Đặc điểm nào sau đây không phải là nhược điểm của thư điện tử? A. Phải kết nối mạng. B. Có thể kèm theo virus. C. Có thể bị lừa đảo. D. Không gửi thư được bằng điện thoại di động. Câu 3. Em nên mở thư điện tử được gửi từ A. những người em biết và tin tưởng. B. những người em không biết. C. các trang ngẫu nhiên. D. những người có tên rõ ràng. Câu 4. Phát biểu nào sau đây sai? A. Mạng có dây kết nối các máy tính bằng dây dẫn mạng.
- B. Mạng không dây có thể kêt nối ở mọi địa hình. C. Mạng không dây không chỉ kết nối các máy tính mà còn cho phép kết nối các thiết bị thông minh khác như điện thoại di động, tivi, tủ lạnh,... D. Mạng có dây dễ sửa chữa và lắp đặt hợn mạng không dây vì có thể nhìn thấy dây dẫn. Câu 5. Đâu là đặc điểm chính của Internet? A. Thông tin nhanh chóng. B. Tính toàn cầu C. Nguồn tài liệu phong phú. D. Phương tiện vui chơi, giải trí. Câu 6. Em hãy cho biết tổng dung lượng của ổ đĩa D? A. 76.7GB. B. 57.6GB. C. 13.5GB. D. 119GB. Câu 7. Trong các phương án dưới đây phương án nào là vật mang tin? A. Thẻ nhớ. B. Tệp hình ảnh. C. Tệp âm thanh. D. Tệp văn bản. Câu 8. Quá trình xử lí thông tin được thực hiện qua bao nhiêu bước? A. 2. B. 3. C. 4. D.5. Câu 9. Đơn vị nhỏ nhất trong lưu trữ thông tin là A. byte(B) B. megabyte(MB). C. kilobyte(K).. D. bit. Câu 10. Nhà em có máy tính để bàn, laptop, điện thoại, máy tính bàn. Em cần phải mua sắm thiết bị nào nữa để máy tính, laptop, điện thoại máy tính bàn có thể kết nối được với nhau. Em hãy chọn đáp án phù hợp? A. Mua bộ định tuyến (Router). B. Mua dây cáp mạng. C. Không cần mua gì cả vì đã có mạng điện thoại 4G. D. Mua cáp mạng và bộ định tuyến (Router). II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm). Trình bày được sơ lược về các khái niệm World Wide Web (WWW), website, địa chỉ của website, trình duyệt. Câu 2 (1,0 điểm). Nêu những nhược điểm của dịch vụ thư điện tử. ---HẾT--- NGƯỜI RA ĐỀ NGƯỜI DUYỆT ĐỀ Đoàn Út Bình Hà Thị Tin DUYỆT CỦA NHÀ TRƯỜNG
- Trần Ngọc Cường
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 434 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 516 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 318 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 565 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 277 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn