intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Ngô Gia Tự, Long Biên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:14

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Ngô Gia Tự, Long Biên” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Ngô Gia Tự, Long Biên

  1. UBND QUẬN LONG BIÊN MA TRẬN – BẢNG ĐẶC TẢ TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Năm học 2023 - 2024 MÔN: TIN HỌC - KHỐI 6 Thời gian làm bài: 45 phút I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Biết được tổ chức thông tin trên Internet. - Nắm được khái niệm về website, trình duyệt, máy tìm kiếm, từ khóa. - Nêu được công dụng của máy tìm kiếm. - Nhận biết được logo của các trình duyệt web phổ biến. - Hiểu được kết quả tìm kiếm là danh sách các liên kết, các liên kết có thể là văn bản, hình ảnh hoặc video. 2. Kĩ năng - Khai thác được thông tin trên Internet . - Xác định được từ khóa với mục đích tìm kiếm cho trước. - Vận dụng thu hẹp thông tin cần tìm kiếm. 3. Phẩm chất: - Trung thực : Thực hiện tốt nhiệm vụ học tập hoàn thành có chất lượng bài kiểm tra cuối kỳ để đạt kết quả cao - Trách nhiệm : Có trách nhiệm với bản thân, tích cực, chủ động để hoàn thành được nhiệm vụ học tập của bản thân. - Chăm chỉ : Chăm chỉ học tập, rèn luyện, tích cực áp dụng những kiến thức đã học vào đời sống. II. BẢNG MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ I MÔN TIN 6 Tổng Số câu hỏi theo mức độ nhận thức % T Nội dung/ Chương/ điểm T Đơn vị kiến Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức TNK TL TNK TL TNK TL TNK TL Q Q Q Q Tổ chức Mạng 4 1 4 1 1 lưu trữ, thông tin 42,5% (1,0) (2,0) (1,0) (0,25) tìm toàn cầu kiếm và Tìm kiếm trao đổi thông tin 4 2 1 3 1 2 1 2 47,5% thông trên (1,0) (0,5) (1,5) (0,75) (1,0) (0,5) (0,5) tin Internet Tổng 8 1 6 1 4 1 2 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
  2. III. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ THI HỌC KÌ I MÔN TIN 6 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng Chương Nội dung/ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng % TT / Đơn vị Mức độ đánh giá cao điểm Chủ đề kiến thức TNK TL TNK TL TNK TL TNK TL Q Q Q Q - Biết được tổ chức thông tin trên Internet - Biết được các khái niệm về: trang 1 4TN: 4TN: Mạng siêu văn bản, liên kết, trình duyệt TL: 3,75đ 1,4,6, 2,12,1 1TN: 1 thông tin - Nhận biết được logo của các trình 1 37,5% 7 3,14 (0,25) toàn cầu duyệt web phổ biến (1,5 (1,0) (1,0) Tổ chức - Thao tác được các nút lệnh trên ) lưu trữ, trình duyệt web tìm - Nhận biết được địa chỉ web hợp lệ kiếm và - Biết được các khái niệm về: máy trao đổi tìm kiếm, từ khóa thông - Hiểu được kết quả tìm kiếm là tin Tìm kiếm danh sách các liên kết, các liên kết 4TN: 3TN: 2TN: 1 1TL: 2TN: 1TL: thông tin có thể là văn bản, hình ảnh hoặc 3,5, 20,19, 8, 18 TL: 6,25đ 2 2a 15, 16 2b trên video. 10,11 17 (0,5) 3 62,5% (2,0) (0,5) (1,0) Internet - Vận dụng thu hẹp thông tin cần tìm (1,0) (0,75) (0,5) kiếm - Khai thác được thông tin trên Internet Tổng 8 1 6 1 4 1 2 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
  3. UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ MÔN: TIN HỌC 6 ĐỀ 01 Năm học 2023 - 2024 Thời gian làm bài: 45 phút I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Em hãy chọn chữ cái đứng trước đáp án đúng. Câu 1. Thông tin trên Internet được tạo nên từ nhiều trang web kết nối với nhau bởi các… A. liên kết. B. toàn cầu. C. địa chỉ. D. nội dung. Câu 2. Địa chỉ trang web nào sau đây là hợp lệ? A. https:// tienphong@gmail.com B. https://www.tienphong.vn C. www \\ tienphong.vn D. https \\: www. tienphong.vn Câu 3. Tên nào sau đây là tên của máy tìm kiếm? A. Excel. B. Windows Explorer. C. Word. D. Google. Câu 4. Trong trang web, liên kết (hay siêu liên kết) là gì? A. Là địa chỉ của một trang web. B. Là địa chỉ thư điện tử. C. Là một thành phần trong trang web trỏ đến vị trí khác trên cùng trang web đó hoặc trỏ đến một trang web khác. D. Là nội dung được thể hiện trên trình duyệt. Câu 5. Kết quả của việc tìm kiếm bằng máy tìm kiếm là A. danh sách tên tác giả các bài viết có chứa từ khoá tìm kiếm. B. nội dung của một trang web có chứa từ khoá tìm kiếm. C. danh sách các liên kết trỏ đến trang web có chứa từ khoá tìm kiếm. D. danh sách trang chủ của các website có liên quan. Câu 6. Mỗi website bắt buộc phải có A. địa chỉ trụ sở của đơn vị sở hữu. B. tên cá nhân hoặc tổ chức sở hữu. C. địa chỉ thư điện tử. D. một địa chỉ truy cập. Câu 7. Trang siêu văn bản là: A. Trang văn bản đặc biệt tích hợp nhiều dạng dữ liệu khác nhau và chứa các liên kết. B. Trang sách bình thường. C. Trang văn bản thông thường không chứa liên kết. D. Trang văn bản đặc biệt tích hợp nhiều dạng dữ liệu khác nhau và không chứa các liên kết. Câu 8. Để tìm kiếm thông tin về Dịch bệnh COVID-19, em sử dụng từ khoá nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm nhất? A. “ Dịch bệnh”+“ COVID-19". B. Dịch bệnh COVID-19. C. Dịch bệnh. D. " Dịch bệnh COVID-19". Câu 9. Thông tin trên Internet được tổ chức như thế nào? A. Tương tự như thông tin trong cuốn sách. B. Một cách tùy ý C. Thành các trang siêu văn bản kết nối với nhau bởi các liên kết D. Thành từng văn bản rời rạc Câu 10. Nút trên trình duyệt web có nghĩa là: A. Quay về trang chủ. B. Đi đến trang liền sau. C. Đánh dấu trang để lưu địa chỉ trang web. D. Quay về trang liền trước. Câu 11. Nút trên trình duyệt web có nghĩa là: A. Quay về trang chủ. B. Đi đến trang liền sau. C. Quay về trang liền trước. D. Tải lại trang hiện tại. Câu 12. Tên của một trình duyệt web là:
  4. A. Word B. Wiki C. Cốc Cốc. D. Internet Câu 13. Nút trên trình duyệt web có nghĩa là: A. Quay về trang liền trước. B. Tải lại trang hiện tại. C. Quay về trang chủ. D. Đi đến trang liền sau. Câu 14. Hình ảnh là logo của trình duyệt nào? A. Cốc Cốc B. Safari C. Google Chrome D. Mozilla Firefox Câu 15. Nếu bạn đang xem một trang web và bạn muốn quay lại trang trước đó, bạn sẽ nháy chuột vào nút nào trên trình duyệt? A. B. C. D. Câu 16. Lựa chọn từ khóa phù hợp sẽ giúp tìm kiếm thông tin A. không chính xác B. nhanh chóng, hiệu quả, chính xác C. không nhanh chóng D. không hiệu quả Câu 17. Muốn tìm kiếm thông tin trên Internet dưới dạng video, ta cần nháy chuột vào biểu tượng nào sau đây: A. B. C. D. Câu 18. Cô giáo giao cho lớp 6A thực hiện tìm kiếm trên Internet những hình ảnh về danh lam thắng cảnh của Hà Nội, nếu một bức ảnh có dung lượng khoảng 5 MB thì một chiếc thẻ nhớ 4GB có thể chứa được khoảng bao nhiêu bức ảnh như vậy? A. 800 bức ảnh B. 8000 bức ảnh C. 80 bức ảnh D. 80 000 bức ảnh Câu 19. Để thu hẹp phạm vi tìm kiếm, có thể đặt từ khóa trong dấu A. ngoặc đơn B. ngoặc nhọn C. ngoặc kép D. ngoặc vuông Câu 20. Từ khoá là gì? A. là tập hợp các từ mà máy tìm kiếm quy định trước. B. là một biểu tượng trong máy tìm kiếm. C. là một từ hoặc cụm từ liên quan đến nội dung cần tìm kiếm do người sử dụng cung cấp. D. là từ mô tả chiếc chìa khoá. II. TỰ LUẬN (5 điểm) Bài 1 (1,5 điểm). Nêu các bước truy cập trang web? Bài 2 (3 điểm). a) Máy tìm kiếm là gì? b) Kể tên hai máy tìm kiếm mà em biết. Bài 3 (0,5 điểm). Nêu các bước sử dụng các trình duyệt có sẵn trên máy tính để tìm kiếm và khai thác thông tin: Di tích lịch sử Hà Nội. ------ HẾT ------
  5. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 Đề/ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 20 01 A B D C C D A D C C B C B A B B D A C C II. TỰ LUẬN Câu Đáp án Điểm - Nháy đúp chuột vào biểu tượng trình duyệt 0,5 1 - Nhập địa chỉ trang web ở ô địa chỉ 0,5 (1,5đ) - Nhấn phím Enter 0,5 a) Máy tìm kiếm là một website đặc biệt hỗ trợ người sử dụng tìm kiếm 2 thông tin trên Internet một cách nhanh chóng, hiệu quả thông qua các từ 2 khóa (3đ) b) Một số máy tìm kiếm 0,5 Google (https://www.google.com) 0,5 Yahoo (https://www.yahoo.com) - Nháy đúp chuột vào biểu tượng trình duyệt 3 - Nhập địa chỉ máy tìm kiếm: https://www.google.com 0,5 (0,5đ) - Nhập từ khoá: Di tích lịch sử Hà Nội. - Nhấn phím Enter GV RA ĐỀ TỔ TRƯỞNG CM KT. HIỆU TRƯỞNG PHÓ HIỆU TRƯỞNG Hoàng Thị Huyền Phạm Anh Tú Nguyễn Thị Song Đăng
  6. UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ MÔN: TIN HỌC 6 ĐỀ 02 Năm học: 2023-2024 Thời gian làm bài: 45 phút I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Em hãy chọn chữ cái đứng trước đáp án đúng. Câu 1. Để tìm kiếm thông tin về Dịch bệnh COVID-19, em sử dụng từ khoá nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm nhất? A. “ Dịch bệnh”+“ COVID-19". B. " Dịch bệnh COVID-19". C. Dịch bệnh. D. Dịch bệnh COVID-19. Câu 2. Nếu bạn đang xem một trang web và bạn muốn quay lại trang trước đó, bạn sẽ nháy chuột vào nút nào trên trình duyệt? A. B. C. D. Câu 3. Nút trên trình duyệt web có nghĩa là: A. Đi đến trang liền sau. B. Quay về trang liền trước. C. Đánh dấu trang để lưu địa chỉ trang web. D. Quay về trang chủ. Câu 4. Trang siêu văn bản là: A. Trang văn bản đặc biệt tích hợp nhiều dạng dữ liệu khác nhau và chứa các liên kết. B. Trang văn bản thông thường không chứa liên kết. C. Trang văn bản đặc biệt tích hợp nhiều dạng dữ liệu khác nhau và không chứa các liên kết. D. Trang sách bình thường. Câu 5. Hình ảnh là logo của trình duyệt nào? A. Safari B. Mozilla Firefox C. Google Chrome D. Cốc Cốc Câu 6. Tên của một trình duyệt web là: A. Internet B. Cốc Cốc. C. Word D. Wiki Câu 7. Kết quả của việc tìm kiếm bằng máy tìm kiếm là A. nội dung của một trang web có chứa từ khoá tìm kiếm. B. danh sách các liên kết trỏ đến trang web có chứa từ khoá tìm kiếm. C. danh sách trang chủ của các website có liên quan. D. danh sách tên tác giả các bài viết có chứa từ khoá tìm kiếm. Câu 8. Muốn tìm kiếm thông tin trên Internet dưới dạng video, ta cần nháy chuột vào biểu tượng nào sau đây: A. B. C. D. Câu 9. Thông tin trên Internet được tạo nên từ nhiều trang web kết nối với nhau bởi các… A. toàn cầu. B. địa chỉ. C. nội dung. D. liên kết. Câu 10. Mỗi website bắt buộc phải có A. địa chỉ trụ sở của đơn vị sở hữu. B. tên cá nhân hoặc tổ chức sở hữu. C. địa chỉ thư điện tử. D. một địa chỉ truy cập. Câu 11. Nút trên trình duyệt web có nghĩa là: A. Đi đến trang liền sau. B. Tải lại trang hiện tại. C. Quay về trang liền trước. D. Quay về trang chủ. Câu 12. Để thu hẹp phạm vi tìm kiếm, có thể đặt từ khóa trong dấu A. ngoặc vuông B. ngoặc nhọn C. ngoặc kép D. ngoặc đơn Câu 13. Tên nào sau đây là tên của máy tìm kiếm? A. Windows Explorer. B. Google. C. Excel. D. Word.
  7. Câu 14. Cô giáo giao cho lớp 6A thực hiện tìm kiếm trên Internet những hình ảnh về danh lam thắng cảnh của Hà Nội, nếu một bức ảnh có dung lượng khoảng 5 MB thì một chiếc thẻ nhớ 4GB có thể chứa được khoảng bao nhiêu bức ảnh như vậy? A. 800 bức ảnh B. 80 000 bức ảnh C. 80 bức ảnh D. 8000 bức ảnh Câu 15. Từ khoá là gì? A. là từ mô tả chiếc chìa khoá. B. là một biểu tượng trong máy tìm kiếm. C. là một từ hoặc cụm từ liên quan đến nội dung cần tìm kiếm do người sử dụng cung cấp. D. là tập hợp các từ mà máy tìm kiếm quy định trước. Câu 16. Lựa chọn từ khóa phù hợp sẽ giúp tìm kiếm thông tin A. nhanh chóng, hiệu quả, chính xác B. không chính xác C. không nhanh chóng D. không hiệu quả Câu 17. Trong trang web, liên kết (hay siêu liên kết) là gì? A. Là nội dung được thể hiện trên trình duyệt. B. Là địa chỉ thư điện tử. C. Là địa chỉ của một trang web. D. Là một thành phần trong trang web trỏ đến vị trí khác trên cùng trang web đó hoặc trỏ đến một trang web khác. Câu 18. Địa chỉ trang web nào sau đây là hợp lệ? A. https://www.tienphong.vn B. https \\: www. tienphong.vn C. https:// tienphong@gmail.com D. www \\ tienphong.vn Câu 19. Thông tin trên Internet được tổ chức như thế nào? A. Tương tự như thông tin trong cuốn sách. B. Thành các trang siêu văn bản kết nối với nhau bởi các liên kết C. Một cách tùy ý D. Thành từng văn bản rời rạc Câu 20. Nút trên trình duyệt web có nghĩa là: A. Đi đến trang liền sau. B. Tải lại trang hiện tại. C. Quay về trang chủ. D. Quay về trang liền trước. II. TỰ LUẬN (5 điểm) Bài 1 (1,5 điểm). Nêu các bước truy cập trang web? Bài 2 (3 điểm). Máy tìm kiếm là gì? Kể tên hai máy tìm kiếm mà em biết. Bài 3 (0,5 điểm). Nêu các bước sử dụng các trình duyệt có sẵn trên máy tính để tìm kiếm và khai thác thông tin: Làng nghề truyền thống Hà Nội. ------ HẾT ------
  8. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 Đề/ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 20 02 B D C A D B B C D D B C B A C A D A B A II. TỰ LUẬN Câu Đáp án Điểm - Nháy đúp chuột vào biểu tượng trình duyệt 0,5 1 - Nhập địa chỉ trang web ở ô địa chỉ 0,5 (1,5đ) - Nhấn phím Enter 0,5 a) Máy tìm kiếm là một website đặc biệt hỗ trợ người sử dụng tìm kiếm 2 thông tin trên Internet một cách nhanh chóng, hiệu quả thông qua các từ 2 khóa (3đ) b) Một số máy tìm kiếm 0,5 Google (https://www.google.com) 0,5 Yahoo (https://www.yahoo.com) - Nháy đúp chuột vào biểu tượng trình duyệt 3 - Nhập địa chỉ máy tìm kiếm: https://www.google.com 0,5 (0,5đ) - Nhập từ khoá: Làng nghề truyền thống Hà Nội. - Nhấn phím Enter GV RA ĐỀ TỔ TRƯỞNG CM KT. HIỆU TRƯỞNG PHÓ HIỆU TRƯỞNG Hoàng Thị Huyền Phạm Anh Tú Nguyễn Thị Song Đăng
  9. UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ MÔN: TIN HỌC 6 ĐỀ 03 Năm học: 2023-2024 Thời gian làm bài: 45 phút I. TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm) Em hãy chọn chữ cái đứng trước đáp án đúng. Câu 1. Hình ảnh là logo của trình duyệt nào? A. Safari B. Mozilla Firefox C. Cốc Cốc D. Google Chrome Câu 2. Nút trên trình duyệt web có nghĩa là: A. Quay về trang liền trước. B. Đi đến trang liền sau. C. Quay về trang chủ. D. Tải lại trang hiện tại. Câu 3. Trang siêu văn bản là: A. Trang văn bản đặc biệt tích hợp nhiều dạng dữ liệu khác nhau và không chứa các liên kết. B. Trang sách bình thường. C. Trang văn bản đặc biệt tích hợp nhiều dạng dữ liệu khác nhau và chứa các liên kết. D. Trang văn bản thông thường không chứa liên kết. Câu 4. Nếu bạn đang xem một trang web và bạn muốn quay lại trang trước đó, bạn sẽ nháy chuột vào nút nào trên trình duyệt? A. B. C. D. Câu 5. Tên của một trình duyệt web là: A. Cốc Cốc. B. Word C. Internet D. Wiki Câu 6. Kết quả của việc tìm kiếm bằng máy tìm kiếm là A. danh sách trang chủ của các website có liên quan. B. nội dung của một trang web có chứa từ khoá tìm kiếm. C. danh sách các liên kết trỏ đến trang web có chứa từ khoá tìm kiếm. D. danh sách tên tác giả các bài viết có chứa từ khoá tìm kiếm. Câu 7. Nút trên trình duyệt web có nghĩa là: A. Đi đến trang liền sau. B. Tải lại trang hiện tại. C. Quay về trang liền trước. D. Quay về trang chủ. Câu 8. Từ khoá là gì? A. là một biểu tượng trong máy tìm kiếm. B. là từ mô tả chiếc chìa khoá. C. là một từ hoặc cụm từ liên quan đến nội dung cần tìm kiếm do người sử dụng cung cấp. D. là tập hợp các từ mà máy tìm kiếm quy định trước. Câu 9. Cô giáo giao cho lớp 6A thực hiện tìm kiếm trên Internet những hình ảnh về danh lam thắng cảnh của Hà Nội, nếu một bức ảnh có dung lượng khoảng 5 MB thì một chiếc thẻ nhớ 4GB có thể chứa được khoảng bao nhiêu bức ảnh như vậy? A. 800 bức ảnh B. 80 bức ảnh C. 80 000 bức ảnh D. 8000 bức ảnh Câu 10. Tên nào sau đây là tên của máy tìm kiếm? A. Excel. B. Word. C. Windows Explorer. D. Google. Câu 11. Thông tin trên Internet được tổ chức như thế nào? A. Một cách tùy ý B. Thành từng văn bản rời rạc C. Thành các trang siêu văn bản kết nối với nhau bởi các liên kết D. Tương tự như thông tin trong cuốn sách. Câu 12. Để tìm kiếm thông tin về Dịch bệnh COVID-19, em sử dụng từ khoá nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm nhất? A. Dịch bệnh. B. “ Dịch bệnh”+“ COVID-19". C. Dịch bệnh COVID-19. D. " Dịch bệnh COVID-19".
  10. Câu 13. Để thu hẹp phạm vi tìm kiếm, có thể đặt từ khóa trong dấu A. ngoặc đơn B. ngoặc vuông C. ngoặc kép D. ngoặc nhọn Câu 14. Mỗi website bắt buộc phải có A. một địa chỉ truy cập. B. tên cá nhân hoặc tổ chức sở hữu. C. địa chỉ thư điện tử. D. địa chỉ trụ sở của đơn vị sở hữu. Câu 15. Thông tin trên Internet được tạo nên từ nhiều trang web kết nối với nhau bởi các… A. nội dung. B. toàn cầu. C. địa chỉ. D. liên kết. Câu 16. Trong trang web, liên kết (hay siêu liên kết) là gì? A. Là địa chỉ thư điện tử. B. Là nội dung được thể hiện trên trình duyệt. C. Là địa chỉ của một trang web. D. Là một thành phần trong trang web trỏ đến vị trí khác trên cùng trang web đó hoặc trỏ đến một trang web khác. Câu 17. Lựa chọn từ khóa phù hợp sẽ giúp tìm kiếm thông tin A. không nhanh chóng B. nhanh chóng, hiệu quả, chính xác C. không hiệu quả D. không chính xác Câu 18. Muốn tìm kiếm thông tin trên Internet dưới dạng video, ta cần nháy chuột vào biểu tượng nào sau đây: A. B. C. D. Câu 19. Địa chỉ trang web nào sau đây là hợp lệ? A. https://www.tienphong.vn B. www \\ tienphong.vn C. https:// tienphong@gmail.com D. https \\: www. tienphong.vn Câu 20. Nút trên trình duyệt web có nghĩa là: A. Quay về trang liền trước. B. Quay về trang chủ. C. Đi đến trang liền sau. D. Đánh dấu trang để lưu địa chỉ trang web. II. TỰ LUẬN (5 điểm) Bài 1 (1,5 điểm). Nêu các bước truy cập trang web? Bài 2 (3 điểm). Máy tìm kiếm là gì? Kể tên hai máy tìm kiếm mà em biết. Bài 3 (0,5 điểm). Nêu các bước sử dụng các trình duyệt có sẵn trên máy tính để tìm kiếm và khai thác thông tin: Thời tiết ngày cuối tuần. ------ HẾT ------
  11. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 Đề/ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 20 03 C D C A A C A C A D C D C A D D B B A D II. TỰ LUẬN Câu Đáp án Điểm - Nháy đúp chuột vào biểu tượng trình duyệt 0,5 1 - Nhập địa chỉ trang web ở ô địa chỉ 0,5 (1,5đ) - Nhấn phím Enter 0,5 a) Máy tìm kiếm là một website đặc biệt hỗ trợ người sử dụng tìm kiếm 2 thông tin trên Internet một cách nhanh chóng, hiệu quả thông qua các từ 2 khóa (3đ) b) Một số máy tìm kiếm 0,5 Google (https://www.google.com) 0,5 Yahoo (https://www.yahoo.com) - Nháy đúp chuột vào biểu tượng trình duyệt 3 - Nhập địa chỉ máy tìm kiếm: https://www.google.com 0,5 (0,5đ) - Nhập từ khoá: Thời tiết ngày cuối tuần. - Nhấn phím Enter GV RA ĐỀ TỔ TRƯỞNG CM KT. HIỆU TRƯỞNG PHÓ HIỆU TRƯỞNG Hoàng Thị Huyền Phạm Anh Tú Nguyễn Thị Song Đăng
  12. UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ MÔN: TIN HỌC 6 ĐỀ 04 Năm học: 2023-2024 Thời gian làm bài: 45 phút I. TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm) Em hãy chọn chữ cái đứng trước đáp án đúng. Câu 1. Mỗi website bắt buộc phải có A. địa chỉ trụ sở của đơn vị sở hữu. B. địa chỉ thư điện tử. C. một địa chỉ truy cập. D. tên cá nhân hoặc tổ chức sở hữu. Câu 2. Địa chỉ trang web nào sau đây là hợp lệ? A. www \\ tienphong.vn B. https://www.tienphong.vn C. https:// tienphong@gmail.com D. https \\: www. tienphong.vn Câu 3. Cô giáo giao cho lớp 6A thực hiện tìm kiếm trên Internet những hình ảnh về danh lam thắng cảnh của Hà Nội, nếu một bức ảnh có dung lượng khoảng 5 MB thì một chiếc thẻ nhớ 4GB có thể chứa được khoảng bao nhiêu bức ảnh như vậy? A. 800 bức ảnh B. 80 000 bức ảnh C. 80 bức ảnh D. 8000 bức ảnh Câu 4. Nút trên trình duyệt web có nghĩa là: A. Quay về trang chủ. B. Đi đến trang liền sau. C. Tải lại trang hiện tại. D. Quay về trang liền trước. Câu 5. Trang siêu văn bản là: A. Trang văn bản đặc biệt tích hợp nhiều dạng dữ liệu khác nhau và chứa các liên kết. B. Trang sách bình thường. C. Trang văn bản đặc biệt tích hợp nhiều dạng dữ liệu khác nhau và không chứa các liên kết. D. Trang văn bản thông thường không chứa liên kết. Câu 6. Nút trên trình duyệt web có nghĩa là: A. Tải lại trang hiện tại. B. Quay về trang chủ. C. Đi đến trang liền sau. D. Quay về trang liền trước. Câu 7. Muốn tìm kiếm thông tin trên Internet dưới dạng video, ta cần nháy chuột vào biểu tượng nào sau đây: A. B. C. D. Câu 8. Thông tin trên Internet được tổ chức như thế nào? A. Tương tự như thông tin trong cuốn sách. B. Một cách tùy ý C. Thành các trang siêu văn bản kết nối với nhau bởi các liên kết D. Thành từng văn bản rời rạc Câu 9. Tên nào sau đây là tên của máy tìm kiếm? A. Excel. B. Word. C. Google. D. Windows Explorer. Câu 10. Nếu bạn đang xem một trang web và bạn muốn quay lại trang trước đó, bạn sẽ nháy chuột vào nút nào trên trình duyệt? A. B. C. D. Câu 11. Tên của một trình duyệt web là: A. Word B. Cốc Cốc. C. Internet D. Wiki Câu 12. Từ khoá là gì? A. là một từ hoặc cụm từ liên quan đến nội dung cần tìm kiếm do người sử dụng cung cấp. B. là một biểu tượng trong máy tìm kiếm. C. là từ mô tả chiếc chìa khoá. D. là tập hợp các từ mà máy tìm kiếm quy định trước.
  13. Câu 13. Nút trên trình duyệt web có nghĩa là: A. Quay về trang liền trước. B. Đi đến trang liền sau. C. Đánh dấu trang để lưu địa chỉ trang web. D. Quay về trang chủ. Câu 14. Hình ảnh là logo của trình duyệt nào? A. Google Chrome B. Mozilla Firefox C. Cốc Cốc D. Safari Câu 15. Kết quả của việc tìm kiếm bằng máy tìm kiếm là A. danh sách tên tác giả các bài viết có chứa từ khoá tìm kiếm. B. danh sách các liên kết trỏ đến trang web có chứa từ khoá tìm kiếm. C. danh sách trang chủ của các website có liên quan. D. nội dung của một trang web có chứa từ khoá tìm kiếm. Câu 16. Thông tin trên Internet được tạo nên từ nhiều trang web kết nối với nhau bởi các… A. liên kết. B. địa chỉ. C. toàn cầu. D. nội dung. Câu 17. Để thu hẹp phạm vi tìm kiếm, có thể đặt từ khóa trong dấu A. ngoặc vuông B. ngoặc nhọn C. ngoặc đơn D. ngoặc kép Câu 18. Lựa chọn từ khóa phù hợp sẽ giúp tìm kiếm thông tin A. không chính xác B. không hiệu quả C. không nhanh chóng D. nhanh chóng, hiệu quả, chính xác Câu 19. Trong trang web, liên kết (hay siêu liên kết) là gì? A. Là địa chỉ thư điện tử. B. Là địa chỉ của một trang web. C. Là nội dung được thể hiện trên trình duyệt. D. Là một thành phần trong trang web trỏ đến vị trí khác trên cùng trang web đó hoặc trỏ đến một trang web khác. Câu 20. Để tìm kiếm thông tin về Dịch bệnh COVID-19, em sử dụng từ khoá nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm nhất? A. " Dịch bệnh COVID-19". B. “ Dịch bệnh”+“ COVID-19". C. Dịch bệnh. D. Dịch bệnh COVID-19. II. TỰ LUẬN (5 điểm) Bài 1 (1,5 điểm). Nêu các bước truy cập trang web? Bài 2 (3 điểm). Máy tìm kiếm là gì? Kể tên hai máy tìm kiếm mà em biết. Bài 3 (0,5 điểm). Nêu các bước sử dụng các trình duyệt có sẵn trên máy tính để tìm kiếm và khai thác thông tin: Thời tiết ngày cuối tuần. ------ HẾT ------
  14. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 Đề/ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 20 04 C B A C A C B C C B B A C C B A D D D A II. TỰ LUẬN Câu Đáp án Điểm - Nháy đúp chuột vào biểu tượng trình duyệt 0,5 1 - Nhập địa chỉ trang web ở ô địa chỉ 0,5 (1,5đ) - Nhấn phím Enter 0,5 a) Máy tìm kiếm là một website đặc biệt hỗ trợ người sử dụng tìm kiếm 2 thông tin trên Internet một cách nhanh chóng, hiệu quả thông qua các từ 2 khóa (3đ) b) Một số máy tìm kiếm 0,5 Google (https://www.google.com) 0,5 Yahoo (https://www.yahoo.com) - Nháy đúp chuột vào biểu tượng trình duyệt 3 - Nhập địa chỉ máy tìm kiếm: https://www.google.com 0,5 (0,5đ) - Nhập từ khoá: Thời tiết ngày cuối tuần. - Nhấn phím Enter GV RA ĐỀ TỔ TRƯỞNG CM KT. HIỆU TRƯỞNG PHÓ HIỆU TRƯỞNG Hoàng Thị Huyền Phạm Anh Tú Nguyễn Thị Song Đăng
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2