intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Quang Khải, Ninh Hoà

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:11

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Quang Khải, Ninh Hoà" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Quang Khải, Ninh Hoà

  1. UBND THỊ XÃ NINH HÒA KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ MÔN: TIN HỌC 6 TRẦN QUANG KHẢI Thời gian: 30 phút (không kể thời gian phát đề) A. TRẮC NGHIỆM:(7 điểm) Chọn đáp án em cho là đúng nhất Câu 1. Nút trên trình duyệt web có nghĩa: A. Xem lại trang hiện tại. B. Quay về trang liền trước. C. Đi đến trang liền sau. D. Quay về trang chủ. Câu 2. Trong các tên sau đây, tên nào không phải là tên của trình duyệt web? A. Cốc cốc. B. Mozilla Firefox. C. Google Chrome. D. Windows Explorer. Câu 3. Sắp xếp các thứ tự sau theo một trình tự hợp lí để thực hiện thao tác tìm kiếm thông tin trên máy tìm kiếm: 1. Gõ từ khóa vào ô để nhập từ khóa 2. Truy cập vào máy tìm kiếm 3. Nhấn phím Enter hoặc nháy nút tìm kiếm. A. 1-2-3 B. 2-1-3 C. 1-3-2 D. 2-3-1 Câu 4. Văn bản, số, hình ảnh, âm thanh, phim ảnh trong máy tính được gọi chung là: A. Thiết bị. B. Dữ liệu. C. Thông tin D. Bảng mã. Câu 5. Chức năng của bộ nhớ máy tính là gì? A. Thu nhận thông tin B. Hiển thị thông tin C. Lưu trữ thông tin D. Truyển thông tin Câu 6. Máy tính gồm có bao nhiêu thành phần thực hiện các hoạt động xử lý thông tin A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 7. Thông tin khi đưa vào máy tính, chúng đều được biến đổi thành dạng chung đó là: A. Dãy bit B. Văn bản C. Hình ảnh D. Âm thanh Câu 8. Dãy bit là gì? A. Là dãy những kí hiệu 0 và 1 B. Là âm thanh phát ra từ máy tính C. Là một dãy chỉ gồm chữ số 2 D. Là dãy những chữ số từ 0 đến 9 Câu 9. Thiết bị nào sau đây có kết nối không dây? A. Máy tính để bàn. B. Điện thoại di động. C. Máy in D. Máy quét Câu 10. Trong giờ học, thầy giáo đang ghi nội dung bài tập lên bảng. Lúc này bảng đóng vai trò là: A. Thông tin. B. Vật mang tin. C. Dữ liệu số D. Dữ liệu văn bản Câu 11. Câu hỏi “Khánh Hòa mưa ít nhất vào tháng nào trong năm?” là: A.Vật mang tin. B. Dữ liệu. C. Thông tin. D. Văn bản, hình ảnh Câu 12. Thiết bị cho em thấy các hình ảnh hay kết quả hoạt động của máy tính là A. Bàn phím. B. Chuột. C. Màn hình. D. CPU. Câu 13. Đơn vị nhỏ nhất để đo dung lượng nhớ là: A. Bit. B. Byte. C. KB. D. MB. Câu 14. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về đặc điểm của Internet? A. Tính lưu trữ. B. Tính tương tác. C. Tính toàn cầu. D. Tính chủ sở hữu Câu 15. Trang web hiển thị đầu tiên khi truy cập vào website là: A. Một trang liên kết B. Một website C. Trang chủ D. Trang web google.com Câu 16. Máy tìm kiếm là: A. Là công cụ tìm kiếm các thông tin trong máy tính B. Là một loại máy được nối thêm vào máy tính để tìm kiếm thông tin trên Internet C. Là một phần mềm cài đặt vào máy tính dùng để tìm kiếm thông tin D. Là một website đặc biệt, giúp người sử dụng tìm kiếm thông tin trên internet một cách nhanh chóng, hiệu quả thông qua các từ khóa liên quan đến vấn đề cần tìm.
  2. Câu 17. Sử dụng máy tìm kiếm em sẽ nhận được kết quả là gì? A. Danh sách các liên kết trỏ đến các trang web có chứa nội dung từ khóa B. Nội dung thông tin cần tìm trên một trang web C. Danh sách địa chỉ các trang web có chứa thông tin cần tìm D. Danh sách kiên kết dạng văn bản. Câu 18. WWW là hệ thống các A. trang web trên Internet. B. liên kết trên Internet. C. siêu văn bản trên Internet. D. website trên Internet. Câu 19. Để tìm kiếm thông tin về lớp vỏ Trái Đất, em sử dụng từ khóa nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm? A. Trái Đất B. Lớp vỏ Trái Đất. C. “lớp vỏ Trái Đất”. D. “lớp vỏ” + “Trái Đất”. Câu 20: Máy tính kết nối với nhau để A. Chia sẻ các thiết bị. B. Tiết kiệm điện. C.Trao đổi dữ liệu. D. Chia sẻ thiết bị và trao đổi dữ liệu Câu 21. Nghe bản tin dự báo thời tiết “Ngày mai trời có thể mưa”, em sẽ xử lý thông tin và quyết định như thế nào (thông tin ra)? A. Mặc đồng phục. B. Đi học mang theo áo mưa. C. Ăn sáng trước khi đến trường. D. Hẹn bạn cùng đi học. Câu 22. Máy tính sử dụng dãy bit để làm gì? A. Biểu diễn các số B. Biểu diễn văn bản C. Biểu diễn dữ liệu D. Biểu diễn hình ảnh Câu 23. Internet là mạng: A. Kết nối hai máy tính với nhau. B. Kết nối các máy tính trong một nước. C. Kết nối nhiều mạng máy tính trên phạm vi toàn cầu. D. Kết nối các máy tính trong một phòng hoặc trong một tòa nhà, Câu 24. Thông tin trên Internet được tổ chức như thế nào? A. Tương tự như thông tin trong cuốn sách. B. Thành từng văn bản rời rạc. C. Thành các trang siêu văn bản kết nối với nhau bởi các kiên kết. D. Một cách tùy ý. Câu 25. Website là: A. một tập hợp các trang văn bản liên quan. B. một tập hợp các trang Web liên quan được truy cập thông qua một địa chỉ. C. một tập hợp các trang siêu văn bản. D. một tập hợp các liên kết. Câu 26. WWW là viết tắt của cụm từ nào sau đây? A. World Win Web B. World Wide Web C. Windows Wide Web D. World Wired Web Câu 27. Phần mềm trình duyệt Web dùng để: A. Gửi thư điện tử B. Truy cập mạng LAN C. Truy cập vào trang Web D. Soạn thảo văn bản. Câu 28. Địa chỉ trang web của trường THCS Trần Quang Khải ở Ninh Hòa là gì? A.http://c2tqkhai.pgdninhhoa.edu.vn/ B. http://c2tqkhai.pgd.ninhhoa.edu.vn/ C.http://c2tqkhai.pgdninhhoa.edu/ D. http://c2tqkhai.pgdninhhoa.vn/ Họ và tên: .................................................................Lớp:.............Điểm: ............................ PHẦN TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Trả lời Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Trả lời Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 2
  3. Trả lời
  4. B. THỰC HÀNH: (3,0 điểm) Câu 29. Tìm kiếm thông tin và hình ảnh minh họa về vai trò của tầng ozon? Câu 30. Sao chép thông tin và hình ảnh vừa tìm được ở trên vào văn bản Word? ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN : TIN HỌC 6 - NH: 2023– 2024 PHẦN A: TRẮC NGHIỆM (Mỗi câu đúng 0.25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp D D B B C C A A B B C C B D án 2 Câu 15 16 17 18 19 20 22 23 24 25 26 27 28 1 Đáp C D A D C D B C C C B B C A án PHẦN B : THỰC HÀNH (3,0 điểm) Câu Nội dung đáp án Biểu điểm Câu 29: - Sử dung được máy tìm kiếm của trình duyệt web tìm được thông tin và hình 2.00đ 2,0 điểm ảnh về vai trò của tầng ozon. Câu 30: - Sao chép được thông tin và hình ảnh về vai trò của tầng ozon vào Word. 1.00đ 1,0 điểm Ninh Đông, ngày 10 tháng 12 năm 2023 Duyệt của lãnh đạo Tổ trưởng/ nhóm trưởng Người ra đề Trần Minh Thọ 4
  5. MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN TIN HỌC, LỚP 6 I. KHUNG MA TRẬN - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì I, (Tuần 16 HKI) - Nội dung: 16 tuần đầu HKI - Thời gian làm bài: 45 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và thực hành (tỉ lệ 70% trắc nghiệm, 30% thực hành). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 70 điểm, (gồm 28 câu hỏi: nhận biết: 16 câu, thông hiểu: 12 câu), mỗi câu 0,25 điểm; - Phần thực hành: 3,0 điểm - Nội dung: 16 tuần đầu của HKI: 100% (10.0 điểm)
  6. MA TRẬN NHẬN THỨC Đơn vị Vận Nhận Thông Vận % tổng Nội kiến dụng Tổng biết hiểu dụng điểm dung thức cao TT kiến Mức độ Thời Thời Thời Thời Số câu Số câu Số câu Số câu Số câu Thời gian thức nhận gian gian gian gian (ý) (ý) (ý) (ý) (ý) (phút) thức (phút) (phút) (phút) (phút) 1.1 Thông 1 0.75 1 1.50 2 2.25 0.50 tin và dữ liệu Máy 1.2 Xử tính và lí thông 2 1.50 1 1.50 3 3.00 0.75 1. cộng tin đồng 1.3 Thông tin trong 2 1.50 1 1.50 3 3.00 0.75 máy tính 2.1 Mạng Mạng máy 2 1.50 1 1.50 3 3.00 0.75 máy 2. tính và tính Interne 2.2 t 1 0.75 1 1.50 2 2.25 0.50 Internet 3 Tổ 3.1 chức Mạng lưu trữ, thông 4 3.00 4 6.00 8 9.00 2.00 tìm tin toàn kiếm cầu và trao 3.2 Tìm 4 3.00 3 4.50 1 10.00 1 5.00 9 22.50 4.75 đổi kiếm thông thông
  7. tin trên tin Internet Tổng 16 12.00 12 18.00 1 10.00 1 5.00 30 45.00 10.00 Tỉ lệ (%) 20 10 100
  8. II. BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT RA ĐỀ CUỐI KỲ MÔN TIN HỌC 6 Nội dung kiến Mức độ kiến thức, Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT thức kĩ năng cần kiểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao tra, đánh giá Nhận biết: Sự khác nhau giữa thông tin và dữ 1. Thông tin liệu. 1 Thông hiểu: - 1 1 và dữ liệu Phân biệt được thông tin và vật mang thông tin Nhận biết: - Quá trình xử lí thông tin trong máy tính 2. Xử lí thông - 2 Biết được máy 2 1 tin tính là công cụ hiệu quả để xử lý thông tin
  9. Nội dung kiến Mức độ kiến thức, Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT thức kĩ năng cần kiểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao tra, đánh Nhận biết: giá Biết được Bit là đơn vị lưu trữ thông tin nhỏ nhất trong máy tính Thông hiểu: Phân 3. Thông tin biệt được tên và 3 trong máy độ lớn của các 2 1 tính đơn vị cơ bản đo dung lượng thông tin. Vận dụng cao: Ước lượng được khả năng lưu trữ của thiết bị nhớ. Thông hiểu: - Hiểu được lợi ích của mạng máy tính trong cuộc sống. - Phân biệt được 4. Mạng máy các thành phần 4 2 1 tính chính của mạng máy tính Vận dụng: - Kể được tên những thành phần của một mạng máy tính trong trường hợp cụ thể
  10. Nội dung kiến Mức độ kiến thức, Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT thức kĩ năng cần kiểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Nhậntra,biết: đánh- Biết giá Internet là gì Thông hiểu: - Nêu được một số đặc 5 5. Internet điểm chính của 1 1 Internet Vận dụng: - Nêu được một số lợi ích chính của Internet - Trình bày được sơ lược về các khái niệm WWW, website, địa chỉ của website, trình duyệt - Xem và nêu được 6. Mạng những thông tin 6 thông tin 4 4 chính trên trang toàn cầu web cho trước - Khai thác được thông tin trên một số trang web thông dụng như tra từ điển, xem thời tiết, tin thời sự,... - Nêu được công dụng của máy tìm kiếm - Xác định được từ 7. Tìm kiếm khoá ứng với một thông tin 7 mục đích 4 3 1 trên tìm kiếm cho trước Internet - Thực hiện được việc tìm kiếm và khai tác thông tin trên Internet
  11. Nội dung kiến Mức độ kiến thức, Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT thức kĩ năng cần kiểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng tra, đánh giá 16 12 1 1
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2