intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Hoà, Phước Sơn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:20

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Hoà, Phước Sơn" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Hoà, Phước Sơn

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN TIN HỌC 6 Mức độ TT Nội nhận Chương/ dung/đơ thức Tổng % điểm chủ đề n vị kiến Nhận Thông Vận Vận thức biết hiểu dụng dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 1. Thông 13.3 % tin và dữ 1 1 1.33 liệu điểm Chủ đề 1. 2. Biểu Máy tính diễn và cộng thông tin đồng và lưu 30% 2 1 1 trữ dữ 3.0 điểm liệu trong máy tính 2 Giới Chủ đề 2. thiệu về Mạng mạng 10% máy tính máy tính 2 1 1.0 điểm và và Internet Internet 3 Chủ đề 3. World 3 1 3 30% Tổ chức Wide 3.0 điểm lưu trữ, Web, thư tìm kiếm điện tử
  2. và công cụ tìm và trao kiếm đổi thông thông tin tin 4 Chủ đề Đề 4. Đạo phòng đức, một số pháp tác hại 16.7% luật và khi tham 1 1 1 1.67 văn hoá gia điểm trong Internet môi trường số Tổng 19 9 1 6 1 1 1 câu Điểm 3.0 1.0 2.0 1.0 2.0 1.0 10 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 100%
  3. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TIN HỌC LỚP 6 Nội dung/ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Mức độ đánh TT Đơn vị kiến Chủ đề giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức 1 Chủ đề 1: 1. Thông tin và Nhân biết 1TN 1TL Máy tính và dữ liệu Trong các tình cộng đồng huống cụ thể có sẵn: - Phân biệt được thông tin với vật mang tin - Nhận biết được sự khác nhau giữa thông tin và dữ
  4. Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức liệu. Thông hiểu - Nêu được ví dụ minh hoạ về mối quan hệ giữa thông tin và dữ liệu. - Nêu được ví dụ minh hoạ tầm quan trọng của thông tin. Vận dụng Giải thích được máy tính và các thiết bị số là công cụ hiệu quả để thu thập, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. Nêu được ví dụ minh hoạ cụ thể 2. Biểu diễn Nhân bịêt ́ 1TL thông tin và - Biết được bit 2TN 1TN lưu trữ dữ liệu
  5. Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao trongthức tính máy là đơn vị nhỏ nhất trong lưu trữ thông tin. - Nêu được tên và độ lớn (xấp xỉ theo hệ thập phân) của các đơn vị cơ bản đo dung lượng thông tin: Byte, KB, MB, GB, quy đổi được một cách gần đúng giữa các đơn vị đo lường này. Ví dụ: 1KB bằng xấp xỉ 1 ngàn byte, 1 MB xấp xỉ 1 triệu byte, 1 GB xấp xỉ 1 tỉ byte. Thông hiểu - Giải thích được có thể
  6. Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức biểu diễn thông tin chỉ với hai kí hiệu 0 và 1. Vận dụng cao - Xác định được khả năng lưu trữ của các thiết bị nhớ thông dụng như đĩa quang, đĩa từ, đĩa cứng, USB, CD, thẻ nhớ,… 2 Chủ đề 2. Giới thiệu về Nhận biết 2TN 1TN Mạng máy mạng máy tính - Nêu được tính và và Internet khái niệm và Internet lợi ích của mạng máy tính. - Nêu được các thành phần chủ yếu của một mạng máy tính (máy tính và
  7. Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức các thiết bị kết nối) và tên của một vài thiết bị mạng cơ bản như máy tính, cáp nối, Switch, Access Point,... - Nêu được các đặc điểm và ích lợi chính của Internet. Thông hiểu - Nêu được ví dụ cụ thể về trường hợp mạng không dây tiện dụng hơn mạng có dây. 3 Chủ đề 3. Tổ World Wide Nhận biết 3TN 3TN chức lưu trữ, Web, thư điện - Trình bày 1TL tìm kiếm và tử và công cụ được sơ lược trao đổi thông tìm kiếm thông về các khái tin tin niệm WWW,
  8. Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức website, địa chỉ của website, trình duyệt. - Xem và nêu được những thông tin chính trên trang web cho trước. - Nêu được công dụng của máy tìm kiếm. - Biết cách đăng kí tài khoản thư điện tử. Thông hiểu - Nêu được những ưu, nhược điểm cơ bản của dịch vụ thư điện tử so với các phương thức liên lạc khác.
  9. Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức - Xác định được từ khoá ứng với một mục đích tìm kiếm cho trước. Vận dụng cao - Tìm kiếm được thông tin trên một số trang web thông dụng như tra từ điển, xem thời tiết, tin thời sự, ... để phục vụ cho nhu cầu học tập và cuộc sống. – Thực hiện được một số thao tác cơ bản: tạo tài khoản email, đăng nhập tài
  10. Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức khoản email, soạn thư, gửi thư, nhận thư, trả lời thư, chuyển tiếp thư và đăng xuất hộp thư trong một số tình huống thực tiễn. Chủ đề 4. Đề phòng một Nhận biết 1TN 1TN 1TL Đạo đức, số tác hại khi – Nêu được pháp luật và tham gia một số tác văn hoá trong Internet hại và nguy môi trường số cơ bị hại khi tham gia Internet. – Nêu được một vài cách thông dụng để bảo vệ, chia sẻ thông tin của bản thân và tập thể sao cho an toàn và hợp pháp.
  11. Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức – Nêu được một số biện pháp cơ bản để phòng ngừa tác hại khi tham gia Internet. Thông hiểu – Trình bày được tầm quan trọng của sự an toàn và hợp pháp của thông tin cá nhân và tập thể, nêu được ví dụ minh hoạ. – Nhận diện được một số thông điệp (chẳng hạn email, yêu cầu kết bạn, lời mời tham gia câu lạc bộ,...)
  12. Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức lừa đảo hoặc mang nội dung xấu. Vận dụng – Thực hiện được một số biện pháp cơ bản để phòng ngừa tác hại khi tham gia Internet với sự hướng dẫn của giáo viên. Thực hiện được các thao tác để bảo vệ thông tin và tài khoản cá nhân. 6 TN Tổng 1TL 1 TL 1TL UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC HÒA NĂM HỌC: 2023 - 2024 MÔN: TIN HỌC – LỚP 6 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra: …./…. /202…
  13. Họ và tên:……………………....... Điểm: Nhận xét của giáo viên Lớp: 6 I. Phần trắc nghiệm: (5.0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào một chữ cái (A, B, C hoặc D) đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Chúng ta gọi dữ liệu hoặc lệnh được nhập vào máy tính là gì? A. Thông tin vào. B. Thông tin máy tính. C. Thông tin ra. D. Dữ liệu được lưu trữ. Câu 2: Sức mạnh của máy tính tuỳ thuộc vào đâu? A. Khả năng tính toán nhanh. B. Giá thành ngày càng rẻ. C. Khả năng lưu trữ lớn. D. Khả năng và sự hiểu biết của con người. Câu 3: Thẻ nhớ sau có dung lượng là bao nhiêu?
  14. A. 64MB. B. 64BK. C. 64GB. D. 64KB. Câu 4: Dữ liệu trong máy tính được mã hóa thành dãy bit vì: A. Dãy bit đáng tin cậy hơn. B. Máy tính chỉ làm việc với hai kí tự 0 và 1. C. Dãy bit được xử lí dễ dàng hơn. D. Dãy bit chiếm ít dung lượng nhớ hơn. Câu 5: Mạng máy tính gồm các thành phần: A. máy tính và thiết bị kết nối. B. máy tính và phần mềm mạng. C. thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối và phần mềm mạng. D. thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối. Câu 6: Trong các nhận định sau nhận định nào không phải là lợi ích của việc sử dụng mạng máy tính? A. Giảm chi phí khi dùng chung phần cứng.
  15. B. Người sử dụng có quyền kiểm soát độc quyền đối với dữ liệu và ứng dụng của riêng họ. C. Giảm chi phí khi dùng chung phần mềm. D. Cho phép chia sẻ dữ liệu, tăng hiệu quả sử dụng. Câu 7: Để kết nối với Internet, máy tính phải được cài đặt và cung cấp dịch vụ bởi A. nhà cung cấp dịch vụ Internet. B. người quản trị mạng xã hội. C. một máy tính khác. D. người quản trị mạng máy tính. Câu 8: World Wide Web là gì? A. Tên khác của Internet, một trò chơi máy tính các trang web được liên kết với nhau. B. Một phần mềm máy tính, một trò chơi máy tính. C. Một hệ thống các website trên Internet cho phép người sử dụng xem và chia sẻ thông tin qua các trang web được liên kết với nhau. D. Một trò chơi máy tính là hệ thống các website trên Internet. Câu 9: Để truy cập một trang web, thực hiện như sau: + Bước 1: Nhập địa chỉ của trang Web vào ô địa chỉ. + Bước 2: Nháy đúp chuột vào biểu tượng trình duyệt. + Bước 3. Nhấn Enter. A. 1-2-3. B. 2-1-3. C. 1-3-2. D. 2-3-1. Câu 10: Từ khóa là A. từ mô tả chiếc chìa khóa. B. một biểu tượng trong máy tìm kiếm. C. tập hợp các từ mà máy tìm kiếm quy định trước. D. một từ hoặc cụm từ liên quan đến nội dung cần tìm kiếm do người sử dụng cung cấp. Câu 11: Kết quả của việc tìm kiếm bằng máy tìm kiếm là A. danh sách trang chủ của các website có liên quan. B. nội dung của một trang web có chứa từ khoá tìm kiếm.
  16. C. danh sách tên tác giả các bài viết có chứa từ khoá tìm kiếm. D. danh sách các liên kết trỏ đến trang web có chứa từ khoá tìm kiếm. Câu 12: Em cần biết thông tin gì của người mà em muốn gửi thư điện tử cho họ? A. Địa chỉ thư điện tử. B. Mật khẩu thư. C. Địa chỉ nơi ở. D. Loại máy tính đang dùng. Câu 13: Khi đăng kí thành công một tài khoản thư điện tử, em cần nhớ gì để có thể đăng nhập vào lần sau? A. Tên nhà cung cấp dịch vụ Internet. B. Ngày tháng năm sinh đã khai báo. C. Địa chì thư của những người bạn. D. Tên đăng nhập và mật khẩu hộp thư. Câu 14: Em nên làm gì với các mật khẩu dùng trên mạng của mình? A. Cho bạn bè biết mật khẩu để nếu quên còn hỏi bạn. B. Đặt mật khẩu dễ đoán cho khỏi quên. C. Thay đổi mật khẩu thường xuyên và không cho bất cứ ai biết. D. Sử dụng cùng một mật khẩu cho mọi thứ. Câu 15: Em nhận được tin nhắn và lời mời kết bạn trên Facebook từ một người mà em không biết. Em sẽ làm gì? A. Chấp nhận yêu cầu kết bạn và Trả lời tin nhắn ngay. B. Không chấp nhận kết bạn và không Trả lời tin nhắn. C. Nhắn tin hỏi người đó là ai, để xem mình có quen không, nếu quen mới kết bạn. D. Vào Facebook của họ đọc thông tin, xem ảnh xem có phải người quen không, nếu phải thi kết bạn, không phải thì thôi II. Tự luận (5.0 điểm) Câu 16: (1.0 điểm) Em hãy lấy ví dụ trong cuộc sống để thấy thông tin ảnh hưởng đến sự quyết định của mỗi con người? Câu 17: (2.0 điểm) Một thẻ nhớ 2 GB chứa được khoảng bao nhiêu bản nhạc? Biết rằng mỗi bản nhạc có dung lượng khoảng 4 MB. Câu 18: (1.0 điểm) Để thực hiện việc tìm kiếm thông tin trên Internet bằng máy tìm kiếm thì em phải thực hiện thao tác gì? Câu 19: (1.0 điểm) Em hãy đưa ra một số cách nhận diện những trò lừa đảo trên Internet? -----------Hết----------
  17. UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC HÒA NĂM HỌC: 2023 - 2024 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: TIN HỌC - LỚP 6 I. Phần trắc nghiệm: (5.0 điểm) (Mỗi câu đúng được 0.33 điểm, đúng 02 câu 0.67 điểm và đúng 03 câu 1.0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án A D C B C B A C B D D A D C B II. Phần tự luận: (5.0 điểm) Câu Đáp án Điểm Ví dụ trong cuộc sống cho thấy thông tin ảnh hướng đến sự quyết định của mỗi con người là: - Nghe thông tin dự báo thời tiết là hôm nay sẽ mưa, em sẽ mang 0.25 16 theo ô hoặc áo mưa. (1.0 điểm) - Khi sử dụng máy tính, việc nhìn liên tục vào màn hình trong 0.75 điều kiện thiếu ánh sáng sẽ làm mắt em phải điều tiết nhiều, sẽ dẫn đến giảm thị lực. Vì vậy em cần sử dụng máy tính ở nơi có đủ ánh sáng, ngồi đúng tư thế và nghỉ ngơi hợp lí.
  18. * Lưu ý: Học sinh trả lời ý khác đúng vẫn cho điểm. - 1 GB = 1024 MB. 0.25 17 (2.0 điểm) => 2 GB = 1024 x 2 = 2048 MB. 0.5 - Mỗi bản nhạc có dung lượng khoảng 4 MB 0.25 => Một thẻ nhớ 2 GB chứa được khoảng: 2048 : 4 = 512 (bản 1.0 nhạc). * Các thao tác tìm kiếm thông tin trên internet bằng máy tìm kiếm: 18 - Bước 1: Mở trình duyệt (Chrome, cốc cốc,…). 0.25 (1.0 điểm) - Bước 2: Nhập địa chỉ máy tìm kiếm. 0.25 - Bước 3: Nhập từ khóa tìm kiếm và nhấn nút tìm kiếm hoặc 0.25 Enter - Bước 4: Nháy chuột vào liên kết để truy cập trang web. 0.25 19 Những trò lừa đảo trên Internet thường là những lời quảng cáo 1.0 (1.0 điểm) đánh vào lòng tham vật chất, những lời dụ dỗ, rủ rê làm những việc liên quan đến các vấn đề nhạy cảm, những tin nhắn tự giới thiệu là người quen của cha mẹ để bảo em làm điều gì đó mà không cho bố mẹ biết, tin nhắn của người lạ hay đại diện cho một tổ chức nào đó liên quan đến tiền bạc, những lời giới thiệu gây tò mò, hiếu kì,… * Lưu ý: Học sinh trả lời ý khác đúng vẫn cho điểm.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2