Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân, Duy Xuyên
lượt xem 1
download
Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân, Duy Xuyên’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân, Duy Xuyên
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN TIN HỌC, LỚP: 6 NĂM HỌC: 2023-2024 Mức độ nhận thức (4-11) Tổng TT Chương/ Nội dung/đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao % điểm (1) chủ đề (2) (3) (12) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 20% Bài 1. Thông tin và dữ liệu 1 1 (2 điểm) Chủ đề 1. Máy tính và cộng Bài 2. Xử lí thông tin 1 15% 1 2 (1.5 điểm) đồng 1 15% Bài 3. Thông tin trong máy tính 1 (1.5 điểm) Chủ đề 2. Mạng 2 máy tính và Bài 4. Mạng máy tính 1 15% Internet (1.5 điểm) 1 15% Chủ đề 3. Tổ Bài 6. Mạng thông tin toàn cầu 2 (1.5 điểm) chức lưu trữ, 3 tìm kiếm và Bài 7. Tìm kiếm thông tin trên 1 10% trao đổi thông Internet (1.0 điểm) tin 1 10% Bài 8. Thư điện tử 1 (1 điểm) Tổng 6 1 3 1 1 1 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN: TIN HỌC, LỚP: 6 NĂM HỌC: 2023-2024 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh giá TT Vận Chủ đề Đơn vị kiến thức Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao Nhận biết Trong các tình huống cụ thể có sẵn: - Phân biệt được thông tin với vật mang tin - Nhận biết được sự khác nhau giữa thông tin và dữ liệu. Bài 1. Thông tin và dữ liệu Thông hiểu 1 TN 1TL - Nêu được ví dụ minh hoạ về mối quan hệ giữa thông tin và dữ liệu. - Nêu được ví dụ minh hoạ tầm quan trọng của thông tin. Chủ đề 1. 1 Máy tính và Nhận biết cộng đồng - Nêu được các bước cơ bản trong xử lí thông tin. Vận dụng Bài 2. Xử lí thông tin - Giải thích được máy tính và các thiết bị số là công 2 TN 1TN cụ hiệu quả để thu thập, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. Nêu được ví dụ minh hoạ cụ thể. Nhâṇ biết - Biết được bit là đơn vị nhỏ nhất trong lưu trữ thông tin. Bài 3. Thông tin trong máy tính - Nêu được tên và độ lớn (xấp xỉ theo hệ thập phân) 1TN 1TL của các đơn vị cơ bản đo dung lượng thông tin: Byte, KB, MB, GB, quy đổi được một cách gần đúng giữa các đơn vị đo lường này. Ví dụ: 1KB bằng xấp xỉ 1
- Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/ Chủ đề Đơn vị kiến thức Nhận Thông Vận Vận TT Mức độ đánh giá biết hiểu dụng dụng cao ngàn byte, 1 MB xấp xỉ 1 triệu byte, 1 GB xấp xỉ 1 tỉ byte. Thông hiểu - Giải thích được có thể biểu diễn thông tin chỉ với hai kí hiệu 0 và 1. Vận dụng cao - Xác định được khả năng lưu trữ của các thiết bị nhớ thông dụng như đĩa quang, đĩa từ, đĩa cứng, USB, CD, thẻ nhớ,… Nhận biết - Nêu được khái niệm và lợi ích của mạng máy tính. Chủ đề 2. - Nêu được các thành phần chủ yếu của một mạng 2 Mạng máy máy tính (máy tính và các thiết bị kết nối) và tên của tính và Bài 4. Mạng máy tính một vài thiết bị mạng cơ bản như máy tính, cáp nối, 1TL Internet Switch, Access Point,... Thông hiểu - Nêu được ví dụ cụ thể về trường hợp mạng không dây tiện dụng hơn mạng có dây. Nhận biết: - Trình bày được sơ lược về các khái niệm WWW, Bài 6. Mạng thông tin toàn cầu website, địa chỉ của website, trình duyệt. 2 TN 1TN - Xem và nêu được những thông tin chính trên Chủ đề 3. Tổ trang web cho trước. chức lưu trữ, Nhận biết: Nêu được công dụng của máy tìm kiếm. 3 tìm kiếm và Thông hiểu: Xác định được từ khoá ứng với một trao đổi mục đích tìm kiếm cho trước. thông tin Bài 7. Tìm kiếm thông tin trên Vận dụng cao: 1TL Internet - Tìm kiếm được thông tin trên một số trang web thông dụng như tra từ điển, xem thời tiết, tin thời sự, ... để phục vụ cho nhu cầu học tập và cuộc sống.
- Nhận biết: - Biết cách đăng kí tài khoản thư điện tử. Thông hiểu: - Nêu được những ưu, nhược điểm cơ bản của dịch vụ thư điện tử so với các phương thức liên lạc khác. Bài 8. Thư điện tử 1 TN 1 TN Vận dụng cao: - Thực hiện được một số thao tác cơ bản: Tạo tài khoản email, đăng nhập tài khoản email, soạn thư, gửi thư, nhận thư, trả lời thư, chuyển tiếp thư và đăng xuất hộp thư trong một số tình huống thực tiễn. 6 (TN) 3 (TN) 1 (TN) Tổng 1 (TL) 1 (TL) 1 (TL) 1 (TL) Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
- UBND HUYỆN DUY XUYÊN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN Môn: TIN – Lớp 6 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 02 trang) I/ TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm) Khoanh tròn câu trả lời đúng: Câu 1: Bao nhiêu ‘bit’ tạo thành một ‘byte’? A. 1. B. 8. C. 16. D. 32. Câu 2: Các thao tác lập luận, giải thích, phân tích, phán đoán, tưởng tượng,…của con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lí thông tin? A. Thu nhận. B. Lưu trữ. C. Xử lí. D. Truyền. Câu 3: Phát biểu nào sau đây không phải là lợi ích của việc sử dụng Internet đối với học sinh? A. Giúp tiết kiệm thời gian và cung cấp nhiều tư liệu làm bài tập dự án. B. Giúp nâng cao kiến thức bẳng cách tham gia các khóa học trực tuyến. C. Giúp giải trí bằng cách xem mạng xã hội và chơi điện tử suốt cả ngày. D. Giúp mở rộng giao lưu kết bạn với các bạn ở nước ngoài. Câu 4: Công cụ nào sau đây không phải là vật mang tin? A. Giấy. B. Cuộn phim. C. Thẻ nhớ. D. Xô, chậu. Câu 5: Mạng máy tính có các thành phần là A. Máy tính và thiết bị kết nối. B. Thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối. C. Máy tính và phần mềm mạng. D. Thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối và phần mềm mạng. Câu 6: Phần mềm giúp người sử dụng truy cập các trang web trên Internet gọi là A. Địa chỉ web. B. Trình duyệt web. C.Website. D. Công cụ tìm kiếm. Câu 7: Hình 5 là thuộc tính của tệp IMG_0041.jpg lưu trữ trong máy tính. Tệp ảnh IMG_0041.jpg có dung lượng bằng A. 846 byte. B. 846 kilobyte. C. 846 kilobit. D. 0,846 megabyte. Câu 8: Khả năng lưu trữ của một thiết bị nhớ được gọi là gì? A. Dung lượng nhớ. B. Khối lượng nhớ. C. Thể tích nhớ. D. Năng lực nhớ. Câu 9: Địa chỉ thư điện tử có dạng. A. Tên đăng nhập @ Địa chỉ máy chủ thư điện tử. B. Tên đường phố @ Viết tắt của tên quốc gia. C. Tên người sử dụng & Tên máy chủ của thư điện tử. D. Tên đường phố # Viết tắt của tên quốc gia. Câu 10: World Wide Web là gì? A. Một trò chơi máy tính B. Một phần mềm máy tính C. Một hệ thống các website trên Internet cho phép người sử dụng xem và chia sẻ thông tin qua các trang web được liên kết với nhau D. Tên khác của Internet II/ TỰ LUẬN: (5.0 điểm) Bài 1 (1.5đ): Cho các thiết bị sau: Bàn phím, Micro, loa, chuột, máy in, USB, màn hình, thẻ nhớ, đĩa CD. Em hãy phân loại chúng thành: - Thiết bị vào:................................................................................................................................................
- - Thiết bị ra:................................................................................................................................................... - Bộ nhớ:......................................................................................................................................................... Bài 2 (1đ): Em hãy sắp xếp lại các thao tác sau cho đúng trình tự cần thực hiện khi tìm thông tin bằng máy tìm kiếm a) Gõ từ khóa vào ô dành để nhập từ khóa b) Nháy chuột vào liên kết để truy cập trang web tương ứng c) Mở trình duyệt d) Nháy nút hoặc nhấn phím Enter e) Truy cập máy tìm kiếm Bài 3 (1đ): Cho dãy số từ 0 đến 7. Hãy mã hóa số 3 và số 6 thành dãy các kí hiệu 0 và 1 Bài 4 (1.5đ): Nhà bạn Dương và nhà bạn Lịch nhà sát cạnh nhau, các bạn đang dùng máy tính để trò chuyện với nhau. a) Theo em bạn Dương và bạn Lịch đang sử dụng loại nào để kết nối mạng? b) Hãy nêu các thành phần của mạng máy tính đó? BÀI LÀM ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………
- HƯỚNG DẪN CHẤM – KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I – NĂM HỌC: 2023-2024 MÔN: TIN HỌC - LỚP 6 I/ TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng cho 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B C C D D B B A A C II/ TỰ LUẬN: (5.0 điểm) Bài Đáp án Điểm 1 - Thiết bị vào: Bàn phím, Micro, chuột 0,5 1,5 đ - Thiết bị ra: Màn hình, máy in, loa 0,5 - Bộ nhớ: USB, thẻ nhớ, đĩa CD 0,5 2 c→ e →a→ d→ b 1 1đ 3 Mã hóa số 3: 011 0,5 1đ Mã hóa số 6: 110 0,5 4 0,5 1,5 đ a a. Hai bạn đang sử dụng mạng kết nối không dây. b b. Các thành phần của mạng 0,5 - Thiết bị đầu cuối: Hai máy tính nhà bạn Dương và Lịch - Đường truyền dữ liệu: Kết nối không dây (Sóng wifi) 0,25 - Thiết bị kết nối: Bộ định tuyến không dây 0,25 Tổ phó chuyên môn Giáo viên ra đề Phan Thị Liên
- UBND HUYỆN DUY XUYÊN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN Môn: TIN– Lớp 6 ( Dành cho học sinh khuyết tật) ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) I/ TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm) Khoanh tròn câu trả lời đúng: Câu 1: Bao nhiêu ‘bit’ tạo thành một ‘byte’? A. 1. B. 8. C. 16. D. 32. Câu 2: Các thao tác lập luận, giải thích, phân tích, phán đoán, tưởng tượng, …của con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lí thông tin? A. Thu nhận. B. Lưu trữ. C. Xử lí. D. Truyền. Câu 3: Phát biểu nào sau đây không phải là lợi ích của việc sử dụng Internet đối với học sinh? A. Giúp tiết kiệm thời gian và cung cấp nhiều tư liệu làm bài tập dự án. B. Giúp nâng cao kiến thức bẳng cách tham gia các khóa học trực tuyến. C. Giúp giải trí bằng cách xem mạng xã hội và chơi điện tử suốt cả ngày. D. Giúp mở rộng giao lưu kết bạn với các bạn ở nước ngoài. Câu 4: Công cụ nào sau đây không phải là vật mang tin? A. Giấy. B. Cuộn phim. C. Thẻ nhớ. D. Xô, chậu. Câu 5: Mạng máy tính có các thành phần là A. Máy tính và thiết bị kết nối. B. Thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối. C. Máy tính và phần mềm mạng. D. Thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối và phần mềm mạng. Câu 6: Phần mềm giúp người sử dụng truy cập các trang web trên Internet gọi là A. Địa chỉ web. B. Trình duyệt web. C.Website. D. Công cụ tìm kiếm. Câu 7: Hình 5 là thuộc tính của tệp IMG_0041.jpg lưu trữ trong máy tính. Tệp ảnh IMG_0041.jpg có dung lượng bằng A. 846 byte. B. 846 kilobyte. C. 846 kilobit. D. 0,846 megabyte. Câu 8: Khả năng lưu trữ của một thiết bị nhớ được gọi là gì? A. Dung lượng nhớ. B. Khối lượng nhớ. C. Thể tích nhớ. D. Năng lực nhớ. Câu 9: Địa chỉ thư điện tử có dạng. A. Tên đăng nhập @ Địa chỉ máy chủ thư điện tử. B. Tên đường phố @ Viết tắt của tên quốc gia. C. Tên người sử dụng & Tên máy chủ của thư điện tử. D. Tên đường phố # Viết tắt của tên quốc gia. Câu 10: World Wide Web là gì? A. Một trò chơi máy tính B. Một phần mềm máy tính C. Một hệ thống các website trên Internet cho phép người sử dụng xem và chia sẻ thông tin qua các trang web được liên kết với nhau D. Tên khác của Internet II/ TỰ LUẬN: (5.0 điểm) Bài 1 (2.5đ): Cho các thiết bị sau: Bàn phím, Micro, loa, chuột, máy in, USB, màn hình, thẻ nhớ, đĩa CD. Em hãy phân loại chúng thành: - Thiết bị vào:................................................................................................................................................
- - Thiết bị ra:................................................................................................................................................... - Bộ nhớ:......................................................................................................................................................... Bài 2 (2,5đ): Em hãy sắp xếp lại các thao tác sau cho đúng trình tự cần thực hiện khi tìm thông tin bằng máy tìm kiếm a) Gõ từ khóa vào ô dành để nhập từ khóa b) Nháy chuột vào liên kết để truy cập trang web tương ứng c) Mở trình duyệt d) Nháy nút hoặc nhấn phím Enter e) Truy cập máy tìm kiếm BÀI LÀM ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………
- HƯỚNG DẪN CHẤM – KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I – NĂM HỌC: 2023-2024 MÔN: TIN HỌC - LỚP 6 I/ TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng cho 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B C C D D B B A A C II/ TỰ LUẬN: (5.0 điểm) Bài Đáp án Điểm 1 - Thiết bị vào: Bàn phím, Micro, chuột 1 3đ - Thiết bị ra: Màn hình, máy in, loa 1 - Bộ nhớ: USB, thẻ nhớ, đĩa CD 1 2 c→ e →a→ d→ b 2 2đ Duyệt của lãnh đạo Duyệt của Người duyệt đề Người ra đề nhà trường TT/TPCM Trần Văn Phước Trần Văn Phước PHAN LIÊN
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 438 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 346 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 483 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 517 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 330 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 946 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 319 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 376 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 566 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 232 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 302 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 450 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 278 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 430 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 288 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 199 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 131 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn