
Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Hồng Ngài, Bắc Yên
lượt xem 2
download

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Hồng Ngài, Bắc Yên” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Hồng Ngài, Bắc Yên
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I ĐỀ CHÍNH THỨC Năm học: 2024-2025 Môn: Tin học 6 (Thời gian làm bài 45 phút không kể thời gian giao đề) Mức độ nhận thức Tổng Nội dung/đơn vị kiến % TT Chương/chủ đề Thông Vận dụng ài thức điểm C Nhận biết Vận dụng Ng Hồ 25 hiểu Cao LỰ ng S 20 HC 01/ TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL ỆU &T 0/ TH 4 1 7,5% HI 4 Thông tin và dữ liệu 1 2 BT 8: (0,75điểm) DT c 0 Chủ đề A. Máy tính CÓ 1 PT n lú và cộng đồng 17,5% Biểu diễn thông tin và lưu ng .v 2 1 1 ườ du A trữ dữ liệu trong máy tính (1,75điểm) Tr s.e Ư ) – ma CH vv .s Chủ đề B. Mạng máy Giới thiệu về mạng máy tính 10% hi oc 2 2 2 _n ed tính và Internet và Internet (1 điểm) ỆU 05 ng 14 hố LI Chủ đề C. Tổ chức World Wide Web, thư điện 12 ệ t 65% 3 lưu trữ, tìm kiếm và tử và công cụ tìm kiếm thông 11 7 1 1 14 h I ị ( từ (6,5điểm) TÀ trao đổi thông tin tin Nh về n tải Tổng 16 12 2 1 Vă c ũ ượ iV Đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% bở Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
- ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I Môn: Tin học 6 (Thời gian làm bài 45 phút không kể thời gian giao đề) Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Chủ Nội dung/Đơn TT Mức đô ̣đánh giá Vận đề vị kiến thức Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao ài C Ng Nhận biết Hồ 25 LỰ ng S 20 Trong các tình huống cụ thể có sẵn: HC 01/ – Phân biệt được thông tin với vật mang tin (câu 1) ỆU &T 0/ – Nhận biết được sự khác nhau giữa thông tin và dữ liệu. TH 4 1 HI 4 – Nêu được các bước cơ bản trong xử lí thông tin. BT 8: DT c 0 Thông hiểu CÓ 1. Thông tin và 1 (TN) 2 (TN) PT n lú – Nêu được ví dụ minh hoạ về mối quan hệ giữa thông tin và dữ dữ liệu ng .v liệu. (câu 2, 17 ) ườ du A – Nêu được ví dụ minh hoạ tầm quan trọng của thông tin. Tr s.e Ư ) – ma Vận dụng CH vv .s – Giải thích được máy tính và các thiết bị số là công cụ hiệu quả hi oc để thu thập, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. Nêu được ví dụ _n ed Chủ đề A. ỆU minh hoạ cụ thể. 05 ng 1 Máy tính và 14 hố cộng đồng LI Nhận biết 12 ệ t 14 h – Biết được bit là đơn vị nhỏ nhất trong lưu trữ thông tin.(câu 3) I ị ( từ TÀ – Nêu được tên và độ lớn (xấp xỉ theo hệ thập phân) của các đơn Nh về vị cơ bản đo dung lượng thông tin: Byte, KB, MB, GB, quy đổi n tải 2. Biểu diễn được một cách gần đúng giữa các đơn vị đo lường này. Ví dụ: Vă c ũ ượ thông tin và 1KB bằng xấp xỉ 1 ngàn byte, 1 MB xấp xỉ 1 triệu byte, 1 GB xấp 1 (TL) iV Đ 2 (TN) 1 (TN) lưu trữ dữ liệu xỉ 1 tỉ byte. (câu 4 ) trong máy tính Thông hiểu bở – Giải thích được có thể biểu diễn thông tin chỉ với hai kí hiệu 0 và 1.(câu 5) Vận dụng cao – Xác định được khả năng lưu trữ của các thiết bị nhớ thông dụng như đĩa quang, đĩa từ, đĩa cứng, USB, CD, thẻ nhớ,…(câu 29)
- Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Chủ Nội dung/Đơn TT Mức đô ̣đánh giá Vận đề vị kiến thức Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao Nhận biết – Nêu được khái niệm và lợi ích của mạng máy tính.(câu 6) – Nêu được các thành phần chủ yếu của một mạng máy tính (máy ài C Chủ đề B. Giới thiệu về tính và các thiết bị kết nối) và tên của một vài thiết bị mạng cơ Ng Hồ 25 LỰ Mạng máy mạng máy tính bản như máy tính, cáp nối, Switch, Access Point,...(câu 7) ng S 20 2 tính và HC 01/ và Internet – Nêu được các đặc điểm và ích lợi chính của Internet 2(TN) 2(TN) Internet ỆU &T 0/ Thông hiểu TH 4 1 HI 4 - Nêu được ví dụ cụ thể về trường hợp mạng không dây tiện dụng BT 8: DT c 0 hơn mạng có dây.(câu 9,10) CÓ PT n lú Nhận biết ng .v ườ du A – Trình bày được sơ lược về các khái niệm WWW, website, địa Tr s.e Ư chỉ của website, trình duyệt.(câu 11- câu 20) ) – ma CH vv .s – Xem và nêu được những thông tin chính trên trang web cho hi oc trước. _n ed ỆU 05 ng – Nêu được công dụng của máy tìm kiếm.(câu 8) 14 hố LI – Biết cách đăng kí tài khoản thư điện tử. 12 ệ t Chủ đề C. 14 h World Wide Thông hiểu I ị ( từ TÀ Tổ chức lưu Web, thư điện tử Nh về 3 trữ, tìm – Nêu được những ưu, nhược điểm cơ bản của dịch vụ thư điện tử và công cụ tìm 11(TN) 7(TN) 1(TL) 1(TL) n tải kiếm và trao kiếm thông tin so với các phương thức liên lạc khác. Vă c đổi thông tin ũ ượ – Xác định được từ khoá ứng với một mục đích tìm kiếm cho iV Đ trước.(câu 21- câu 27) Vận dụng cao bở -Tìm kiếm được thông tin trên một số trang web thông dụng như tra từ điển, xem thời tiết, tin thời sự, ... để phục vụ cho nhu cầu học tập và cuộc sống.(câu 30) – Thực hiện được một số thao tác cơ bản: tạo tài khoản email, đăng nhập tài khoản email, soạn thư, gửi thư, nhận thư, trả lời thư,
- Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Chủ Nội dung/Đơn TT Mức đô ̣đánh giá Vận đề vị kiến thức Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao chuyển tiếp thư và đăng xuất hộp thư trong một số tình huống thực ,,tiễn.(câu 31) Tổng 16 (TN) 12(TN) 2(TL) 1(TL) ài C Ng Hồ 25 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% LỰ ng S 20 HC 01/ Tỉ lệ chung 70% 30% ỆU &T 0/ TH 4 1 HI 4 BT 8: DT c 0 CÓ PT n lú ng .v ườ du A Tr s.e Ư ) – ma CH vv .s hi oc _n ed ỆU 05 ng 14 hố LI 12 ệ t 14 h I ị ( từ TÀ Nh về n tải Vă c ũ ượ iV Đ bở
- UBND HUYỆN BẮC YÊN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS HỒNG NGÀI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I Năm học: 2024-2025 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Tin học 6 (Thời gian làm bài 45 phút không kể thời gian giao đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm – Mỗi lựa chọn đúng cho 0,25 điểm) Câu 1. Phương án nào sau đây KHÔNG nêu đúng ví dụ về vật mang tin? A. Sách giáo khoa. B. Xô, chậu, C. Thẻ nhớ. D. Cột đèn giao thông. ài C Ng Hồ 25 LỰ Câu 2. Phương án nào sau đây chỉ ra đúng các bước trong hoạt động thông tin của ng S 20 con người? HC 01/ U &T 0/ A. Xử lý thông tin, thu nhận thông tin lưu trữ thông tin, truyền thông tin. TH 4 1 Ệ HI 4 B. Thu nhận thông tin, xử lý thông tin, truyền thông tin, lưu trữ thông tin. BT 8: DT c 0 C. Thu nhận thông tin, lưu trữ thông tin, xử lý thông tin, truyền thông tin, CÓ PT n lú D. Thu nhận thông tin, truyền thông tin, lưu trữ thông tin, xử lý thông tin. ng .v ườ du A Câu 3. Phương án nào sau đây chỉ ra đơn vị nhỏ nhất để biểu diễn và lưu trữ thông tin? Tr s.e Ư ) – ma A. Bit, B. Byte. C. Kilobyte. D. Megabyte. CH vv .s hi oc Câu 4. Đơn vị đo thông tin nào là lớn nhất trong các đơn vị đo dưới đây? _n ed U A. Byte B. Megabyte C. Kilobyte D. Terabyte, 05 ng IỆ 14 hố Câu 5. Một Gigabye tương đương với khoảng bao nhiêu Byte? 12 ệ t IL 14 h A. Một nghìn byte. B. Một triệu byte. ị ( từ TÀ Nh về C. Một tỉ byte, D. Một nghìn tỉ byte. n tải Câu 6. Phát biểu nào sau đây KHÔNG nêu đúng lợi ích của việc sử dụng mạng máy Vă c ũ ượ tính? iV Đ A. Giảm chi phí khi dùng chung phần cứng. bở B. của riêng họ.Người sử dụng có quyền kiểm soát độc quyền đối với dữ liệu và ứng dụng, C. Giảm chi phí khi dùng chung phần mềm. D. Cho phép chia sẻ, tăng hiệu quả sử dụng. Câu 7. Phương án nào dưới đây nêu đúng các thành phần của mạng máy tính? A. Thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối. B. Thiết bị đầu cuối và phần mềm mạng,
- C. Máy tính và các thiết bị kết nối. D. Máy tính và phần mềm mạng. Câu 8. . Sắp xếp các thứ tự sau theo một trình tự hợp lí để thực hiện thao tác tìm kiếm thông tin trên máy tìm kiếm: 1. Gõ từ khóa vào ô để nhập từ khóa 2. Truy cập vào máy tìm kiếm 3. Nhấn phím Enter hoặc nháy nút tìm kiếm. Kết quả tìm kiếm sẽ được liệt kê dưới dạng danh sách liên kết A. 1-2-3 B. 2-1-3 C. 1-3-2 D. 2-3-1 Câu 9. Phương án nào dưới đây nêu đúng tên phần mềm được sử dụng để truy cập các trang web và khai thác tài nguyên trên Internet? A. Trình chỉnh sửa web. B. Trình duyệt web, ài C Ng Hồ 25 C. Trình thiết kế web. LỰ ng S 20 HC 01/ D. Trình soạn thảo web. U &T 0/ Câu 10. Mạng thông tin toàn KHÔNG cung cấp dịch vụ nào sau đây? TH 4 1 Ệ HI 4 A. Dịch vụ tra cứu thông tin trên Internet. BT 8: DT c 0 CÓ B. Dịch vụ buôn bán toàn cầu. PT n lú ng .v C. Dịch vụ chuyển phát nhanh, ườ du A Tr s.e D. Dịch vụ y tế toàn cầu. Ư ) – ma CH Câu 11. Phát biểu nào sau đây nêu đúng đặc điểm của trang web vv .s hi oc www.google.com.vn? _n ed U A. Tìm kiếm được mọi thông tin mà ta cần tìm. 05 ng IỆ 14 hố B. Cho danh sách các trang web liên quan tới chủ đề cần tìm kiếm thông 12 ệ t IL 14 h qua từ khóa tìm kiếm, ị ( từ TÀ Nh về C. Chỉ có khả năng tìm kiếm thông tin dạng văn bản, không tìm được n tải thông tin dạng hình ảnh. Vă c ũ ượ D. Có khả năng tìm kiếm thông tin bằng hình ảnh, không tìm kiếm được iV Đ thông tin bằng giọng nói. Câu 12. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về siêu liên kết trên trang web? bở A. Một thành phần trong trang web trỏ đến vị trí khác trên cùng trang web đó hoặc trỏ đến một trang web khác, B. Một nội dung được thể hiện trên trình duyệt của người sử dụng khi tìm kiếm thông tin. C. Địa chỉ của một trang web được trả về khi người sử dụng khi tìm kiếm thông tin. D. Địa chỉ thư điện tử của một người sử dụng. Câu 13. Phương án nào sau đây nêu đúng khái niệm World Wide Web?
- A. Một trò chơi máy tính cho phép người chơi có thể chơi một mình hoặc chơi theo nhóm trong cùng một thời điểm. B. Một phần mềm máy tính có chức năng soạn thảo văn bản, trình chiếu và tính toán trên dữ liệu có sẵn. C. Một tên gọi khác của mạng thông tin toàn cầu Internet. D. Một hệ thống các website trên Internet cho phép người sử dụng xem và chia sẻ thông tin qua các trang web được liên kết với nhau, Câu 14. Khi đăng kí tạo tài khoản thư điện tử đối với trẻ dưới 13 tuổi, em KHÔNG cần khai báo thông tin nào sau đây? A. Họ và tên. B. Ngày sinh. C. Địa chỉ nhà, ài C Ng D. Địa chỉ thư của phụ huynh. Hồ 25 LỰ ng S 20 Câu 15. Để tạo một hộp thư điện tử mới, người sử dụng phải thực hiện điều nào sau HC 01/ đây? U &T 0/ TH 4 1 Ệ A. Chờ sự cho phép của cơ quan quản lý dịch vụ Internet. HI 4 BT 8: B. Khai thác ít nhất một dịch vụ khác trên Internet DT c 0 CÓ PT n lú C. Cam kết không tạo thêm một hộp thư mới. ng .v ườ du D. Đăng ký dịch vụ thư điện tử qua các nhà cung cấp dịch vụ Internet hoặc A Tr s.e Ư thông qua các địa chỉ Website miễn phí trên Internet tại bất kỳ đâu trên thế giới, ) – ma CH vv .s Câu 16. Địa chỉ trang web nào sau đây là hợp lệ? hi oc _n ed A. https://www.tienphong.vn, U 05 ng IỆ B. www\\tienphong.vn 14 hố 12 ệ t IL C. https://hongha002@gmail.com 14 h ị ( từ TÀ D. https\\:www.tienphong.vn Nh về n tải Câu 17. Nghe bản tin dự báo thời tiết, em biết được “ngày mai có mưa”.Thông tin này Vă c giúp em đưa ra quyết định nào dưới đây cho việc đi học vào ngày mai? ũ ượ iV Đ A. Ăn sáng trước khi đến trường. B. Đi học mang theo áo mưa, C. Mặc đồng phục. D. Mang đầy đủ đồ dùng học tập. bở Câu 18. Trong dãy ô dưới đây, ký hiệu ô màu xám là 1, ô màu trắng là 0. Dãy bit nào dưới đây tương ứng với dãy các ô trên ? A. 011100110, B. 011000110. C. 011000101. D. 010101110. Câu 19. Bảng mã sau đây cho tương ứng mỗi số tự nhiên nhỏ hơn 8 với một dãy gồm 3 bit: 0 1 2 3 4 5 6 7
- 000 001 010 011 100 101 110 111 Dựa và bảng mã trên hãy cho biết số 2065 được chuyển thành dãy bit nào dưới đây? A. 010 000 101 110. B. 010 000 110 101, C. 000 010 110 101. D. 011 000 110 110. Câu 20. Trong trường hợp nào dưới đây mạng không dây tiện dụng hơn mạng có dây? A. Trao đổi thông tin khi di chuyển, B. Trao đổi thông tin cần tính bảo mật cao. C. Trao đổi thông tin tốc độ cao. ài C Ng Hồ 25 D. Trao đổi thông tin cần tính ổn định. LỰ ng S 20 HC 01/ Câu 21. Phát biểu nào sau đây nêu SAI đặc điểm của mạng không dây và mạng có U dây? &T 0/ TH 4 1 Ệ A. Mạng có dây kết nối các máy tính bằng cáp. HI 4 BT 8: DT c 0 B. Mạng không dây kết nối các máy tính bằng sóng điện từ (sóng vô tuyến). CÓ PT n lú C. Mạng không dây không chỉ kết nối các máy tính mà còn cho phép kết nối các ng .v ườ du điện thoại di động. A Tr s.e Ư D. Mạng có dây có thể đặt cáp đến bất cứ địa điểm và không gian nào, ) – ma CH vv .s Câu 22. Để tìm kiếm thông tin về trận chiến trên sông Bạch Đằng, em sử dụng từ hi oc khóa nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm? _n ed U 05 ng A. Sông Bạch Đằng. IỆ 14 hố 12 ệ t IL B. Trận chiến trên sông. 14 h ị ( từ TÀ C. Trận chiến trên sông Bạch Đằng. Nh về n tải D. “Trận chiến trên sông Bạch Đằng”, Vă c ũ ượ Câu 23. Để tìm kiếm thông tin về virus Corona, em sử dụng từ khóa nào sau đây để iV Đ thu hẹp phạm vi tìm kiếm? A. Corona. C. “Virus Corona”, bở B. “Virus” + “Corona”. D. “Virus” + “Corona”. Câu 24. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về “từ khóa” khi thực hiện tìm kiếm thông tin trên Internet? A. Một tập hợp các từ mang ý nghĩa và được chọn ngẫu nhiên do người sử dụng cung cấp. B. Một từ hoặc cụm từ liên quan đến nội dung cần tìm kiếm do người sử dụng cung cấp, C. Một tập hợp các từ mà máy tìm kiếm quy định trước đối với người sử dụng.
- D. Một biểu tượng trong máy tìm kiếm đã được quy định trước. Câu 25. Để tìm kiếm thông tin về thời tiết tại Nha Trang ngày hôm nay, em sử dụng từ khóa nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm? A. Thời tiết tại Nha Trang ngày hôm nay. B. Thời tiết Nha Trang. C. “Thời tiết” + “Nha Trang” + “hôm nay”. D. “Thời tiết Nha Trang hôm nay”, Câu 26. Thư điện tử có hạn chế nào sau đây so với các hình thức gửi thư khác? A. Không gửi đồng thời được cho nhiều người. B. Thời gian gửi thư lâu. C. Phải phòng tránh virus, thư rác, ài C D. Chi phí cao. Ng Hồ 25 LỰ ng S 20 Câu 27. Trong các đặc điểm dưới đây, đặc điểm nào KHÔNG phải là ưu điểm của HC 01/ dịch vụ thư điện tử? U &T 0/ A. Có thể gửi tới những nơi không có kết nối mạng, TH 4 1 Ệ B. Có thể gửi kèm các tệp thông tin như âm thanh, hình ảnh, … HI 4 BT 8: C. Có thể gửi cùng lúc cho nhiều người. DT c 0 CÓ PT n lú D. Lưu trữ và tìm kiếm thư đã gửi hoặc nhận một cách dễ dàng. Câu 28. Trong các đặc điểm dưới đây, đặc điểm nào KHÔNG phải là ưu điểm ng .v ườ du A của phương thức liên lạc bằng thư viết tay? Tr s.e Ư A. Có thể gửi một thư cho nhiều người, ) – ma CH B. Có thể tới những nơi vùng sâu, vùng xa không có kết nối mạng. vv .s hi oc C. Không bị làm phiền bởi thư rác _n ed U D. Không có nguy cơ bị virus máy tính xâm nhập. 05 ng IỆ 14 hố II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) 12 ệ t IL 14 h Câu 29 (1điểm). Em hãy nêu các bước tìm kiếm thông tin trên internet ị ( từ TÀ Nh về Câu 30 (2điểm). . Thư điện tử có dạng như thế nào? Hãy giải thích phát biểu “Mỗi n tải địa chỉ thư điện tử là duy nhất trên phạm vi toàn cầu”. Vă c ũ ượ iV Đ bở
- ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2024 – 2025 Môn: TIN HỌC – Lớp: 6 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM) (Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án B C A D C B B B B C B A D C Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án D A B A B A D D C B D C A A ài II. PHẦN TỰ LUẬN C Ng Hồ 25 LỰ ng Câu hỏi Nội dung Điểm S 20 HC 01/ Câu 29 Quy trình tìm kiếm thông tin trên Internet: U &T 0/ 1. Bước 1: Mở trình duyệt (chrome, cốc cốc, firefox, opera…) 0.25 TH 4 1 (1 điểm) Ệ HI 4 2. Bước 2: Nhập địa chỉ máy tìm kiếm. BT 8: DT c 0 0.25 3. Bước 3: Nhập từ khóa tìm kiếm. 0.25 CÓ PT n lú 4. Bước 4: Lựa chọn kết quả tìm kiếm 0.25 ng .v ườ du A Câu 30 - Địa chỉ thư điện tử có dạng: @ 1 Tr s.e Ư - Hai hộp thư thuộc cùng nhà cung cấp dịch vụ thư điện tử phải có tên ) – ma (2 điểm) 1 CH đăng nhập khác nhau. Vì vậy, mỗi địa chỉ thư điện tử là duy nhất trên vv .s hi oc phạm vi toàn cầu. _n ed U 05 ng IỆ 14 hố 12 ệ t IL 14 h ị ( từ TÀ Nh về n tải Vă c ũ ượ iV Đ bở
- bở iV Đ TÀ ũ ượ Vă c IL n tải Nh về IỆ ị ( từ U 14 h 12 ệ t 14 hố CH 05 ng Ư _n ed hi oc vv .s A ) – ma CÓ Tr s.e ườ du ng .v HI PT n lú DT c 0 Ệ U BT 8: 4 LỰ TH 4 1 &T 0/ HC 01/ C S 20 Hồ 25 ng Ng ài

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
680 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
286 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
499 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
400 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
567 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
362 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
388 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
471 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
260 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
388 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
322 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
479 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
242 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
326 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
238 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
195 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
167 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
145 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
