intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:18

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh

  1. PHÒNG GDĐT HUYỆN PHÚ NINH TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM ĐỀ KIỂM TRA HKI. NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TIN HỌC 6. (Thời gian: 45 phút) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết lợi ích mà thông tin đem lại cho con người. Các hoạt động xử lí thông tin. - Hiểu cách đổi được các đơn vị đo thông tin trong máy tính. - Biết phần mềm để truy cập trang web. Biết các trình duyệt để truy cập Internet. - Biết được khi tìm kiếm trên Internet kết quả hiển thị. Hiểu vài trò của mạng máy tính. - Biết các thành phần bắt buộc khi đăng nhập thư điện tử. Biết cấu trúc thư điện tử. - Biết khái niệm và lợi ích mạng máy tính, mạng Internet. - Vận dụng tìm một số ví dụ website phục vụ việc học tập. Hiểu khái niệm và cách tạo tài khoản thư điện tử. - Biết một số tác hại và nguy cơ khi sử dụng Internet. Nêu và thực hiện được một số biện pháp phòng ngừa. 2. Kĩ năng: - Vận dụng được kiến thức đã học để làm tốt bài kiểm tra. 3. Thái độ: - Hình thành thái độ trung thực, nghiêm túc khi làm bài. II. HÌNH THỨC: - Câu hỏi trắc nghiệm: 40%, Câu hỏi tự luận: 40%, Thực hành: 20%. Mức độ TT Nội nhận Tổng Chương/ dung/đơ thức % điểm chủ đề n vị kiến Nhận Thông Vận Vận thức biết hiểu dụng dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Chủ đề 1. Bài 1. Máy tính Thông tin 1(c1) 5% và cộng và dữ liệu đồng Bài 2. Xử 1(c3) 5%
  2. lý thông tin Bài 3. Thông tin 1(c2) 5% trong máy tính 2 Chủ đề 2. Bài 4. Mạng Mạng 1(c5) 5% máy tính máy tính và Bài 5. Internet Internet 3 Bài 6. Mạng 1(c4) 1(c1) 15% thông tin Chủ đề 3. toàn cầu Tổ chức Bài 7. lưu trữ, Tìm kiếm tìm kiếm thông tin 1(c6) 1(c3) 20% và trao trên đổi thông internet tin Bài 8. Thư điện 1 (c7) 1(c8) 1 (c2) 25% tử 4 Chủ đề 4: Bài 9: An Đạo đức, toàn pháp luật thông tin và văn trên 1(c10) 1 (c9) 1 (c4) 20% hóa trong Interner môi trường số. Tổng 2.5 1.5 1.5 1.5 1 1 1
  3. Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ 70% 100% chung BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN: TIN HỌC LỚP 6 Nội dung/ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Mức độ đánh TT Đơn vị kiến Chủ đề giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức 1 Chủ đề 1. Máy Bài 1. Thông Nhân biết 1 tính và cộng tin và dữ liệu Trong các tình (TN) đồng huống cụ thể có sẵn: – Phân biệt được thông tin với vật mang tin – Nhận biết được sự khác nhau giữa thông tin và dữ liệu. Thông hiểu
  4. Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức Nêu được ví dụ minh hoạ về mối quan hệ giữa thông tin và dữ liệu. Nêu được ví dụ minh hoạ tầm quan trọng của thông tin. Vận dụng Giải thích được máy tính và các thiết bị số là công cụ hiệu quả để thu thập, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. Nêu được ví dụ minh hoạ cụ thể Bài 2. Xử lý Nhân biết 1 1 thông tin (TN) (TN) Biết được bit là Bài 3. Thông tin trong máy đơn vị nhỏ nhất tính trong lưu trữ thông tin. Nêu được tên và độ lớn (xấp xỉ theo hệ thập
  5. Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức phân) của các đơn vị cơ bản đo dung lượng thông tin: Byte, KB, MB, GB, quy đổi được một cách gần đúng giữa các đơn vị đo lường này. Ví dụ: 1KB bằng xấp xỉ 1 ngàn byte, 1 MB xấp xỉ 1 triệu byte, 1 GB xấp xỉ 1 tỉ byte. Thông hiểu Giải thích được có thể biểu diễn thông tin chỉ với hai kí hiệu 0 và 1. Vận dụng cao Xác định được khả năng lưu trữ của các thiết
  6. Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức bị nhớ thông dụng như đĩa quang, đĩa từ, đĩa cứng, USB, CD, thẻ nhớ,… 2 Chủ đề 2. Bài 4. Mạng Nhận biết 1 Mạng máy tính máy tính – Nêu được (TN) và Internet khái niệm và Bài 5. Internet lợi ích của mạng máy tính. - Nêu được các thành phần chủ yếu của một mạng máy tính (máy tính và các thiết bị kết nối) và tên của một vài thiết bị mạng cơ bản như máy tính, cáp nối, Switch, Access Point,... - Nêu được các đặc điểm và ích lợi chính của Internet.
  7. Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức Thông hiểu Nêu được ví dụ cụ thể về trường hợp mạng không dây tiện dụng hơn mạng có dây. 3 Chủ đề 3.Tổ Bài 6. Mạng Nhận biết 2 2 1 chức lưu trữ, thông tin toàn (TN) (TN) (TL) - Trình bày tìm kiếm và cầu 1 1 trao đổi thông Bài 7. Tìm được sơ lược về (TL) (TL) tin kiếm thông tin các khái niệm trên internet WWW, Bài 8. Thư điện tử website, địa chỉ của website, trình duyệt. - Xem và nêu được những thông tin chính trên trang web cho trước. - Nêu được công dụng của máy tìm kiếm. - Biết cách đăng kí tài khoản thư điện
  8. Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức tử. Thông hiểu - Nêu được những ưu, nhược điểm cơ bản của dịch vụ thư điện tử so với các phương thức liên lạc khác. - Xác định được từ khoá ứng với một mục đích tìm kiếm cho trước. Vận dụng cao Tìm kiếm được thông tin trên một số trang web thông dụng như tra từ điển, xem thời tiết, tin thời sự, ... để phục vụ cho nhu cầu học tập và cuộc sống.
  9. Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Chủ đề 4: thức Đạo đức, pháp Nhân biết 1 1 (TN) 1 luật và văn hóa - Biết một số (TN) (TL) trong môi tác hại và nguy trường số. cơ khi sử dụng Internet. Nêu và thực hiện được một số biện pháp phòng ngừa. Thông hiểu - Trình bày được tầm quan trọng của sự an toàn và hợp pháp của thông tin cá nhân và tập thể. - Bảo vệ được thông tin và tài khoản cá nhân với sự hỗ trợ của người lớn. - Nêu được một vài cách thông dụng để chia sẻ thông tin của bản thân và tập thể sao cho an toàn và hợp pháp. Vận dụng cao
  10. Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức - Nhận diện được một số thông điệp lừa đảo hoặc mang nội dung xấu. 5 TN 3 TN 1TN Tổng 1TL 1(TL) 1 TL 1 TL Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I (2023-2024) Điểm Họ và tên: ………………………… MÔN: TIN HỌC 6 Lớp: 6/… Thời gian: 45 phút (không kể TG phát đề) ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất ghi vào phần bài làm. Câu 1. Thông tin giúp em A. Nắm được quy luật của tự nhiên và do vậy trở nên mạnh mẽ hơn; B. Hiểu biết về cuộc sống và xã hội xung quanh;
  11. C. Biết được các tin tức và sự kiện xảy ra trên thế giới; D. A, B, C đều đúng. Câu 2. Một bản nhạc nếu lưu trữ trên thẻ nhớ chiếm dung lượng khoảng 5 MB. Hỏi một thẻ nhớ 5 GB thì có thể chứa được khoảng bao nhiêu bản nhạc có dung lượng như thế? A. 1000; B. 2048; C. 1024; D. 2084. Câu 3. Các hoạt động xử lí thông tin gồm A. Đầu vào, đầu ra; B. Thu nhận, xử lí, lưu trữ, truyền; C. Nhìn, nghe, suy đoán, kết luận; D. Mở bài, thân bài, kết luận. Câu 4. Phần mềm sử dụng để truy cập các trang web trên internet gọi là: A. Trình duyệt; B. Trình soạn thảo web; C. Trình thiết kế web; D. Trình duyệt web. Câu 5. Mạng máy tính có lợi ích gì A. Dùng chung dữ liệu, phần mềm; B. Dùng chung các thiết bị phần cứng; C. Trao đổi thông tin; D. Tất cả đều đúng. Câu 6. Khi tìm kiếm bằng máy tìm kiếm, kết quả là danh sách liên kết dưới dạng nào? A. Văn bản, hình ảnh, video; B. Hình ảnh; C. Video; D.Văn bản. . Câu 7. Khi đăng nhập thư điện tử thì bắt buộc phải có các thành phần: A. Mật khẩu; B. Họ và tên người dùng; C. Tên đăng nhập và mật khẩu; D. Mạng internet. Câu 8. Địa chỉ thư điện tử có dang: A. @; B. @; C. @; D. @. Câu 9. Thông tin cá nhân, gia đình và bạn bè cần được………, không tiết lộ trên mạng xã hội và cho người lạ. A. Chấp nhận; B. Giữ an toàn ; C. Kiểm tra độ tin cậy; D. Cảnh giác; Câu 10. Tác hại và nguy cơ khi dùng internet A. Bị lừa đảo, dụ dỗ qua mạng; B. Máy tính có thể bị nhiễm virus; C. Bị lôi kéo làm việc bất hợp pháp; D. Cả A, B, C đều đúng. II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1. (1.0 điểm): Website là gì? Hãy kể tên một số website em biết? Câu 2. (1.5 điểm): Nêu các bước soạn thư mới và gửi thư điện tử? Câu 3. (1.5 điểm): Máy tìm kiếm là gì? Nêu các bước tìm kiếm từ ”khí hậu” trên Internet? Câu 4. (1.0 điểm) Giải pháp để giữ bí mật thông tin cá nhân?
  12. BÀI LÀM: 1. TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án 2. TỰ LUẬN: (5.0 điểm) ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
  13. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I (2023-2024) Điểm Họ và tên: ………………………… MÔN: TIN HỌC 6 Lớp: 6/… Thời gian: 45 phút (không kể TG phát đề) ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất ghi vào phần bài làm. Câu 1. Các hoạt động xử lí thông tin gồm A. Đầu vào, đầu ra; B. Mở bài, thân bài, kết luận; C. Nhìn, nghe, suy đoán, kết luận; D. Thu nhận, xử lí, lưu trữ, truyền. Câu 2. Khi tìm kiếm bằng máy tìm kiếm, kết quả là danh sách liên kết dưới dạng nào? A. Văn bản; B. Hình ảnh; C. Văn bản, hình ảnh, video; D.Video. Câu 3. Khi đăng nhập thư điện tử thì bắt buộc phải có các thành phần: A. Tên đăng nhập và mật khẩu; B. Họ và tên người dùng; C. Mật khẩu; D. Mạng internet. Câu 4. Phần mềm sử dụng để truy cập các trang web trên internet gọi là: A. Trình soạn thảo web; B. Trình duyệt; C. Trình thiết kế web; D. Trình duyệt wed. Câu 5. Một bản nhạc nếu lưu trữ trên thẻ nhớ chiếm dung lượng khoảng 10 MB. Hỏi một thẻ nhớ 10 GB thì có thể chứa được khoảng bao nhiêu bản nhạc có dung lượng như thế? A. 2840; B. 1000; C. 1024; D. 2048. Câu 6. Mạng máy tính có lợi ích gì A. Dùng chung dữ liệu, phần mềm; B. Dùng chung các thiết bị phần cứng; C. Trao đổi thông tin; D. Tất cả đều đúng. Câu 7 . Địa chỉ thư điện tử có dang: A. @; B. @; C. @; D. @;
  14. Câu 8. Khi bị bắt nạt, lừa đảo hay dụ dỗ thì nên .............. với người tin cậy. A. Giữ an toàn; B. Nói ra; C. Chấp nhận D. Không chấp nhận. Câu 9. Các thiết bị Vỉ mạng, Hub, bộ chuyển mạch thuộc thành phần nào của mạng máy tính: A. Thiết bị đầu cuối B. Môi trường truyền dẫn C. Thiết bị kết nối mạng D. Giao thức truyền thông Câu 10. Tác hại và nguy cơ khi dùng internet A. Bị lừa đảo, dụ dỗ qua mạng; B. Máy tính có thể bị nhiễm virus; C. Bị lôi kéo làm việc bất hợp pháp; D. Cả A, B, C đều đúng. II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1. (1.0 điểm): Trình duyệt là gì? Hãy kể tên một số trình duyệt em biết? Câu 2. (1.5 điểm): Nêu các bước soạn thư mới và gửi thư điện tử? Câu 3. (1.5 điểm): Máy tìm kiếm là gì? Nêu các bước tìm kiếm từ ”môi trường” trên Internet? Câu 4. (1.0 điểm) Giải pháp để giữ bí mật thông tin cá nhân? BÀI LÀM: 1. TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án 2. TỰ LUẬN: (5.0 điểm) ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
  15. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… VI. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN: TIN HỌC 6 - NĂM HỌC 2023-2024 1. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đề A D C B A D A C D B D Đề B D C A B C D A B C D 2. TỰ LUẬN (5 điểm) ĐỀ A
  16. Câu Nội dung Điểm 1 Câu 1. 0.5 - Website: Một hoặc nhiều trang web liên quan tổ chức dưới một địa chỉ truy cập chung. 0.5 - Ví dụ: http://hocmai.vn. http://vietjac.vn, …. 2 - Các bước soạn thư và gửi thư điện tử: Bước 1: Truy cập vào trang mail.google.com 0.5 Bước 2: Nháy chuột vào nút Đăng nhập Bước 3: Gõ tên đăng nhập và mật khẩu. 0.5 Bước 4: Nháy chuột vào Soạn thư Bước 5: Nhập địa chỉ người nhận, ghi tiêu đề và nội dung thư 0.5 Bước 6: Đính kèm tệp tin Bước 7: Cuối cùng nhấn vào mục Gửi. 3 - Máy tìm kiếm là website đăc biệt giúp người dùng tìm kiếm thông 0.5 tin trên Internet. - Các bước truy cập máy tìm kiếm: 1.0 Bước 1: Truy cập vào máy tìm kiếm Bước 2: Gõ từ khóa “khí hậu” vào ô để nhập từ khóa Bước 3: Nhấn phím Enter hoặc nháy nút tìm kiếm. - Thang điểm tối đa với HS có ý tưởng hay. Có thể trả lời: 1.0 + Đặt mật khẩu cho máy tính 4 + Không chia sẻ thông tin cá nhân và thông tin của người thân, bạn bè trên mạng hay cho người khác (trừ trường hợp cần thiết),... ĐỀ B Câu Nội dung Điểm
  17. 1 - Trình duyệt là phần mềm giúp người dùng truy cập các trang 0.5 web trên internet. - Tên một số trình duyệt: Firefox, Google Chrome, Microsoft 0.5 edeg, Safari, Coc Coc, Opera... 2 - Các bước soạn thư và gửi thư điện tử: 0.5 Bước 1: Truy cập vào trang mail.google.com Bước 2: Nháy chuột vào nút Đăng nhập 0.5 Bước 3: Gõ tên đăng nhập và mật khẩu. Bước 4: Nháy chuột vào Soạn thư Bước 5: Nhập địa chỉ người nhận, ghi tiêu đề và nội dung thư 0.5 Bước 6: Đính kèm tệp tin Bước 7: Cuối cùng nhấn vào mục Gửi. 3 - Máy tìm kiếm là website đăc biệt giúp người dùng tìm kiếm 0.5 thông tin trên Internet. - Các bước truy cập máy tìm kiếm: 1.0 Bước 1: Truy cập vào máy tìm kiếm Bước 2: Gõ từ khóa “môi trường” vào ô để nhập từ khóa Bước 3: Nhấn phím Enter hoặc nháy nút tìm kiếm. - Thang điểm tối đa với HS có ý tưởng hay. Có thể trả lời: 1.0 + Đặt mật khẩu cho máy tính 4 + Không chia sẻ thông tin cá nhân và thông tin của người thân, bạn bè trên mạng hay cho người khác (trừ trường hợp cần thiết),... VII. KIỂM TRA ĐỀ NGƯỜI DUYỆT ĐỀ NGƯỜI RA ĐỀ NGUYỄN THỊ THƯƠNG UNG THỊ HÒE NGUYỄN THỊ TUYẾT
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2