Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Châu Đức
lượt xem 1
download
“Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Châu Đức” là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Châu Đức
- HỘI ĐỒNG BỘ MÔN THCS MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TỔ BỘ MÔN TIN HỌC NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN TIN HỌC 6 Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng số Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Máy tính và - Nhận biết được sự khác nhau giữa thông tin và dữ liệu. - Phân biệt được thông tin và vật mang thông tin. cộng đồng - Nêu được các hoạt động cơ bản trong xử lí thông tin. - Giải thích được máy tính là công cụ hiệu quả để - Máy tính gồm mấy thành phần để có thể thực hiện được các xử lí thông tin. hoạt động xử lí thông tin? - Nêu được được tên và độ lớn của các đơn vị cơ - Biết được bit là đơn vị nhỏ nhất trong lưu trữ thông tin. bản đo dung lượng thông tin. - Nêu được sơ lược khả năng lưu trữ của các thiết bị nhớ thông - Ước lượng được khả năng lưu trữ của các thiết bị dụng như đĩa cứng, USB, CD, thẻ nhớ,… nhớ thông dụng. Số câu 6 1 1 1 9 Số điểm 1,5 0,25 1,0 1,0 3,75 Tỉ lệ: 15% 2,5% 10% 10% 37.5% Mạng máy tính - Nêu được mạng máy tính là gì và lợi ích của mạng máy tính. - Nắm được một số đặc điểm của Internet. và internet - Nắm được những thành phần của mạng máy tính. - Nắm được một số lợi ích của Internet. - Biết Internet là gì. Số câu 4 2 1 7 Số điểm 1,0 0,5 1,0 2,5 Tỉ lệ: 10% 5% 10% 25% Tổ chức lưu trữ, - Nắm được khái niệm World Wide Web, website, địa chỉ - Biết ưu điểm và nhược điểm của dịch vụ thư điện tìm kiếm và trao website, trình duyệt web. tử. đổi thông tin - Nêu được công dụng của máy tìm kiếm. - Khai thác được thông tin trên một số trang web - Xác định được từ khóa ứng với mục đích tìm kiếm cho trước. thông dụng. - Biết được thư điện tử là gì? - Biết tài khoản thư điện tử, hộp thư điện tử, thành phần của địa chỉ thư điện tử. Số câu 6 1 1 1 9 Số điểm 1,5 0,25 1,0 1,0 3,75 Tỉ lệ: 15% 2,5% 10% 10% 37,5%
- 16 6 2 1 25 Tổng số 4,0 3,0 2,0 1,0 10 40% 30% 20% 10% 100% HỘI ĐỒNG BỘ MÔN THCS ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I TỔ BỘ MÔN TIN HỌC NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN TIN HỌC 6 CHỦ ĐỀ 1: MÁY TÍNH VÀ CỘNG ĐỒNG - Nhận biết được sự khác nhau giữa thông tin và dữ liệu. - Phân biệt được thông tin và vật mang thông tin. - Nêu được các hoạt động cơ bản trong xử lí thông tin. - Máy tính gồm mấy thành phần để có thể thực hiện được các hoạt động xử lí thông tin? - Giải thích được máy tính là công cụ hiệu quả để xử lí thông tin. - Biết được bit là đơn vị nhỏ nhất trong lưu trữ thông tin. - Nêu được được tên và độ lớn của các đơn vị cơ bản đo dung lượng thông tin. - Nêu được sơ lược khả năng lưu trữ của các thiết bị nhớ thông dụng như đĩa cứng, USB, CD, thẻ nhớ,… CHỦ ĐỀ 2: MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET - Nêu được mạng máy tính là gì và lợi ích của mạng máy tính. - Nắm được những thành phần của mạng máy tính. - Biết Internet là gì. - Nắm được một số đặc điểm của Internet. - Nắm được một số lợi ích của Internet. CHỦ ĐỀ 3: TỔ CHỨC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN - Nắm được khái niệm World Wide Web, website, địa chỉ website, trình duyệt web. - Nêu được công dụng của máy tìm kiếm. - Xác định được từ khóa ứng với mục đích tìm kiếm cho trước. - Biết được thư điện tử là gì? Biết ưu điểm và nhược điểm của dịch vụ thư điện tử. - Biết tài khoản thư điện tử, hộp thư điện tử, thành phần của địa chỉ thư điện tử
- * Lưu ý: - Kiểm tra lý thuyết: thời gian 45 phút, 50% trắc nghiệm, 50% tự luận. - Các trường ra đề kiểm tra trên nền ma trận của Phòng Giáo dục & Đào tạo.
- TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ I, Họ và tên:. . . . . . . . . . Năm học 2023-2024 Lớp: . . . . . MÔN: TIN HỌC 6 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Chữ ký giám thị Chữ ký giám khảo Điểm Nhận xét của giám khảo I. Trắc nghiệm: (5 điểm) (Học sinh chọn 1 đáp án đúng nhất và ghi vào bảng ở phần bài làm; mỗi câu 0,25 điểm x 20 câu = 5,0 điểm) Câu 1. Thông tin là gì? A. Các văn bản và số liệu B. Những hiểu biết cho con người về thế giới xung quanh và về chính bản thân mình. C. Văn bản, Hình ảnh, âm thanh D. Hình ảnh, âm thanh, tệp tin Câu 2. Dữ liệu được thể hiện dưới dạng? A. Là những gì con người tiếp nhận để có được thông tin. B. Những gì đem lại hiểu biết cho con người về thế giới xung quanh và về chính bản thân mình. C. Văn bản, Hình ảnh, âm thanh, con số D. Hình ảnh, âm thanh Câu 3. Vật mang tin là gì? A. Là những gì con người tiếp nhận để có được thông tin. B. Những gì đem lại hiểu biết cho con người về thế giới xung quanh và về chính bản thân mình. C. Là phương tiện được dùng để lưu trữ và truyền tải thông tin D. Hình ảnh, âm thanh, tệp tin Câu 4. Thiết bị nào giúp cho máy tính thu nhận, lưu trữ thông tin? A. Bộ nhớ B. Máy in. C. Màn hình. D. Chuột Câu 5. 1GB = ? A. 1024 MB B. 1000 MB C. 1024 KB D. 10 B Câu 6. Các thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị đầu cuối? A. Máy tính để bàn B. Máy tính xách tay C. Điện thoại D. Bộ định tuyến Câu 7: (0,5đ): Internet là mạng: A. Kết nối hai máy tính với nhau. B. Kết nối các máy tính trong một nước. C. Kết nối nhiều mạng máy tính trong phạm vi toàn cầu. D. Kết nối các máy tính trong một thành phố. Câu 8: (0,5đ)): Đâu là địa chỉ thư điện tử? A. khoa123@gmail.com B. khoa123.gmail.com C. khoa123.google.com D. khoa123@google.com Câu 9: (0,5đ): Muốn gửi thư điện tử máy tính phải được: A. Kết nối mạng Internet. B. Cài đặt phần mềm diệt Virus. C. Cài đặt phần mềm soạn thảo. D. Cài đặt phần mềm trình duyệt.
- Câu 10: (0,5đ): Quy tắc khi sử dụng Internet là: A. Được chấp nhận tin nhắn và gặp gỡ người chưa quen biết trên Internet. B. Được tin tưởng và tải các phần mềm miễn phí không có kiểm duyệt. C. Được chấp nhận và tham gia vào các trang web không lành mạnh. D. Giữ an toàn, không gặp gỡ, không chấp nhận và kiểm tra độ tin cậy của thông tin. Câu 11: (0,5đ): Thông tin trên Internet được tổ chức như thế nào? A. Tương tự như trong sách. B. Thành từng văn bản rời rạc. C. Thành siêu văn bản có liên kết. D. Một cách tùy ý. Câu 12: (0,5đ): Để thu hẹp phạm vi tìm kiếm thông tin ta dùng dấu nào? A. Cặp dấu ngoặc đơn. B. Cặp dấu ngoặc nhọn. C. Cặp dấu ngoặc kép. D. Dấu bằng. Câu 13. Thiết bị nào sau đây được coi là thiết bị kết nối không dây? A. Điện thoại di động B. Máy tính xách tay C. Bộ định tuyến D. Cả A và B Câu 14. Trong các tên sau đây, tên nào không phải là tên của một trình duyệt web ? A. Internet Explorer B. Mozilla Firefox C. Windows Explorer D. Google Chrome Câu 15. Cấu trúc tổng quát của địa chỉ thư điện tử nào sau đây là đúng? A. @ < yahoo.com > B. < Tên đăng nhập>@ C. @ < gmail.com.vn> D. @ Câu 16. Máy tìm kiếm là: A. Là hệ điều hành tìm kiếm thông tin trong máy tính B. Là một loại máy được nối thêm vào máy tính C. Là một phần mềm virus cài vào máy tính dùng để tìm kiếm thông tin D . Là một website đặc biệt giúp người sử dụng tìm kiếm thông tin trên internet một cách nhanh chóng, hiệu quả thông qua các từ khóa Câu 17: Em sưu tầm được nhiều ảnh đẹp muốn gửi cho bạn bè ở nhiều nơi em dùng dịch vụ gì? A. Thư điện tử đính kèm tệp. B. Đào tạo qua mạng. C. Thương mại điện tử. D. Tìm kiếm thông tin. Câu 18: Địa chỉ thư điện tử được phân cách bởi kí hiệu: A. $ B. @ C.# D. & Câu 19: Thư điện tử là dịch vụ chuyển thư dưới dạng: A. Số B. Kí tự C. Media D. Audio Câu 20: Một người đang sử dụng dịch vụ thư điện tử miễn phí của Google. Địa chỉ nào dưới đây được viết đúng? A. gmail.com@yahoo2010 B. facebook@yahoo.com.vn C. Google.com.vn D. thcslythuongkiet@gmail.com II. TỰ LUẬN (5 ĐIỂM) Bài 1. (1 điểm) Bit là gì? Bài 2. (1 điểm) Quá trình xử lí thông tin của máy tính gồm những hoạt động nào? Bài 3. (1 điểm) Em hãy nêu một số lợi ích của mạng internet? Bài 4. (1 điểm) Em hãy nêu ưu điểm và nhược điểm của thư điện tử? Bài 5. (1 điểm) Em hãy nêu một số trình duyệt được dùng phổ biến hiện nay?
- BÀI LÀM I. Trắc nghiệm: (mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm x 20 câu = 5,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án II. Tự luận: ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... .........................................................................................................................................................
- ......................................................................................................................................................... .........................................................................................................................................................
- Hướng dẫn chấm Tổng Câu Nội dung Điểm điểm Trắc nghiệm mỗi câu đúng được 0.25 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B C C A A D C A A D 5 5 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 C C D C B D A B A D BIT là đơn vị nhỏ nhất dùng để biểu diễn thông tin trong máy tính 1 1 1.0 - Thu nhận, 0.25 - Lưu trữ, 0.25 2 1.0 - Xử lý 0.25 - Và truyền thông tin 0.25 Lợi ích của mạng internet là: Gửi nhận mail, đọc báo tin tức online, tra cứu và tìm hiểu kho thông tin khổng lồ trên mạng 0.25 Giúp con người kinh doanh, bán hàng online, kiếm tiền và gia 0.25 tăng việc làm 3 1.0 Sử dụng các ứng dụng mạng xã hội…Liên kết bạn bè, người thân 0.25 chém gió qua MXH như Facebook, Zalo 0.25 Xem phim, nghe nhạc trực tuyến, chơi game giải trí (Học sinh có thể nêu không nhất thiết giống hoàn toàn như đáp án ) 4 Ưu điểm: 1.0 Ưu điểm nổi trội nhất của thư điện tử đó là gửi và nhận cực kỳ nhanh so với cách gửi thư truyền thống, Thư điện tử có thể gửi đi được 0.25 ở bất cứ thời điểm nào trong ngày và bất cứ ngày nào trong năm Thư điện tử có thể gửi và nhận từ rất nhiều loại thiết bị có kết nối internet, có thể gửi cho một người hoặc nhiều người cùng lúc.Giá rẻ, 0.25 hầu hết các dịch vụ thư điện tử đều miễn phí và bạn chỉ cần thanh toán cước phí internet thứ mà bạn dùng cho nhiều dịch vụ và chức năng khác Nhược điểm: Người nhận cần truy cập internet để nhận thư,Virus có thể phát tán 0.25 qua các tập tin đính kèm trong thư. Rất nhiều chiến dịch lừa đảo được thực hiện qua thư điện tử nên nếu không cẩn thận bạn có thể bị đánh cắp danh tính hoặc mất tiền Không có cách gì để đảm bảo rằng thư sẽ được đọc cho đến khi 0.25 người nhận đăng nhập và check mail. Thư rác cũng là một vấn nạn khác của hệ thống thư điện tử
- Em hãy nêu một số trình duyệt được dùng phổ biến hiện nay? - Google Chrome 0.25 5 - Coccoc 0.25 1.0 - Safari, 0.25 - Firefox 0.25 Học sinh có thể nêu 1 số phần mềm khác Lưu ý: Học sinh có thể làm đáp án khác với phần hướng dẫn chấm trên đây, miễn là đáp án đúng. Giáo viên có thể chấm điểm học sinh không nhất thiết phải đúng theo phần hướng dẫn trên, vì học sinh có thể có đáp án đúng khác.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 344 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 944 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 428 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 129 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn