Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Châu Đức
lượt xem 2
download
Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Châu Đức" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Châu Đức
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TIN HỌC 6 HỌC KÌ I 2023 - 2024
- Mức độ Vận Nhận biết Thông hiểu Vận dụng dụng Tổng số cao Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Máy tính và - Nhận biết được sự khác nhau giữa thông tin và dữ - Phân biệt được thông tin và cộng đồng liệu. vật mang thông tin. - Nêu được các hoạt động cơ bản trong xử lí thông tin. - Giải thích được máy tính là công cụ hiệu quả để xử lí thông - Máy tính gồm mấy thành phần để có thể thực hiện tin. được các hoạt động xử lí thông tin? - Nêu được được tên và độ lớn - Biết được bit là đơn vị nhỏ nhất trong lưu trữ thông của các đơn vị cơ bản đo dung tin. lượng thông tin. - Nêu được sơ lược khả năng lưu trữ của các thiết bị - Ước lượng được khả năng lưu nhớ thông dụng như đĩa cứng, USB, CD, thẻ nhớ,… trữ của các thiết bị nhớ thông dụng. 6 1 1 8 Số câu 1,5 0,25 1,0 Số điểm 2,75 15% 2,5% 10% Tỉ lệ: 27.5% Mạng máy tính - Nêu được mạng máy tính là gì và lợi ích của mạng - Nắm được một số đặc điểm và internet máy tính. của Internet. - Nắm được những thành phần của mạng máy tính. - Nắm được một số lợi ích của Internet. - Biết Internet là gì. Số câu 4 2 1 7 Số điểm 1,0 0,5 1,5 3 Tỉ lệ: 10% 5% 25% 30% Tổ chức lưu trữ, - Nắm được khái niệm World Wide Web, website, địa - Biết ưu điểm và nhược điểm tìm kiếm và trao chỉ website, trình duyệt web. của dịch vụ thư điện tử. đổi thông tin - Nêu được công dụng của máy tìm kiếm. - Khai thác được thông tin trên
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I MÔN TIN HỌC 6 NĂM HỌC 2023 – 2024 CHỦ ĐỀ 1: MÁY TÍNH VÀ CỘNG ĐỒNG - Nhận biết được sự khác nhau giữa thông tin và dữ liệu. - Phân biệt được thông tin và vật mang thông tin. - Nêu được các hoạt động cơ bản trong xử lí thông tin. - Máy tính gồm mấy thành phần để có thể thực hiện được các hoạt động xử lí thông tin? - Giải thích được máy tính là công cụ hiệu quả để xử lí thông tin. - Biết được bit là đơn vị nhỏ nhất trong lưu trữ thông tin. - Nêu được được tên và các đơn vị cơ bản đo dung lượng thông tin.,khả năng lưu trữ của các thiết bị nhớ thông dụng như đĩa cứng, USB, CD, thẻ nhớ,… CHỦ ĐỀ 2: MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET - Nêu được mạng máy tính là gì và lợi ích của mạng máy tính. - Nắm được những thành phần của mạng máy tính. - Biết Internet là gì. - Nắm được một số đặc điểm của Internet, một số lợi ích của Internet. CHỦ ĐỀ 3: TỔ CHỨC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN
- - Nắm được khái niệm World Wide Web, website, địa chỉ website, trình duyệt web. - Nêu được công dụng của máy tìm kiếm. - Xác định được từ khóa ứng với mục đích tìm kiếm cho trước. - Biết được thư điện tử là gì? Biết ưu điểm và nhược điểm của dịch vụ thư điện tử. - Biết tài khoản thư điện tử, hộp thư điện tử, thành phần của địa chỉ thư điện tử
- PHÒNG GD & ĐT CHÂU ĐỨC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS CHÂU ĐỨC NĂM HỌC: 2023 – 2024 Môn Tin 6 - Thời giai: 45 phút Điểm Nhận xét của GV Giám thị Họ và tên: Lớp 7A I.TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Chọn đáp án đúng nhất vào bài làm trong các câu sau: Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dữ liệu chỉ có thể được hiểu bởi những người có trình độ cao. B. Dữ liệu là những giá trị số đo con người nghĩ ra. C. Dữ liệu được thể hiện dưới dạng con số, văn bản, hình ảnh, âm thanh. D. Dữ liệu chỉ có ở trong máy tính. Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng về lợi ích của thông tin? A. Có độ tin cậy cao, đem lại hiểu biết cho con người. B. Đem lại hiểu biết cho con người, không phụ thuộc vào dữ liệu. C. Đem lại hiểu biết và giúp con người có những lựa chọn tốt. D.Có độ tin cậy cao, không phụ thuộc vào dữ liệu. Câu 3: Các hoạt động xử lý thông tin gồm: A. Đầu vào, đầu ra. B. Thu nhận, xử lý, lưu trữ, truyền. C. Nhìn, nghe, suy đoán, kết luận. D. Mở bài, thân bài, kết luận. Câu 4: Thao tác ghi nhớ và cất giữ tài liệu của con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lý thông tin? A. Thu nhận. B. Lưu trữ. C. Xử lí. D. Truyền. Câu 5: Các thao tác lập luận, giải thích, phân tích, phán đoán, tưởng tượng,… của con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lý thông tin ? A. Thu nhận. B. Lưu trữ. C. Xử lí. D. Truyền.
- Câu 6: Các thao tác chia sẻ, thông báo, tuyên truyền, biểu đạt, trò chuyện,… của con người được xếp vào hoạt động nào trong xử lý thông tin ? A. Thu nhận. B. Lưu trữ. C. Truyền. D.Xử lí Câu 7: Bàn phím, chuột, máy quét và webcam là những ví dụ về loại thiết bị nào của máy tính ? A thiết bị ra. B. thiết bị lưu trữ. C. Thiết bị vào. D. Bộ nhớ. Câu 8: Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị ra của máy tính ? A. Máy in B. Micro. C. Màn hình. D. Loa. Câu 9: Đặc điểm nào sau đây không thuộc về máy tính? A. Thực hiện nhanh và chính xác. B. Suy nghĩ sáng tạo. C. Lưu trữ lớn. D. Hoạt động bền bỉ. Câu 10: dữ liệu được máy tính lưu trữ dưới dạng: A. Thông tin. B. Dãy bit. C. Số thập phân. D. Các kí tự. Câu 11: Khả năng lưu trữ của một thiết bị nhớ được gọi là gì? A. Dung lượng nhớ. B. Khối lượng nhớ. C. thể tích nhớ. D. Năng lực nhớ. Câu 12: Đơn vị đo dữ liệu nào sau đây là lớn nhất? A. Gigabyte. B. Megabyte. C. Kilobyte. D. Bit. Câu 13: Một mạng máy tính gồm: A. Tối thiểu năm máy tính được liên kết với nhau. B. Một số máy tính bàn. C. Tất cả các máy tính trong một phòng hoặc trong một tòa nhà. D. Hai hoặc nhiều máy tính được kết nối với nhau Câu 14: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Trong một mạng máy tính, các tài nguyên như máy in có thể được chia sẻ. B. Virút có thể lây lan sang các máy tính khác trong mạng máy tính. C. Người sử dụng có thể giao tiếp với nhau trên mạng máy tính. D. Người sử dụng không thể chia sẻ dữ liệu trên máy tính của mình cho người khác trong cùng một mạng máy tính. Câu 15: Trong các nhận định sau đây, nhận định nào không phải là lợi ích của việc sử dụng mạng máy tính? A. Giảm chi phí khi dùng chung phần cứng.
- B. Người sử dụng có quyền kiểm soát độc quyền đối với những dữ liệu và ứng dụng của riêng họ. C.Giảm chi phí khi dùng chung phần mềm. D.Cho phép chia sẻ dữ liệu, tăng hiệu quả sử dụng. Câu 16: Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị đầu cuối ? A. Máy tính. B. Máy in. C. Bộ định tuyến. D. Máy quét. Câu 17: Phát biểu nào sau đây không chính xác? A. Mang không dây thuận tiện cho những người di chuyển nhiều. B. Mạng không dây dễ dàng lắp đặt hơn vì không cần khoan đục và lắp đặt đường dây. C. Mạng không dây thường được sử dụng cho thiết bị di động như máy tính bảng, điện thoại,… D. Mạng không dây nhanh hơn và ổn định hơn mạng có dây Câu 18: Mạng máy tính gồm các thành phần: A. Máy tính và thiết bị kết nối. B. Thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối. C. Thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối và phần mềm mạng. D. Máy tính và phần mềm mạng. Câu19: Mạng máy tính là: A. Tập hợp các máy tính B. Mạng Internet C. Tập hợp các máy tính nối với nhau bằng các thiết bị mạng D. Mạng LAN Câu 20: Hãy nêu các thành phần cơ bản của mạng máy tính: A. Máy tính, dây cáp mạng và máy in. B. Máy tính và internet C. Thiết bị kết nối mạng, môi trường truyền dẫn, thiết bị đầu cuối và giao thức truyền thông D. Máy tính, dây dẫn, modem và dây điện thoại II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1.Thư điện tử là gì? Hãy nêu các dịch vụ của thư điện tử (1.5đ) Câu 2. Internet có những đặc điểm gì? (1đ) Câu 3. Cách tìm kiếm thông tin bằng máy tìm kiếm? (1đ) Câu 4. Quá trình hoạt động thông tin trong máy tính gồm những bước nào? Kể tên các thiết bị trong các hoạt động đó. (1.5đ)
- HƯỚNG DẪN CHẤM- BIỂU ĐIỂM I. Trắc nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 C C B B C C C B B B 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A A D D B C D C C C II.Tự luận Câu Đáp án Điểm 1 - Thư điện tử là thư gửi và nhận bằng phương tiện điện tử 0.5 - Các dịch vụ: soạn, gửi, chuyển tiếp, lưu trữ, quản lí thư điện tử 1 2 Đặc điểm của Internet: - Tính toàn cẩu 0.25 - Tính tương tác 0.25 - Tính dễ tiếp cận 0.25 - Tính không chủ sở hữu 0.25 3 Cách tìm kiếm thông tin bằng máy tìm kiếm: 1 - Mở trình duyệt Web - Truy cập máy tìm kiếm - Gõ từ khóa - Nhấn tìm kiếm hoặc nhấn phím Enter
- 4 Hoạt đông xử lí thông tin trong máy tính gồm 4 bước 0.5 - Tiếp nhận thông tin: thiết bị vào (bàn phím, con chuột, máy quét,..) 0.5 - Lưu trữ thông tin: Bộ nhớ (đĩa cứng, đĩa CD, DVD,…) 0.5 - Xử lí thông tin: Bộ xử lí CPU 0.5 - Truyền thông tin: Thiết bị xuất (màn hình, máy in, loa,…) 0.5
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 317 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn