Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Hiệp, Phước Sơn
lượt xem 1
download
Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Hiệp, Phước Sơn” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Hiệp, Phước Sơn
- UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2023 – 2024 TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC HIỆP Môn: Tin học - Lớp 6 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra: …………………………. Điểm: Nhận xét của giáo viên Họ và tên:……………………............... Lớp:.................................. I. TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào phương án trả lời đúng (A hoặc B, C, D) trong các câu sau: Câu 1. Phát biểu nào sau đây là đúng về dữ liệu? A. Dữ liệu chỉ có thể được hiểu bởi những người có trình độ cao. B. Dữ liệu là những giá trị số do con người nghĩ ra. C. Dữ liệu được thể hiện dưới dạng con số, văn bản, hình ảnh, âm thanh. D. Dữ liệu chỉ có ở trong máy tính. Câu 2. Đặc điểm nào sau đây không thuộc về máy tính? A. Thực hiện nhanh và chính xác. B. Suy nghĩ sáng tạo. C. Lưu trử lớn. D. Hoạt động bền bỉ. Câu 3. Kết quả của việc nhìn thấy hoặc nghe thấy ở con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lí thông tin? A. Thu nhận. B. Lưu trữ. C. Xử lí. D. Truyền. Câu 4. Dữ liệu được máy tính lưu trữ dưới dạng: A. Dãy bít. B. Thông tin. C. Số thập phân. D. Các kí tự. Câu 5. Mạng máy tính gồm các thành phần: A. Máy tính và thiết bị kết nối. B. Thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối. C. Mạng máy tính và phần mềm mạng. D. Thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối và phần mềm mạng. Câu 6. Mạng máy tính không cho phép người dùng chia sẻ: A. Máy in. B. Bàn phím và chuột. C. Máy quét. D. Dữ liệu. Câu 7. Phát biểu nào sau đây không phải đặc điểm của Internet? A. Phạm vi hoạt động trên toàn cầu. B. Có nhiều dịch vụ phong phú và đa dạng. C. Không thuộc quyền sở hữu của ai. D. Thông tin chính xác tuyệt đối.
- Câu 8. Mỗi trang web bắt buộc phải có: A. Tên cá nhân hoặc tổ chức sở hữu. B. Một địa chỉ truy cập C. Địa chỉ trụ sở của đơn vị sở hữu. D. Địa chỉ thư điện tử. Câu 9. Địa chỉ trang web nào sau đây là hợp lệ? A. https://www.tienphong.vn B. www \\tienphong.vn C. https://haiha002@gmail.com/ D. https \\: www. tienphong.vn Câu 10. Phát biểu nào sau đây là đúng về WWW và thư viện? A. Cả hai đều có một thủ thư luôn túc trực để trả lời các câu hỏi của độc giả B. Cả hai đều cung cấp tin tức và thông tin cập nhật từng phút C. Cả hai đều đóng cửa sau giờ hành chính D. Cả hai đều tạo môi trường cho người sử dụng có thể đọc sách báo và tạp chí Câu 11. Kết quả của việc tìm kiếm bằng máy tìm kiếm là: A. Danh sách tên tác giả các bài viết có chứa từ khóa tìm kiếm. B. Danh sách các liên kết trỏ đến trang web có chứa từ khóa tìm kiếm. C. Danh sách trang chủ của các website có liên quan. D. Nội dung của một trang web có chứa từ khóa tìm kiếm. Câu 12. Khi nghi ngờ thư điện tử nhận được là thư rác, em sẽ xử lí như thế nào? A. Xóa thư khỏi hộp. B. Mở ra đọc xem nội dung viết gì. C. Trả lời lại thư, hỏi đó là ai. D. Gửi thư đó cho người khác. Câu 13. Việc nào được khuyến khích khi sử dụng các dịch vụ trên Internet? A. Mở thư điện tử do người lạ gửi. B. Liên tục vào mạng xã hội để xem thông tin. C. Vào trang web tìm kiếm tư liệu để học tập. D. Tải các phần mềm miễn phí trên Internet không cần kiểm duyệt. Câu 14. Tìm phương án sai. Khi dùng Internet có thể: A. Tin tưởng mạng thông tin trên mạng. B. Bị lôi kéo vào các hoạt động không lành mạnh. C. Máy tính bị nhiễm virus hay mã độc. D. Bị lừa đảo hoặc lợi dụng. Câu 15. Em nên làm gì với các mật khẩu dùng trên mạng của mình? A. Cho bạn bè biết mật khẩu nếu quên còn hỏi bạn B. Sử dụng cùng một mật khẩu cho mọi thứ C. Thay mật khẩu thường xuyên và không cho bất cứ ai biết D. Đặt mật khẩu dễ đoán cho khỏi quên II. TỰ LUẬN: (5.0 điểm) Câu 1. (2.0 điểm). Ghép mỗi cột ở bên trái với một cột ở bên phải cho phù hợp.
- 1) Em có thể tim kiếm thông tin trên Internet a) Cho việc tìm kiếm nhanh và chính xác 2) Kết quả tìm kiếm là danh sách b) Bằng cách sử dụng máy tìm kiếm 3) Đặt từ khóa trong dấu ngoặc kép để c) liên kết con trỏ đến các trang web có 4) Chọn từ khóa phù hợp chứa các từ khóa d) thu hẹp phạm vi tìm kiếm Câu 2. (2.0 điểm). Nêu các bước để đăng nhập vào hộp thư điện tử. Câu 3. (1.0 điểm). Em thường sử dụng thư điện tử vào việc gì? Em hãy nêu lợi ích của việc sử dụng thư điện tử trong việc giải quyết các công việc của em BÀI LÀM ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................
- ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ...........................HẾT...........................
- UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC HIỆP HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: Tin học – LỚP 6 I. TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm) Mỗi phương án đúng ghi 0,33 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án C B A A D B D B A D B A C A C (3 câu đúng được 1,0 điểm) II. TỰ LUẬN: (5.0 điểm) Câu hỏi Nội dung Điểm Ghép mỗi cột ở bên trái với một cột ở bên phải cho phù 0.5 hợp 0.5 Câu 1 0.5 1– b (2.0 điểm) 0.5 2–c 3–d 4–a Các bước để đăng nhập vào hộp thư điện tử 0.5 B1: Mở duyệt trình 0.5 B2: Truy cập vào trang web 0.5 Câu 2 0.5 cung cấp dịch vụ thư điện tử (2.0 điểm) B3: Gõ tên đăng nhập và mật khẫu B4: Nháy chuột vào nút đăng nhập - Em thường sử dụng thư điện tử để trao đổi với thấy cô, bạn 0.5 bè; gửi và nhận tài liệu học tập Câu 3 0.5 … (1.0 điểm) - Thư điện tử giúp tiết kiệm thời gian và tiền bạc, dễ dàng chỉnh sửa tài liệu, … Tổng 5.0
- -----------Hết-----------
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p | 640 | 81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p | 249 | 28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 462 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 356 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 520 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p | 319 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 378 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 452 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p | 225 | 11
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 351 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 283 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 435 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 229 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 290 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 205 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p | 158 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 131 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p | 134 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn