intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Hoàng Diệu, Núi Thành

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:12

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Hoàng Diệu, Núi Thành’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Hoàng Diệu, Núi Thành

  1. UBND HUYỆN NÚI THÀNH MA TRẬN ĐỀ THI CUỐI KÌ I TRƯỜNG THCS HOÀNG DIỆU NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: Tin 6 Cấp độ Nhận Thông Vận Cộng Tên biết hiểu dụng chủ đề Vận dụng thấp Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TN TL TN TL Chủ đề - Các 1: Máy hoạt tính và động xử cộng lý thông đồng tin. - Đơn vị đo lường thông tin Số câu: 2 câu 2 câu Số 1.0 đ 1.0 đ điểm: 10% 10% Tỉ lệ %: Chủ đề - Biết Giải 2: được thích Mạng Internet được lí máy là gì? do vì tính và Mạng sao Interne máy Internet t. tính bao lại được gồm sử dụng những rộng rãi thành và phát phần triển. nào? Hệ - Biết thống cách để kết nối đăng kí mạng. truy cập trên Internet. Số câu: 2 câu 1 câu 3 câu Số 1.0 đ 1,0 đ 1.5 đ điểm: 10% 10% 15% Tỉ lệ %: Chủ đề - Biết Đưa ra Vận . 3: Tổ cách tổ được dụng
  2. Cấp độ Nhận Thông Vận Cộng Tên biết hiểu dụng chủ đề Vận dụng thấp Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TN TL TN TL chức chức đâu là kiến lưu trữ, thông địa chỉ thức đã tìm tin trên thư điện học đưa kiếm và Internet. tử đúng ra đước trao đổi - Biết nhất. các thông khi gửi bước tin. thư điện tìm tử máy kiếm tính cần thông được cài tin trên mạng Internet. Internet. - Biết cách thu hẹp phạm vi tìm kiếm thông tin trên Internet. Số câu: 3 câu 1 câu 1 câu 5 câu Số 1.5 đ 0,5 1,0 đ 4.0 đ điểm: 15% điểm 10% 40% Tỉ lệ 5% %: Chủ đề Biết Nắm Đưa ra 4: Đạo việc nên được được 5 đức, làm và một số quy tắc pháp không biện cơ bản luật và nên làm pháp khi sử văn hóa trên bảo vệ dụng trong Internet. an toàn Internet môi thông trường tin trên số. Internet. Số câu: 1 câu 1 câu 1 câu 3 câu Số 0,5 đ 3đ 0, 5 đ 4.0 đ điểm: 5% 30% 5% 40% Tỉ lệ %: Tổng số 8 3 1 13 câu: Tổng số 4,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm
  3. Cấp độ Nhận Thông Vận Cộng Tên biết hiểu dụng chủ đề Vận dụng thấp Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TN TL TN TL điểm 40 % 20 % 10 % 100% Tỉ lệ %
  4. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I – NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TIN HỌC LỚP 6. THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Mức độ đánh Chương/Chủ TT giá đề Vận dụng Vận dụng Nhận biết Thông hiểu cao Nhận biết: - Các hoạt Chủ đề 1: động xử lý Máy tính thông tin. 1 2TN và cộng - Đơn vị đo đồng lường thông tin. Nhận biết: - Biết được Internet là gì? Mạng máy tính bao gồm những thành phần nào? - Biết cách để đăng kí truy Chủ đề 2: cập trên Mạng máy Internet. 2 2TN 1TL tính và Vận dụng Internet. cao: Giải thích được lí do vì sao Internet lại được sử dụng rộng rãi và phát triển. Hệ thống kết nối mạng.
  5. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Mức độ đánh Chương/Chủ TT giá đề Vận dụng Vận dụng Nhận biết Thông hiểu cao Nhận biết: - Biết cách tổ chức thông tin trên Internet. - Biết khi gửi thư điện tử máy tính cần được cài mạng Internet. - Biết cách thu hẹp Chủ đề 3: Tổ phạm vi tìm chức lưu trữ, kiếm thông 1TN 3 tìm kiếm và tin trên 3TN 1TL trao đổi Internet. thông tin. Vận dụng: - Đưa ra được đâu là địa chỉ thư điện tử đúng nhất. Vận dụng kiến thức đã học đưa ra đước các bước tìm kiếm thông tin trên Internet. 4 Chủ đề 4: Nhận biết 1TN 1TL 1TN Đạo đức, Biết việc nên pháp luật và làm và không văn hóa nên làm trên trong môi trường số. Internet. Thông hiểu: Nắm được
  6. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Mức độ đánh Chương/Chủ TT giá đề Vận dụng Vận dụng Nhận biết Thông hiểu cao một số biện pháp bảo vệ an toàn thông tin trên Internet. Vận dụng: Đưa ra được 5 quy tắc cơ bản khi sử dụng Internet 2TN Tổng cộng 8TN 1TL 1TL 1TL UBND HUYỆN NÚI THÀNH BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG THCS HOÀNG DIỆU Năm học: 2023 - 2024 Họ tên:…………………………….SBD…… Môn: TIN HỌC – LỚP 6 Lớp: 6/… Thời gian: 45 phút. (Không tính thời gian phát đề) Điểm Lời phê ĐỀ 01 I. Trắc nghiệm: (5,0 điểm): Hãy ghi chữ cái (A,B,C,D) đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất vào phiếu trả lời. Câu 1:(0,5đ): Internet là mạng A. kết nối hai máy tính với nhau. B. kết nối các máy tính trong một nước. C. kết nối nhiều mạng máy tính trong phạm vi toàn cầu. D. kết nối các máy tính trong một thành phố. Câu 2: (0,5đ)): Đâu là địa chỉ thư điện tử? A. khoa123@gmail.com B. khoa123.gmail.com C. khoa123.google.com D. khoa123@google.com Câu 3: (0,5đ): Địa chỉ thư điện tử bắt buộc phải có kí hiệu nào? A. $. B. &. C. @. D. #. Câu 4: (0,5đ): Quy tắc khi sử dụng Internet là A. được chấp nhận tin nhắn và gặp gỡ người chưa quen biết trên Internet. B. được tin tưởng và tải các phần mềm miễn phí không có kiểm duyệt.
  7. C. được chấp nhận và tham gia vào các trang web không lành mạnh. D. giữ an toàn, không gặp gỡ, không chấp nhận và kiểm tra độ tin cậy của thông tin. Câu 5: (0,5đ): Mỗi website bắt buộc phải có A. tên cá nhân hoặc tổ chức sở hữu. B. một địa chỉ truy cập riêng. C. địa chỉ trụ sở của đơn vị sở hữu. D. địa chỉ thư điện tử. Câu 6: (0,5đ): Để thu hẹp phạm vi tìm kiếm thông tin ta dùng dấu nào? A. Cặp dấu ngoặc đơn. B. Cặp dấu ngoặc nhọn. C. Cặp dấu ngoặc kép. D. Dấu bằng. Câu 7: (0,5đ): Việc làm nào được khuyến khích khi sử dụng dịch vụ trên Internet? A. Mở thư điện tử do người lạ gửi. B. Vào trang web tìm kiếm để tìm tư liệu làm bài tập về nhà. C. Tải các phần mềm miễn phí không có kiểm duyệt. D. Liên tục vào các trang mạng xã hội để cập nhật thông tin. Câu 8: (0,5đ): Để kết nối với Internet người dùng cần phải làm gì? A. Đăng kí với nhà cung cấp dịch B. Đăng kí với chính quyền địa phương. vụ C. Đăng kí với công an D. Không cần đăng kí. Câu 9: (0,5đ): Các hoạt động xử lí thông tin gồm A. đầu vào, đầu ra. B. thu nhận, xử lí, lưu trữ, truyền. C. nhìn, nghe, suy đoán, kết luận. D. mở bài, thân bài, kết luận. Câu 10: (0,5đ): Đơn vị đo dữ liệu nào sau đây là lớn nhất? A. Gigabyte. B. Megabyte. C. Kilobyte. D. Bít. II. Tự luận: (5,0 điểm): Câu 11: (3,0 điểm): Em hãy nêu một số biện pháp để bảo vệ “an toàn thông tin” trên Internet? Câu 12: (1,0 điểm): Em hãy đưa ra các bước để tìm kiếm thông tin trên Internet? Câu 13: (1,0 điểm): Em hãy giải thích tại sao Internet lại được sử dụng rộng rãi và ngày càng phát triển. PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án BÀI LÀM TỰ LUẬN …. …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………
  8. …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… UBND HUYỆN NÚI THÀNH BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG THCS HOÀNG DIỆU Năm học: 2023 - 2024 Họ tên:……………………………SBD…… Môn: TIN HỌC – LỚP 6 Lớp: 6/… Thời gian: 45 phút. (Không tính thời gian phát đề) Điểm Lời phê ĐỀ 02 I. Trắc nghiệm: (5,0 điểm): Hãy ghi chữ cái (A,B,C,D) đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất vào phiếu trả lời. Câu 1:(0,5đ): Mạng máy tính gồm các thành phần A. thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối và phần mềm mạng. B. thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối. C. máy tính và thiết bị kết nối. D. máy tính và phần mềm mạng. Câu 2: (0,5đ)): Đâu là địa chỉ thư điện tử? A. hang56.@google.com B. hang56.gmail.com C. hang56@gmail.com D. hang56@google.com Câu 3: (0,5đ): Muốn gửi thư điện tử máy tính phải được: A. Kết nối mạng Internet. B. Cài đặt phần mềm diệt Virus. C. Cài đặt phần mềm soạn thảo. D. Cài đặt phần mềm trình duyệt. Câu 4: (0,5đ): Internet là
  9. A. mạng lưới điện cung cấp cho người sử dụng. B. mạng liên kết các mạng máy tính trên khắp thế giới. C. mạng thông tin không dây. D. mạng liên kết các máy tính và điện thoại trong 1 lớp học. Câu 5: (0,5đ): Thông tin trên Internet được tổ chức như thế nào? A. Tương tự như trong sách. B. Thành từng văn bản rời rạc. C. Thành siêu văn bản có liên kết. D. Một cách tùy ý. Câu 6: (0,5đ): Để thu hẹp phạm vi tìm kiếm thông tin ta dùng dấu nào? A. Cặp dấu ngoặc đơn. B. Cặp dấu ngoặc nhọn. C. Dấu bằng. D. Cặp dấu ngoặc kép. Câu 7: (0,5đ): Việc làm nào không được khuyến khích khi sử dụng dịch vụ trên Internet? A. Mở thư điện tử do người lạ gửi. B. Vào trang web tìm kiếm để tìm tư liệu làm bài tập về nhà. C. Tải các phần mềm có bản quyền tác giả. D. Cài đặt phần mềm bảo vệ máy tính khỏi virus và thường xuyên cập nhật phần mềm bảo vệ. Câu 8: (0,5đ): Để kết nối Internet, máy tính phải được cài đặt và cung cấp dịch vụ bởi A. người quản trị mạng máy tính. B. người quản trị mạng xã hội. C. nhà cung cấp dịch vụ Internet. D. một máy tính khác. Câu 9: (0,5đ): Bàn phím, chuột, máy quét và webcam là những ví dụ về loại thiết bị nào của máy tính? A. Thiết bị ra. B. Thiết bị lưu trữ. C. Bộ nhớD. Thiết bị vào. Câu 10: (0,5đ): Phát biểu nào sau đây đúng về lợi ích của thông tin? A. Có độ tin cậy cao, đem lại hiểu biết cho con người. B. Đem lại hiểu biết cho con người, không phụ thuộc vào dữ liệu. C. Có độ tin cậy cao, không phụ thuộc vào dữ liệu. D. Đem lại hiểu biết và giúp con người có những lựa chọn tốt. II. Tự luận: (5,0 điểm): Câu 11: (3,0 điểm): Em hãy trình bày về “Từ khóa”? Vai trò của từ khóa trong việc tìm kiếm? Một số cách sử dụng từ khóa? Câu 12: (1,0 điểm): Theo em, trang siêu văn bản là gì? Em hãy trình bày về hệ thống website (WWW)? Câu 13: (1,0 điểm): Nhà Nam và nhà An sát cạnh nhau, các bạn đang dùng máy tính để trò chuyện với nhau. Theo em Nam và An đang sử dụng loại nào để kết nối mạng? Hãy nêu các thành phần của mạng máy tính đó. PHIẾU TRẢ LỜI Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án BÀI LÀM TỰ LUẬN …. …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………
  10. …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………… UBND HUYỆN NÚI THÀNH HƯỚNG DẪN CHẤM CUỐI KÌ I TRƯỜNG THCS HOÀNG DIỆU NĂM HỌC 2023 – 2024 - Môn: Tin 6 I: TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm): Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C A C D B C B A B A 01 Đáp án A C A B C D A C D D 02 II : TỰ LUẬN (5,0 điểm): ĐỀ 01
  11. Câu Nội dung đáp án Biểu điểm *Một số biện pháp: Câu 1: + Cài đặt và cập nhật phần mềm chống virus. 0,5 3,0 + Đặt mật khẩu mạnh. Bảo vệ mật khẩu. 0,5 điểm + Đăng xuất các tài khoản khi đã dùng xong. 0,5 + Tránh dùng mạng công cộng. 0,5 + Không truy cập vào các liên kết lạ; không mở thư điện tử 0,5 và tệp đính kèm từ người lạ; không kết bạn và nhắn tin cho người lạ. + Không chia sẻ thông tin cá nhân và những thông tin không 0,5 được kiểm chứng trên Internet; không lan truyền tin giả làm tổn thương người khác. Câu 2: *Các bước tìm kiếm thông tin trên Internet: 1,0 1. Mở phần mềm trình duyệt web (google, cốc cốc…). 1,0 điểm 2. Gõ từ khóa liên quan đến nội dung cần tìm vào ô dành để nhập từ khóa. 3. Nhấn Enter để tìm kiếm. *Vì: Câu 3: + Internet là mạng toàn cầu nên thông tin được trao đổi và 0,25 1,0 truyền tải đi khắp nơi, mang lại nhiều lợi ích cho người sử điểm dụng. + Internet góp phần thức đẩy mối quan hệ về văn hóa, kinh 0,25 tế, chính trị, xã hội trên toàn cầu. + Tính dễ tiếp cận và tương tác cao nên được rất nhiều người 0,25 sử dụng. + Thường xuyên ra mắt các sản phẩm mới, các phiên bản tốt 0,25 hơn; chất lượng các dịch vụ ngày càng được nâng cao. ĐỀ 02 Câu Nội dung đáp án Biểu điểm
  12. - Từ khóa: là một từ hoặc cụm từ liên quan đến nội dung cần 1,0 Câu 1: tìm. 1,0 3,0 - Từ khóa tìm kiếm rất quan trọng. Lựa chọn từ khóa phù điểm hợp sẽ giúp tìm kiếm thông tin nhanh chóng và chính xác. 1,0 - Đặt từ khóa trong cặp dấu ngoặc kép (“ ...”) sẽ cho kết quả tìm kiếm chính xác hơn. Có thể dùng dấu (+) hoặc trừ (-) để thêm hoặc bớt từ khóa. Câu 2: Trang siêu văn bản là một loại văn bản đặc biệt tích hợp 0,5 1,0 nhiều dạng dữ liệu khác nhau như: văn bản, âm thanh, hình điểm ảnh, video và các siêu liên kết đến các siêu văn bản khác. Hệ thống website: Một hệ thống các website trên internet 0,5 cho phép người sử dụng xem và chia sẻ thông tin qua các trang web được liên kết với nhau. Hai bạn đang sử dụng mạng kết nối không dây. 0,5 Câu 3: Các thành phần của mạng máy tính: 0,5 1,0 - Thiết bị đầu cuối: Hai máy tính nhà Nam và An. điểm - Đường truyền dữ liệu: Kết nối không dây. - Thiết bị kết nối: Bộ định tuyến không dây. Lưu ý: HSKT đạt 50% yêu cầu của đề kiểm tra. DUYỆT CỦA TTCM GIÁO VIÊN RA ĐỀ Châu Thị Thanh Tú Phạm Lê Thị Ái Lành
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2