intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Đồng Tâm, Vĩnh Yên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:7

12
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Đồng Tâm, Vĩnh Yên’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Đồng Tâm, Vĩnh Yên

  1. TRƯỜNG THCS ĐỒNG TÂM ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023 – 2 MÔN: TIN HỌC – LỚP 6 Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian giao đề I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Ghi vào bài làm chỉ một chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước phương án đúng. Câu 1. Đơn vị lớn nhất để đo dung lượng bộ nhớ là: A. Byte. B. Kilobyte. C. Megabyte. D. Gigabyte. Câu 2. Sơ đồ xử lý thông tin là: A. Nhập → Xuất → Xử lí B. Xử lí → Nhập → Xuất C. Nhập → Xử lí → Xuất D. Xuất → Xử lí → Nhập Câu 3. Cấu trúc cơ bản của một máy tính gồm: A. Khối bộ nhớ, bộ xử lý trung tâm. B. Bộ xử lý trung tâm, thiết bị vào/ra. C. Thiết bị vào/ra, ổ đĩa cứng, màn hình. D. Khối bộ nhớ, bộ xử lý trung tâm, thiết bị vào/ra. Câu 4. Cho bảng chuyển đổi các kí tự sang dãy bit như sau: I O T N 01000100 00010110 10000100 00010010 Từ “TIN” được biễu diễn thành dãy bit sẽ là: A. 100001000100010000010010 B. 000101101000010000010010 C. 100001000100010000010110 D. 010001000001011010000100 Câu 5. Để tìm kiếm thông tin về thời tiết tại Vĩnh Phúc ngày hôm nay, em sử dụng từ khóa nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm? A. Thời tiết tại Vĩnh Phúc ngày hôm nay. B. “Thời tiết Vĩnh Phúc hôm nay”. C. “Thời tiết” + “Vĩnh Phúc” + “hôm nay”. D. Thời tiết Vĩnh Phúc. Câu 6. Địa chỉ trang web nào sau đây là hợp lệ? A. https://www.tienphong.vn B. www\tienphong.vn C. https://hongha002@gmail.com D. https\\www.tienphong.vn Câu 7. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về “từ khóa” khi thực hiện tìm kiếm thông tin trên Internet? A. Một tập hợp các từ mang ý nghĩa và được chọn ngẫu nhiên do người sử dụng cung cấp. B. Một từ hoặc cụm từ liên quan đến nội dung cần tìm kiếm do người sử dụng cung cấp. C. Một tập hợp các từ mà máy tìm kiếm quy định trước đối với người sử dụng. D. Một biểu tượng trong máy tìm kiếm đã được quy định trước. Câu 8. Phát biểu nào sau đây là không nêu đúng đặc điểm của Internet? A. Thông tin chính xác tuyệt đối. B. Có nhiều dịch vụ đa dạng. C. Không thuộc sở hữu của ai. D. Phạm vi hoạt động toàn cầu. Câu 9. World Wide Web là gì? A. Một trò chơi máy tính. B. Một phần mềm máy tính. C. Một hệ thống các webside trên Internet cho phép người sử dụng xem và chia sẻ thông tin qua các trang web được liên kết với nhau. D. Tên khác của Internet.
  2. Câu 10. Phương án nào sau đây không phải là quy tắc an toàn khi sử dụng Internet? A. Giữ an toàn thông tin cá nhân và gia đình. B. Không được một mình gặp gỡ người mà em chỉ mới quen qua mạng. C. Im lặng, không chia sẻ với gia đình khi bị đe dọa, bắt nạt qua mạng. D. Đừng chấp nhận các lời mời vào các nhóm trên mạng mà em không biết. Câu 11. Phần mềm giúp người sử dụng truy cập các trang Web trên Internet gọi là gì? A. Trình duyệt Web. B. Địa chỉ Web. C. Website. D. Công cụ tìm kiếm. Câu 12. Sắp xếp các thứ tự sau theo một trình tự hợp lí để thực hiện thao tác tìm kiếm thông tin trên máy tìm kiếm: 1. Gõ từ khóa vào ô để nhập từ khóa. 2. Truy cập vào máy tìm kiếm. 3. Nhấn phím Enter hoặc nháy nút tìm kiếm. A. 1-2-3. B. 2-1-3. C. 1-3-2. D. 2-3-1. Câu 13. Quá trình biến đổi thông tin thành dãy bit được gọi là gì? A. Nhập xuất. B. Giải mã. C. Mã hóa. D. Xử lý. Câu 14: Một ổ cứng di động 2 TB có dung lượng nhớ tương đương bao nhiêu GB? A. 2084 GB. B. 1024 GB. C. 2000 GB. D. 2048 GB. Câu 15. Để máy tính có thể xử lí, thông tin cần được biểu diễn dưới dạng các chữ số nào? A. 0 và 1. B. 0 và 2. C. 1 và 2. D. 0 đến 9. Câu 16: Kết quả của việc tìm kiếm bằng máy tính là: A. danh sách tên tác giả các bài viết có chứa từ khóa tìm kiếm. B. danh sách các liên kết trỏ đến trang Web có chứa từ khóa tìm kiếm. C. danh sách trang chủ của các website có liên quan. D. nội dung của một trang web có chứa từ khoá tìm kiếm. II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Bài 1 (3,0 điểm). Em hãy phân loại các thiết bị sau theo đúng thành phần của mạng máy tính: Máy tính, bộ chia, bộ chuyển mạch, máy in, wifi, dây dẫn mạng, điện thoại thông minh. - Thiết bị đầu cuối. - Đường truyền dữ liệu. - Thiết bị kết nối. Bài 2 (1,5 điểm). Ghi Đúng/Sai vào ô thích hợp của bảng sau: Phát biểu Đúng/Sai a) Người sử dụng có thể tìm kiếm, trao đổi thông tin trên Internet. b) Thông tin trên Internet rất độc hại với học sinh nên cần cấm học sinh sử dụng Internet. c) Trên Internet có đầy đủ những thứ chúng ta muốn mà không cần phải tìm kiếm ở bên ngoài. d) Kho thông tin trên Internet là khổng lồ. e) Người sử dụng Internet có thể bị nghiện Internet. Bài 3 (1,5 điểm) Em hãy nêu khái niệm Internet là gì? Nêu một số ví dụ về lợi ích của Internet trong việc phục vụ học tập của học sinh. ……………………………………………Hết………………………………………… Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm. Họ và tên học sinh: ....................................................................................lớp ................
  3. ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) (Chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D C D A B A B A Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án C D A B C D A B II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) BÀI ĐÁP ÁN ĐIỂM - Thiết bị đầu cuối: máy tính, máy in, điện thoại thông minh. 1,0đ 1 - Đường truyền dữ liệu: wifi, dây dẫn mạng. 1,0đ (3,0đ) - Thiết bị kết nối: bộ chia, bộ chuyển mạch. 1,0đ a) Đúng 0,3đ b) Sai 0,3đ 2 c) Sai 0,3đ (1,5đ) d) Đúng 0,3đ e) Đúng 0,3đ * Internet là mạng liên kết các mạng máy tính trên khắp thế giới. 0,5đ * Một số ví dụ về lợi ích của Internet trong việc phục vụ học tập của 1,0đ học sinh. - Học trực tuyến hay đào tạo từ xa thông qua mạng Internet. 3 - Trao đổi trực tuyến với giáo viên khi có những câu hỏi cần được giải (1,5đ) đáp. - Tìm kiếm, tra cứu tư liệu để học tập mở rộng kiến thức. - Học ngoại ngữ trên mạng. - Trao đồi thông tin, bài học qua thư điện tử hoặc tin nhắn,... Đồng Tâm, ngày 10 tháng 12 năm 2023 BAN GIÁM HIỆU TỔ TRƯỞNG NGƯỜI RA ĐỀ Phạm Thị Hồng Huế Triệu Thành Vĩnh Vũ Thị Hiền
  4. TRƯỜNG THCS ĐỒNG TÂM ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023 - 202 MÔN: TIN HỌC – LỚP 6 Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian giao đề I. MỤC ĐÍCH CỦA ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ - Đánh giá năng lực tiếp thu kiến thức cơ bản của học sinh, năng lực sử dụng ngôn ngữ tin học, năng lực tính toán, năng lực giải quyết vấn đề thông qua môn tin học. - Rèn luyện cho học sinh phẩm chất chăm chỉ, trách nhiệm, trung thực khi làm bài kiểm tra. - Đánh giá chất lượng, hiệu quả, sự tiến bộ trong quá trình học tập của học sinh, có thể nhìn ra được những điểm phù hợp/chưa phù hợp của phương pháp giảng dạy để từ đó giáo viên có thể điều chỉnh thích hợp. II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ: - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra, đánh giá cuối kì I (tuần học thứ 16). - Thời gian làm bài: 45 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 20% Nhận biết; 60% Thông hiểu; 20% Vận dụng. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, gồm 16 câu hỏi (Nhận biết 8 câu = 2,0 điểm; Thông hiểu 6 câu = 1,5 điểm) - Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 0 điểm; Thông hiểu 2 câu = 4,5 điểm; Vận dụng 1 câu = 1,5 điểm) - Kiểm tra trên lớp.
  5. III. KHUNG MA TRẬN MỨC Tổng số Điểm số ĐỘ câu Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chủ đề 1. máy tính và cộng đồng 1. Bài 2: Xử lý 1 2 3 0.75 thông C2 C3,13 tin 3. Bài 3. Thông 3 1 tin trong C1,14,1 4 1,0 C4 máy 5 tính Chủ đề 2. mạng máy tính và internet 4. Bài 4: Mạng 1 1 3,0 máy B1 tính 5. Bài 5: Internet 1 1 1 1 2 2 3,5 C10 B2 C8 B3 Chủ đề 3. Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin 6. Mạng thông 1 1 2 0,5 tin toàn C9 C6 cầu 7. Bài 7. Tìm kiếm 2 2 1 5 1,25 thông C7,11 C5,16 C12 tin trên Internet Số câu 0 8 2 6 1 2 0 0 3 16 10
  6. Điểm số 0,0 2,0 4,5 1,5 1,5 0,5 0 0 6,0 4,0 10 2,0 6,0 2,0 0,0 10 10 Tổng số điểm điểm điểm điểm điểm điểm điểm
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2