Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Hội An
lượt xem 2
download
Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Hội An" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Hội An
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 MÔN: TIN HỌC LỚP 6 Tổng Mức % độ điểm TT Chươn Nội nhận g/chủ dung/đ thức đề ơn vi Thôn Vâṇ kiến Nhận biết g Vâṇ dung dun thức hiể g u cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Thông tin 2 0,5 điểm và dữ liệu (0,5đ) 5% Chủ đề 1. Máy tính 1 Biểu diễn và cộng thông tin và 3 1 1 điểm đồng lưu trữ dữ liệu trong (0,75đ) (0,25đ) 10% máy tính Chủ đề 2. Giới thiệu 3,25 Mạng máy về mạng 3 2 1 2 điểm tính và máy tính và (0,75đ) (0,5đ) (2,0đ) Internet Internet 32,5% Chủ đề 3. World Wide Tổ chức Web, thư lưu trữ, điện tử, và 8 1 1 1 5,25 điểm 3 tìm kiếm công cụ tìm và trao kiếm thông (2,0đ) (0,25đ) (2,0đ) (1,0đ) 52,5% đổi thông tin. tin 16 4 1 1 1 Tổng (4 điểm) (1 điểm) (2 điểm) (2 điểm) (1 điểm) Tỉ lê % ̣ 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lê 70% 30% 100% chung ̣
- ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1, MÔN: TIN HỌC LỚP 6 TT Nội dung/ Đơn vi ̣ Số câu hỏi theo mức đô ̣ nhâṇ thức Chương/ Chủ đề Mức đô ̣đánh giá kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Chủ đề 1. Máy N 2TN Thông tin và dữ tính và cộng h (0,5đ) liệu đồng â n ̣ b i ê ́ t Trong các tình huống cụ thể: – Phân biệt được thông tin với vật mang tin – Nhận biết được sự khác nhau giữa thông tin và dữ liệu. – Nêu được các bước cơ bản trong xử lí thông tin. T h ô n g h i ể u – Nêu được ví dụ minh hoạ về mối quan hệ giữa thông tin và dữ liệu.
- – Nêu được ví dụ minh hoạ tầm quan trọng của thông tin. Vận dụng: Giải thích được máy tính và các thiết bị số là công cụ hiệu quả để thu thập, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. Nêu được ví dụ minh hoạ cụ thể. Nhâṇ biết 3TN 1 TN Biểu diễn thông tin (0,75đ) (0,25đ) và lưu trữ dữ liệu – Biết được bit là trong máy tính đơn vị nhỏ nhất trong lưu trữ thông tin. – Nêu được tên và độ lớn (xấp xỉ theo hệ thập phân) của các đơn vị cơ bản đo dung lượng thông tin: Byte, KB, MB, GB, quy đổi được một cách gần đúng giữa các đơn vị đo lường này. Ví dụ: 1KB bằng xấp xỉ 1 ngàn byte, 1 MB xấp xỉ 1 triệu byte, 1 GB xấp xỉ 1 tỉ byte. Thông hiểu: Giải thích được có thể biểu diễn thông tin chỉ với hai kí hiệu 0 và 1. Vận dụng: Xác định được khả năng lưu trữ của các thiết bị nhớ
- thông dụng như đĩa quang, đĩa từ, đĩa cứng, USB, CD, thẻ nhớ,… Nhận biết 3 TN 2 TN (0,75đ) (0,5đ) – Nêu được khái 1TL niệm và lợi ích (2,0đ) của mạng máy tính, internet. – Kể được tên các thành phần chính của một mạng máy tính (máy tính và các thiết bị kết nối) và tên của một vài thiết bị mạng cơ bản như máy tính, cáp nối, Chủ đề 2. Mạng Giới thiệu về Switch, Access 2 máy tính và mạng máy tính và Point,... Internet Internet – Nêu được các đặc điểm và ích lợi chính của Internet. Thông hiểu: Nêu được ví dụ cụ thể về trường hợp mạng không dây tiện dụng hơn mạng có dây. Vận dụng: Lấy được một số ví dụ cho thấy lợi ích của internet trong học tập và giải trí. 3 Chủ đề 3: World Wide Web, Nhận biết 8 TN Tổ chức lưu trữ, thư điện tử, và (2,0đ) - Trình bày được tìm kiếm và trao công cụ tìm kiếm sơ lược về các đổi thông tin thông tin. khái niệm WWW, trong máy tính website, địa chỉ của website, trình duyệt. - Xem và nêu
- được những thông 1TN 1TH tin chính trên trang (0,25đ) (2,0đ) web cho trước. - Nêu được công dụng của máy tìm kiếm. - Biết cách đăng kí tài khoản thư điện 1TH tử. (1,0đ) Thông hiểu - Nêu được những ưu, nhược điểm cơ bản của dịch vụ thư điện tử so với các phương thức liên lạc khác. - Xác định được từ khoá ứng với một mục đích tìm kiếm cho trước. Vận dụng - Tìm kiếm được thông tin trên một số Web thông dụng như tra từ điển, xem thời tiết, tin thời sự,… theo yêu cầu để phục vụ cho học tập và trong cuộc sống. Vận dụng cao - Thực hiện được một số thao tác cơ bản: Tạo tài khoản email, đăng nhập vào tài khoản email, soạn và gửi thư, nhận và trả lời thư, đăng xuất hộp thư . Tổng 16 5 1 1 Tỉ lê ̣% 40% 30% 20% 10% Tỉ lê chung ̣ 70% 30%
- UBND THÀNH PHỐ HỘI AN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TIN 6 Thời gian: 25 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm 02 trang) A. LÝ THUYẾT I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Câu1: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dữ liệu chỉ có thể được hiểu bởi những người có trình độ cao. B. Dữ liệu là những giá trị số do con người nghĩ ra. C. Dữ liệu được thể hiện dưới dạng con số, văn bản, hình ảnh, âm thanh. D. Dữ liệu chỉ có ở trong máy tính. Câu 2: Các thao tác lập luận, giải thích, phân tích, phán đoán, tưởng tượng của con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lí thông tin? A. Thu nhận. B. Lưu trữ. C. Xử lí. D. Truyền. Câu 3: Khả năng lưu trữ một thiết bị nhớ được gọi là gì? A. Dung lượng nhớ. B. Khối lượng nhớ. C. Thể tích nhớ. D. Năng lượng nhớ. Câu 4: Mạng máy tính gồm các thành phần: A. máy tính và thiết bị kết nối. B. máy tính và phần mềm mạng. C. thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối. D. thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối và phần mềm mạng. Câu 5: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Internet là mạng truyền hình kết nối các thiết bị nghe nhìn trong phạm vi một quốc gia. B. Internet là một mạng các máy tính liên kết với nhau trên toàn cầu. C. Internet là mạng kết nối các trang thông tin trên phạm vi toàn cầu.
- D. Internet là mạng kết nối các thiết bị có sử dụng chung nguồn điện. Câu 6: Để kết nối với internet, máy tính phải được cài đặt và cung cấp dịch vụ bởi A. người quản trị mạng máy tính. B. người quản trị mạng xã hội. C. nhà cung cấp dịch vụ internet. D. một máy tính khác. Câu 7: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về internet? A. Một mạng kết nối với các hệ thống máy tính và các thiết bị với nhau giúp người sử dụng có thể xem, tìm kiếm, chia sẻ và trao đổi thông tin ... B. Một mạng công cộng không thuộc sở hữu hay do bất kì một tổ chức hoặc cá nhân nào điều hành. C. Một mạng lưới rộng lớn kết nối hàng triệu máy tính trên khắp thế giới. D. Một mạng kết nối các máy tính với nhau được tổ chức và giám sát bởi một cơ quan quản lí. Câu 8: Phát biểu nào sau đây không phải là đặc điểm của internet? A. Phạm vi hoạt động trên toàn cầu. B. Có nhiều dịch vụ đa dạng và phong phú. C. Không thuộc quyền sở hữu của ai. D. Thông tin chính xác tuyệt đối. Câu 9: Phần mềm giúp người sử dụng truy cập trang web trên internet gọi là gì? A. Trình duyệt web. B. Địa chỉ web. C. Website. D. Công cụ tìm kiếm. Câu 10: Địa chỉ trang web nào sao đây hợp lệ? A. https://www.tienphong.vn. B. www\\tienphong.vn. C. https://haiha0002@gmail.com. D. https\\: www.tienphong.vn. Câu 11: Tên nào sau đây là tên một máy tìm kiếm? A. Google. B. Word. C. Windows 10. D. Excel. Câu 12: Để tìm kiếm thông tin về Virus Corona, em sử dụng từ khóa nào để thu hẹp phạm vi tìm kiếm nhất? A. Corona. B. Virus Corona. C. “Virus Corona”. D. “Virus” + “Corona”. Câu 13: Em chỉ nên mở thư điện tử được gửi đến từ A. những người em biết và tin tưởng. B. những người em không biết. C. các trang web ngẫu nhiên. D. các đường dẫn không rõ ràng. Câu 14: Em cần biết thông tin gì của người mà em muốn gửi thư điện tử cho họ?
- A. Địa chỉ nơi ở. B. Mật khẩu thư. C. Loại máy tính đang dùng. D. Địa chỉ thư điện tử. Câu 15: 1 bit bằng bao nhiêu byte? A. 4. B. 8. C. 16. D. 1024. Câu 16: 1 kilobyte bằng bao nhiêu byte? A. 4. B. 8. C. 16. D. 1024. Câu 17: Thư điện tử có hạn chế nào dưới đây so với các hình thức gửi thư khác? A. Không đồng thời gửi được cho nhiều người. B. Phải phòng tránh virus, thư rác. C. Thời gian gửi thư lâu. D. Chi phí thấp. Câu 18: Em nên làm gì với các mật khẩu dùng trên mạng của mình? A. Cho bạn bè biết mật khẩu nếu quên còn hỏi bạn. B. Sử dụng cùng một mật khẩu cho mọi thứ. C. Thay mật khẩu thường xuyên và không cho bất cứ ai biết. D. Đặt mật khẩu dễ đoán cho khỏi quên. Câu 19: Thông tin khi đưa vào máy tính, chúng đều được biến đổi thành dạng chung đó là A. hình ảnh. B. văn bản. C. âm thanh. D. dãy bit. Câu 20: Đâu là địa chỉ thư điện tử đúng? A. khoi6cva.gmail.com. B. khoi6cva@gmail.com. C. khoi6cva.google.com. D. khoi6cva.gmail@com. II. TỰ LUẬN: (2,0 điểm) Nêu các đặc điểm chính và lợi ích của internet. ---------------------Hết--------------------- ( Lưu ý: HS làm bài trên tờ giấy riêng, không được làm bài trên đề thi)
- UBND THÀNH PHỐ HỘI AN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TIN 6 Thời gian: 20 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm 01 trang) B. THỰC HÀNH: (3,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm) a, Em hãy truy cập vào địa chỉ http://thcschuvanan.hoian.edu.vn/ để tìm hiểu thông tin của nhà trường. b, Hãy tìm thông tin về Làng gốm Thanh Hà trên mạng internet. Câu 2 (1,0 điểm) Em hãy soạn một thư điện tử có đính kèm ảnh có nội dung về làng gốm Thanh Hà gửi đến địa chỉ mail kiemtrachuvananha@gmail.com với nội dung thư là Họ và tên + Lớp.
- UBND THÀNH PHỐ HỘI AN TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: TIN 6 A. LÝ THUYẾT I. TRẮC NGHIỆM (5,0đ) Mỗi câu đúng 0,25 điểm . Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 11 1 1 14 1 1 1 1 19 20 0 2 3 5 6 7 8 Đáp án C C A D B C D D A A A C A D B D B C D B *HSKT làm đúng 5 câu đạt điểm tối đa II. PHẦN TỰ LUẬN (2,0đ) Câu Nội dung Điểm Nêu các đặc điểm chính và lời ích của internet. (2,0đ ) 1 Các đặc điểm chính của internet là tính toàn cầu, tính tương tác, tính dễ 1,0 tiếp cận, tính không chủ sỡ hữu *HSKT nêu được 2/4 đặc điểm chính của Internet thì đạt điểm tối đa.
- Lợi ích của internet là: 1,0 - Trao đổi thông tin nhanh chóng và hiệu quả. - Học tập và làm việc trực tuyến. - Cung cấp nguồn tài liệu phong phú. - Cung cấp các tiện ích phục vụ đời sống. - Là phương tiện vui chơi, giải trí. *HSKK nêu được 1 lợi ích của Internet thì đạt điểm tối đa. B. THỰC HÀNH: (3,0 điểm) *HSKK mở được trình duyệt thì đạt điểm tối đa.
- Câu Nội dung Điểm a, Em hãy truy cập vào địa chỉ http://thcschuvanan.hoian.edu.vn/ (2,0đ để tìm hiểu thông tin của nhà trường. ) b, Hãy tìm thông tin về làng gốm Thanh Hà trên mạng Internet. 1 a, Em hãy truy cập vào địa chỉ http://thcschuvanan.hoian.edu.vn/ để 1,0 tìm hiểu thông tin của nhà trường. Truy cập vào trang web và đọc thông tin của nhà trường. b, Hãy tìm thông tin về làng gốm Thanh Hà trên mạng internet. 1,0 1. Mở trình duyệt Google Chrome. 2. Truy cập máy tìm kiếm google. 3. Gõ từ khoá “Làng gốm Thanh Hà” vào ô tìm kiếm, nhấn phím Enter. 4. Nháy vào liên kết đến thông tin muốn đọc. Em hãy soạn một thư điện tử có đính kèm ảnh có nội dung về làng (1,0đ gốm Thanh Hà gửi đến địa chỉ mail ) kiemtrachuvananha@gmail.com với nội dung thư là Họ và tên + Lớp. 2 HS gửi được mail theo yêu cầu của đề bài. 1,0
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p | 811 | 37
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phan Văn Ba
4 p | 229 | 35
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 462 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 356 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 487 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 334 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 520 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p | 181 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 469 | 13
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 452 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
5 p | 331 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 283 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 351 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 435 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 152 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
2 p | 138 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 290 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p | 172 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn