
Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Đoàn Kết, Kon Tum
lượt xem 1
download

‘Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Đoàn Kết, Kon Tum’ sau đây sẽ giúp các em nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các em cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Đoàn Kết, Kon Tum
- ỦY BAN NHÂN DÂN TP KON TUM TRƯỜNG TH &THCS ĐOÀN KẾT ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: TIN HỌC – LỚP 6 I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Củng cố kiến thức đã học từ bài 1 đến bài 8. 2. Năng lực: a/ Năng lực chung: - Năng lực giải quyết vấn đề: Học sinh đọc, hiểu nội dung câu hỏi. Trả lời đúng theo yêu cầu câu hỏi b/ Năng lực đặc thù: - Phát triển năng lực sử dụng và quản lý các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông. - Phát triển năng lực nhận biết và hình thành nhu cầu tìm kiếm thông tin từ nguồn dữ liệu số khi giải quyết công việc. 3. Phẩm chất: - Trung thực: trong làm bài kiểm tra. - Trách nhiệm: Hoàn thành đầy đủ theo yêu cầu bài làm. II. HÌNH THỨC - Hình thức trắc nghiệm 70% và TH 30%. - Làm bài trên giấy kết hợp thực hành trên máy tính. III. MA TRẬN Tổng Mức độ nhận thức % Nội Chương/ dung/đơn điểm TT Vâ ̣n du ̣ng chủ đề ̣ vi kiế n Nhâ ̣n biế t Thông hiể u Vâ ̣n du ̣ng thưć cao TN TNKQ TH TNKQ TH TNKQ TH TH KQ Chủ đề 1 Bài 1: 5,0% 2c Mạng máy Thông tin (0,5đ) (0,5đ) tính và cộng và dữ liệu. đồng. Bài 2: Xử 5,0% 2c lý thông (0,5đ) 1 (0,5đ) tin. Bài 3: 5% Thông tin 2c (0,5đ) trong máy (0,5đ) tính. Chủ đề 2 Bài 4: 1,0% 4c Mạng máy Mạng máy (1,0đ) 2 (1,0đ) tính và tính internet. Bài 5: 4c 2c 1,5%
- Internet. (1,0đ) (0,5đ) (1,5đ) Chủ đề 3 Bài 6. Tổ chức Mạng lưu trữ, tìm thông tin 1c 20% kiếm và toàn cầu. (2,0đ) (2,0đ) trao đổi thông tin. 3 Bài 7. Tìm 20% kiếm thông 0,5 (2,0đ) tin trên (2,0đ) Internet. Bài 8.Thư 0,5c 20% 2 (0,5đ) 2 (0,5đ) điện tử. (1,0đ) (2,0đ) 16c 5c 0,5c 0,5c 22c Tổ ng (4đ) (3,0đ) (2đ) (1đ) (10đ) Tỉ lê ̣% 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lê ̣chung 70% 30% 100% ̉ ̉ BANG ĐẶC TA MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I MÔN: Tin học - Lớp 6 Nội Số câu hỏ i theo mưc đô ̣ nhâ ̣n ́ dung/ ́ thưc T Chương Mưc đô ̣ đánh giá T /Chủ đề Đơn vi ̣ ́ Nhâ ̣n Thông Vâ ̣n Vâ ̣n kiế n du ̣ng biế t hiể u du ̣ng thưć cao 1 Chủ đề Bài 1. Nhận biế t 1 Thông - Phân biệt được thông tin với vật Máy tính tin và mang tin. và cộng dữ liệu. - Nhận biết được sự khác nhau giữa đồng thông tin và dữ liệu. (Câu 1,2) Nêu được các bước cơ bản trong xử lí thông tin. Thông hiểu - Nêu được ví dụ minh hoạ về mối 2TN quan hệ giữa thông tin và dữ liệu. - Nêu được ví dụ minh hoạ tầm quan trọng của thông tin. Vận dụng - Giải thích được máy tính và các thiết bị số là công cụ hiệu quả để thu thập, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. Nêu được ví dụ minh hoạ cụ thể. Bài 2. Nhận biế t - Nêu được các hoạt động cơ bản 2TN Xử lý
- thông trong quy trình xử lý thông tin. (Câu tin. 3,4) Thông hiểu - Giải thích được máy tính là công cụ để xử lý thông tin hiệu quả. - Nêu được ví dụ cụ thể. Bài 3. Nhận biế t Thông - Biết bit là đơn vị nhỏ nhất trong lưu tin trong trữ thông tin; Nêu được tên và độ lớn máy của các đơn vị cơ bản đo dung lượng tính. thông tin. (Câu 5,6,7,8) Thông hiểu - Giải thích được việc có thể biểu 4TN diễn thông tin chỉ với kí hiệu 0 và 1. Vận dụng cao - Ước lượng được khả năng lưu trữ của các thiết bị nhớ thông dụng như đĩa quang, đĩa từ, thẻ nhớ. Bài 4. Nhận biế t Mạng - Nêu được khái niệm và lợi ích của Chủ đề máy mạng máy tính; Nêu được các thành 2 2 phần chính của mạng máy tính. (Câu tính. Mạng 9,10) Thông hiểu 2TN máy tính và - Nêu được ví dụ cụ thể mạng không Internet. dây tiện dụng hơn mạng có dây. - Đặc điểm và lợi ích chính của Inter net. Bài 5. Nhận biế t: Biết internet là gì? Đặc Internet. điểm Internet, và các kết nối (Câu 11,12,13,14) Thông hiểu - Hiểu việc làm nào được khuyến khích khi sử dụng dịch vụ trên Internet; để kết nối với Internet 4TN 2TN người dùng cần phải làm gì. (Câu 15,16) VD cao: Giải thích được lí do vì sao Internet lại được sử dụng rộng rãi và phát triển. 3 Chủ đề Bài 6. Nhận biế t 3. Tổ Mạng - Trình bày được các khái niệm chức thông World Wide Web, website, địa chỉ lưu trữ tin toàn của website, trình duyệt. 1TN và tìm cầu. - Biết cách sử dụng trình duyệt để kiếm vào trang web.
- thông - Biết thông tin trên Internet được tổ tin. chức. Thông hiểu - Hiểu được ý nghĩa kí hiệu trên địa chỉ trang web. - Điểm khác nhau giữa cách tổ chức thông tin trong cuốn sách với các tổ chức thông tin trên Internet. (Câu 21) Vận dụng Vận dụng kiến thức đã học đưa ra các bước tìm kiểm thông tin trên Internet. Bài 7. Nhận biế t Tìm - Nêu được máy tìm kiếm và công kiếm dụng của máy tìm kiếm. thông Thông hiểu tin trên - Nêu được những ưu, nhược điểm cơ Internet. bản của dịch vụ thư điện tử so với các phương thức liên lạc khác. - Nêu được trình tự tìm kiếm thông tin bằng máy tìm kiếm. - Xác định từ khóa ứng với mục đích tìm kiếm. Vận dụng - Viết các bước thực hiện tìm kiếm, 0,5TH khai thác thông tin trên internet. - Thực hiện tìm kiếm, khai thác thông tin trên internet. (Câu 22.a) Bài 8. Nhận ̣ biế t: - Biết thư điện tử là gì? Thư - Biết tài khoản thư điện tử, hộp thư điện tử. điện tử, thành phần, đặc điểm... của địa chỉ thư điện tử. (Câu 15,16,17,20) Thông hiểu - Xác định được từ khoá ứng với một mục đích tìm kiếm cho trước. - Hiểu đặc điểm của địa chỉ thư điện 2TN 2TN 0,5TH tử và sử dụng thư điện tử an toàn. (Câu 18,19) Vận dụng - Nêu được những ưu, nhược điểm cơ bản của dịch vụ thư điện tử so với các phương thức liên lạc khác. - Nêu lợi ích của việc sử dụng thư điện tử trong việc giải quyết các
- công việc. Vận dụng cao: Thực hiện được một số thao tác cơ bản như: - Đăng ký tài khoản thư điện tử; Đăng nhập, soạn, gửi, đăng xuất hộp thư điện tử trong một số tình huống thực tiễn. (Câu 22.b) Tổ ng 0,5 0,5 16 TN 5 TN TH TH Tỉ lê ̣ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lê ̣chung 70% 30% ỦY BAN NHÂN DÂN TP KON TUM ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I TRƯỜNG TH &THCS ĐOÀN KẾT NĂM HỌC: 2024-2025 MÔN: Tin học - Lớp 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) (Đề gồm 03 trang) Họ và tên:.......................................... Lớp:........ MÃ ĐỀ 01 Điểm Lời phê của thầy, cô giáo …………………………………………………………… I. Trắc nghiệm: (7,0 điểm) * Khoanh tròn vào chữ cái (A,B,C hoặc D) trước đáp án đúng nhất trong mỗi câu sau (từ câu 1 đến câu 20): (5 điểm) Câu 1: Chúng ta gọi dữ liệu hoặc lệnh được nhập vào máy tính là gì? A. Thông tin máy tính. B. Thông tin vào. C. Thông tin ra. D. Dữ liệu được lưu trữ. Câu 2: Thông tin dạng âm thanh là thông tin nào bên dưới đây? A. Tiếng chim hót. B. Ăn sáng trước khi đến trường. C. Đi học mang theo áo mưa. D. Hẹn bạn Hương cùng đi học. Câu 3: Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị ra của máy tính? A. Micro. B. Màn hình. C. Máy in. D. Loa. Câu 4: Đặc điểm nào sau đây không thuộc về máy tính? A. Thực hiện nhanh và chính xác. B. Lưu trữ lớn. C. Suy nghĩ sáng tạo. D. Hoạt động bền bỉ. Câu 5: Đơn vị đo dữ liệu nào sau đây lớn nhất?
- A. Bit. B. Megabyte. C. Kilobyte. D.Gigabyte. Câu 6: Khả năng lưu trữ của một thiết bị nhớ được gọi là gì? A. Thể tích nhớ. B. Dung lượng nhớ. C. Năng lực nhớ. D. Khối lượng nhớ. Câu 7: Thẻ nhớ sau có dung lượng là bao nhiêu? A. 32 B. B.32 MB. C. 32 KB. D. 32 GB.0 Câu 8: Mạng máy tính gồm các thành phần nào? A. Máy tính và thiết bị kết nối. B. Thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối và phần mềm mạng. C. Máy tính và phần mềm mạng. D. Thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối và phần mềm mạng. Câu 9: Em hãy cho biết trong các thiết bị sau, thiết bị nào không là thiết bị mạng? A. Hub. B. Webcam. C. Vỉ mạng. D. Modem. Câu 10: Một mạng máy tính gồm mấy máy tính? A. Tối thiểu năm máy tính được liên kết với nhau. B. Một số máy tính bàn. C. Hai hoặc nhiều máy tính được kết nối với nhau. D. Tất cả các máy tính trong một phòng hoặc trong một tòa nhà. Câu 11: Internet là mạng: A. kết nối hai máy tính với nhau. B. nối các máy tính trong một nước. C. kết nối các máy tính trong một thành phố. D. kết nối nhiều mạng máy tính trên phạm vi toàn cầu. Câu 12: Đặc điểm chính của Internet là gì? A.Tính toàn cầu. C. Tính không sở hữu. B.Tính tương tác. D. Tất cả đáp án trên. Câu 13: Việc nào sau đây cần sử dụng Internet? A. Quét nhà. B. Đăng kí với công an. C. Đọc báo. D. Nhặt rau. Câu 14: Để kết nối với Internet người dùng cần phải làm gì? A. Đăng kí với nhà cung cấp dịch vụ. B. Đăng kí với công an. C. Đăng kí với chính quyền địa phương. D. Không cần đăng kí. Câu 15: Việc làm nào được khuyến khích khi sử dụng dịch vụ trên Internet? A. Mở thư điện tử do người lạ gửi. B. Tải các phần mềm miễn phí không có kiểm duyệt. C. Vào trang web tìm kiếm để tìm tư liệu làm bài tập về nhà. D. Tải các phần mềm miễn phí không có kiểm duyệt. Câu 16: Để kết nối với Internet người dùng cần phải làm gì? A. Đăng kí với nhà cung cấp dịch vụ. B. Đăng kí với công an. C. Đăng kí với chính quyền địa phương. D. Không cần đăng kí. Câu 17: Trong các hình thức gửi thư, đâu là hình thức nhanh và tiện lợi nhất? A. Gửi thư bằng bưu điện. B. Gửi thư bằng chim bồ câu. C. Gửi thư bằng ngựa. D. Gửi thư điện tử. Câu 18: Địa chỉ thư điện tử bắt buộc phải có kí hiệu nào? A. @. B. &. C. $. D. #.
- Câu 19: Đặc điểm nào sau đây không phải là ưu điểm của thư điện tử? A. Có thể gửi một thư cho nhiều người cùng lúc. B. Hai người có thể có địa chỉ thư điện tử giống hệt nhau. C. Một người có thể gửi thư cho chính mình ở cùng địa chỉ thư điện tử. D. Tệp tin đinh kèm theo thư có thể chứa virus. Câu 20: Em chỉ nên mở thư điện tử được gửi đến từ một trong những trường hợp nào sau? A. Những người em không biết. B. Những người có tên rõ ràng. C. Các trang web ngẫu nhiên. D. Những người em biết và tin tưởng. Câu 21: (2,0 điểm) Nối mỗi ý ở cột A với một ý thích hợp ở cột B. Cột A Nối Cột B 1) World Wide Web 1 - a) là tập hợp các trang web liên quan và được truy cập thông qua một địa chỉ. 2) Trang siêu văn bản 2- b) là mạng thông tin toàn cầu, liên kết các website trên Internet. 3) Website 3- c) là phần mềm giúp người dùng truy cập các trang web trên Internet. 4) Trình duyệt web 4- d) là trang văn bản đặc biệt, tích hợp nhiều dạng dữ liệu khác nhau và chứa các liên kết. II. Thực hành: (3,0đ) Câu 22: (3,0đ) a/ Truy cập web và tìm kiếm thông tin về du lịch Măng Đen ở KonTum. b/ Copy nội dung tìm kiếm được sang Word và đặt tên tập tin là Dulichmangden và gởi mail theo địa chỉ: nthhao.c2nbk@kontumcity.edu.vn .................................Hết.............................
- ỦY BAN NHÂN DÂN TP KON TUM ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I TRƯỜNG TH &THCS ĐOÀN KẾT NĂM HỌC: 2024-2025 MÔN: Tin học - Lớp 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) (Đề gồm 03 trang) Họ và tên:.......................................... Lớp:........ MÃ ĐỀ 02 Điểm Lời phê của thầy, cô giáo …………………………………………………………… I. Trắc nghiệm: (7,0 điểm) * Khoanh tròn vào chữ cái (A,B,C hoặc D) trước đáp án đúng nhất trong mỗi câu sau (từ câu 1 đến câu 20): (5 điểm) Câu 1: Đặc điểm nào sau đây không thuộc về máy tính? A. Thực hiện nhanh và chính xác. B. Lưu trữ lớn. C. Suy nghĩ sáng tạo. D. Hoạt động bền bỉ. Câu 2: Đơn vị đo dữ liệu nào sau đây lớn nhất? A. Bit. B. Megabyte. C. Kilobyte. D.Gigabyte. Câu 3: Khả năng lưu trữ của một thiết bị nhớ được gọi là gì? A. Thể tích nhớ. B. Dung lượng nhớ. C. Năng lực nhớ. D. Khối lượng nhớ. Câu 4: Thẻ nhớ sau có dung lượng là bao nhiêu?
- A. 32 B. B.32 MB. C. 32 KB. D. 32 GB.0 Câu 5: Mạng máy tính gồm các thành phần nào? A. Máy tính và thiết bị kết nối. B. Thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối và phần mềm mạng. C. Máy tính và phần mềm mạng. D. Thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối và phần mềm mạng. Câu 6: Em hãy cho biết trong các thiết bị sau, thiết bị nào không là thiết bị mạng? A. Hub. B. Webcam. C. Vỉ mạng. D. Modem. Câu 7: Một mạng máy tính gồm mấy máy tính? A. Tối thiểu năm máy tính được liên kết với nhau. B. Một số máy tính bàn. C. Hai hoặc nhiều máy tính được kết nối với nhau. D. Tất cả các máy tính trong một phòng hoặc trong một tòa nhà. Câu 8: Internet là mạng: A. kết nối hai máy tính với nhau. B. nối các máy tính trong một nước. C. kết nối các máy tính trong một thành phố. D. kết nối nhiều mạng máy tính trên phạm vi toàn cầu. Câu 9: Đặc điểm chính của Internet là gì? A.Tính toàn cầu. C. Tính không sở hữu. B.Tính tương tác. D. Tất cả đáp án trên. Câu 10: Việc nào sau đây cần sử dụng Internet? A. Quét nhà. B. Đăng kí với công an. C. Đọc báo. D. Nhặt rau. Câu 11: Để kết nối với Internet người dùng cần phải làm gì? A. Đăng kí với nhà cung cấp dịch vụ. B. Đăng kí với công an. C. Đăng kí với chính quyền địa phương. D. Không cần đăng kí. Câu 12: Việc làm nào được khuyến khích khi sử dụng dịch vụ trên Internet? A. Mở thư điện tử do người lạ gửi. B. Tải các phần mềm miễn phí không có kiểm duyệt. C. Vào trang web tìm kiếm để tìm tư liệu làm bài tập về nhà. D. Tải các phần mềm miễn phí không có kiểm duyệt. Câu 13: Để kết nối với Internet người dùng cần phải làm gì? A. Đăng kí với nhà cung cấp dịch vụ. B. Đăng kí với công an. C. Đăng kí với chính quyền địa phương. D. Không cần đăng kí. Câu 14: Trong các hình thức gửi thư, đâu là hình thức nhanh và tiện lợi nhất? A. Gửi thư bằng bưu điện. B. Gửi thư bằng chim bồ câu. C. Gửi thư bằng ngựa. D. Gửi thư điện tử. Câu 15: Địa chỉ thư điện tử bắt buộc phải có kí hiệu nào? A. @. B. &. C. $. D. #. Câu 16: Đặc điểm nào sau đây không phải là ưu điểm của thư điện tử? A. Có thể gửi một thư cho nhiều người cùng lúc. B. Hai người có thể có địa chỉ thư điện tử giống hệt nhau. C. Một người có thể gửi thư cho chính mình ở cùng địa chỉ thư điện tử. D. Tệp tin đinh kèm theo thư có thể chứa virus. Câu 17: Em chỉ nên mở thư điện tử được gửi đến từ một trong những trường hợp nào sau? A. Những người em không biết. B. Những người có tên rõ ràng.
- C. Các trang web ngẫu nhiên. D. Những người em biết và tin tưởng. Câu 18: Chúng ta gọi dữ liệu hoặc lệnh được nhập vào máy tính là gì? A. Thông tin máy tính. B. Thông tin vào. C. Thông tin ra. D. Dữ liệu được lưu trữ. Câu 19: Thông tin dạng âm thanh là thông tin nào bên dưới đây? A. Tiếng chim hót. B. Ăn sáng trước khi đến trường. C. Đi học mang theo áo mưa. D. Hẹn bạn Hương cùng đi học. Câu 20: Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị ra của máy tính? A. Micro. B. Màn hình. C. Máy in. D. Loa. Câu 21: (2,0 điểm) Nối mỗi ý ở cột A với một ý thích hợp ở cột B. Cột A Nối Cột B 1) World Wide Web 1 - a) là tập hợp các trang web liên quan và được truy cập thông qua một địa chỉ. 2) Trang siêu văn bản 2- b) là mạng thông tin toàn cầu, liên kết các website trên Internet. 3) Website 3- c) là phần mềm giúp người dùng truy cập các trang web trên Internet. 4) Trình duyệt web 4- d) là trang văn bản đặc biệt, tích hợp nhiều dạng dữ liệu khác nhau và chứa các liên kết. II. Thực hành: (3,0đ) Câu 22: (3,0đ) a/ Truy cập web và tìm kiếm thông tin về du lịch Măng Đen ở KonTum. b/ Copy nội dung tìm kiếm được sang Word và đặt tên tập tin là Dulichmangden và gởi mail theo địa chỉ: nthhao.c2nbk@kontumcity.edu.vn .................................Hết.............................
- ỦY BAN NHÂN DÂN TP KON TUM ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I TRƯỜNG TH &THCS ĐOÀN KẾT NĂM HỌC: 2024-2025 MÔN: Tin học - Lớp 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) (Đề gồm 03 trang) Họ và tên:.......................................... Lớp:........ MÃ ĐỀ 03 Điểm Lời phê của thầy, cô giáo …………………………………………………………… I. Trắc nghiệm: (7,0 điểm) * Khoanh tròn vào chữ cái (A,B,C hoặc D) trước đáp án đúng nhất trong mỗi câu sau (từ câu 1 đến câu 20): (5 điểm) Câu 1: Mạng máy tính gồm các thành phần nào? A. Máy tính và thiết bị kết nối. B. Thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối và phần mềm mạng. C. Máy tính và phần mềm mạng. D. Thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối và phần mềm mạng. Câu 2: Em hãy cho biết trong các thiết bị sau, thiết bị nào không là thiết bị mạng? A. Hub. B. Webcam. C. Vỉ mạng. D. Modem. Câu 3: Một mạng máy tính gồm mấy máy tính? A. Tối thiểu năm máy tính được liên kết với nhau. B. Một số máy tính bàn. C. Hai hoặc nhiều máy tính được kết nối với nhau.
- D. Tất cả các máy tính trong một phòng hoặc trong một tòa nhà. Câu 4: Internet là mạng: A. kết nối hai máy tính với nhau. B. nối các máy tính trong một nước. C. kết nối các máy tính trong một thành phố. D. kết nối nhiều mạng máy tính trên phạm vi toàn cầu. Câu 5: Đặc điểm chính của Internet là gì? A.Tính toàn cầu. C. Tính không sở hữu. B.Tính tương tác. D. Tất cả đáp án trên. Câu 6: Việc nào sau đây cần sử dụng Internet? A. Quét nhà. B. Đăng kí với công an. C. Đọc báo. D. Nhặt rau. Câu 7: Để kết nối với Internet người dùng cần phải làm gì? A. Đăng kí với nhà cung cấp dịch vụ. B. Đăng kí với công an. C. Đăng kí với chính quyền địa phương. D. Không cần đăng kí. Câu 8: Việc làm nào được khuyến khích khi sử dụng dịch vụ trên Internet? AMở thư điện tử do người lạ gửi. B. Tải các phần mềm miễn phí không có kiểm duyệt. C. Vào trang web tìm kiếm để tìm tư liệu làm bài tập về nhà. D. Tải các phần mềm miễn phí không có kiểm duyệt. Câu 9: Để kết nối với Internet người dùng cần phải làm gì? A. Đăng kí với nhà cung cấp dịch vụ. B. Đăng kí với công an. C. Đăng kí với chính quyền địa phương. D. Không cần đăng kí. Câu 10: Trong các hình thức gửi thư, đâu là hình thức nhanh và tiện lợi nhất? A. Gửi thư bằng bưu điện. B. Gửi thư bằng chim bồ câu. C. Gửi thư bằng ngựa. D. Gửi thư điện tử. Câu 11: Địa chỉ thư điện tử bắt buộc phải có kí hiệu nào? A. @. B. &. C. $. D. #. Câu 12: Đặc điểm nào sau đây không phải là ưu điểm của thư điện tử? A. Có thể gửi một thư cho nhiều người cùng lúc. B. Hai người có thể có địa chỉ thư điện tử giống hệt nhau. C. Một người có thể gửi thư cho chính mình ở cùng địa chỉ thư điện tử. D. Tệp tin đinh kèm theo thư có thể chứa virus. Câu 13: Em chỉ nên mở thư điện tử được gửi đến từ một trong những trường hợp nào sau? A. Những người em không biết. B. Những người có tên rõ ràng. C. Các trang web ngẫu nhiên. D. Những người em biết và tin tưởng. Câu 14: Chúng ta gọi dữ liệu hoặc lệnh được nhập vào máy tính là gì? A. Thông tin máy tính. B. Thông tin vào. C. Thông tin ra. D. Dữ liệu được lưu trữ. Câu 15: Thông tin dạng âm thanh là thông tin nào bên dưới đây? A. Tiếng chim hót. B. Ăn sáng trước khi đến trường. C. Đi học mang theo áo mưa. D. Hẹn bạn Hương cùng đi học. Câu 16: Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị ra của máy tính? A. Micro. B. Màn hình. C. Máy in. D. Loa. Câu 17: Đặc điểm nào sau đây không thuộc về máy tính? A. Thực hiện nhanh và chính xác. B. Lưu trữ lớn. C. Suy nghĩ sáng tạo. D. Hoạt động bền bỉ. Câu 18: Đơn vị đo dữ liệu nào sau đây lớn nhất?
- A. Bit. B. Megabyte. C. Kilobyte. D. Gigabyte. Câu 19: Khả năng lưu trữ của một thiết bị nhớ được gọi là gì? A. Thể tích nhớ. B. Dung lượng nhớ. C. Năng lực nhớ. D. Khối lượng nhớ. Câu 20: Thẻ nhớ sau có dung lượng là bao nhiêu? A. 32 B. B.32 MB. C. 32 KB. D. 32 GB. Câu 21: (2,0 điểm) Nối mỗi ý ở cột A với một ý thích hợp ở cột B. Cột A Nối Cột B 1) World Wide Web 1 - a) là tập hợp các trang web liên quan và được truy cập thông qua một địa chỉ. 2) Trang siêu văn bản 2- b) là mạng thông tin toàn cầu, liên kết các website trên Internet. 3) Website 3- c) là phần mềm giúp người dùng truy cập các trang web trên Internet. 4) Trình duyệt web 4- d) là trang văn bản đặc biệt, tích hợp nhiều dạng dữ liệu khác nhau và chứa các liên kết. II. Thực hành: (3,0đ) Câu 22: (3,0đ) a/ Truy cập web và tìm kiếm thông tin về du lịch Măng Đen ở KonTum. b/ Copy nội dung tìm kiếm được sang Word và đặt tên tập tin là Dulichmangden và gởi mail theo địa chỉ: nthhao.c2nbk@kontumcity.edu.vn .................................Hết.............................
- ỦY BAN NHÂN DÂN TP KON TUM ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I TRƯỜNG TH &THCS ĐOÀN KẾT NĂM HỌC: 2024-2025 MÔN: Tin học - Lớp 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) (Đề gồm 03 trang) Họ và tên:.......................................... Lớp:........ MÃ ĐỀ 04 Điểm Lời phê của thầy, cô giáo …………………………………………………………… I. Trắc nghiệm: (7,0 điểm) * Khoanh tròn vào chữ cái (A,B,C hoặc D) trước đáp án đúng nhất trong mỗi câu sau (từ câu 1 đến câu 20): (5 điểm) Câu 1: Internet là mạng: A. kết nối hai máy tính với nhau. B. nối các máy tính trong một nước. C. kết nối các máy tính trong một thành phố. D. kết nối nhiều mạng máy tính trên phạm vi toàn cầu. Câu 2: Đặc điểm chính của Internet là gì? A. Tính toàn cầu. C. Tính không sở hữu. B. Tính tương tác. D. Tất cả đáp án trên. Câu 3: Việc nào sau đây cần sử dụng Internet? A. Quét nhà. B. Đăng kí với công an. C. Đọc báo. D. Nhặt rau. Câu 4: Để kết nối với Internet người dùng cần phải làm gì? A. Đăng kí với nhà cung cấp dịch vụ. B. Đăng kí với công an. C. Đăng kí với chính quyền địa phương. D. Không cần đăng kí.
- Câu 5: Việc làm nào được khuyến khích khi sử dụng dịch vụ trên Internet? A. Mở thư điện tử do người lạ gửi. B. Tải các phần mềm miễn phí không có kiểm duyệt. C. Vào trang web tìm kiếm để tìm tư liệu làm bài tập về nhà. D. Tải các phần mềm miễn phí không có kiểm duyệt. Câu 6: Để kết nối với Internet người dùng cần phải làm gì? A. Đăng kí với nhà cung cấp dịch vụ. B. Đăng kí với công an. C. Đăng kí với chính quyền địa phương. D. Không cần đăng kí. Câu 7: Trong các hình thức gửi thư, đâu là hình thức nhanh và tiện lợi nhất? A. Gửi thư bằng bưu điện. B. Gửi thư bằng chim bồ câu. C. Gửi thư bằng ngựa. D. Gửi thư điện tử. Câu 8: Địa chỉ thư điện tử bắt buộc phải có kí hiệu nào? A. @. B. &. C. $. D. #. Câu 9: Đặc điểm nào sau đây không phải là ưu điểm của thư điện tử? A. Có thể gửi một thư cho nhiều người cùng lúc. B. Hai người có thể có địa chỉ thư điện tử giống hệt nhau. C. Một người có thể gửi thư cho chính mình ở cùng địa chỉ thư điện tử. D. Tệp tin đinh kèm theo thư có thể chứa virus. Câu 10: Em chỉ nên mở thư điện tử được gửi đến từ một trong những trường hợp nào sau? A. Những người em không biết. B. Những người có tên rõ ràng. C. Các trang web ngẫu nhiên. D. Những người em biết và tin tưởng. Câu 11: Chúng ta gọi dữ liệu hoặc lệnh được nhập vào máy tính là gì? A. Thông tin máy tính. B. Thông tin vào. C. Thông tin ra. D. Dữ liệu được lưu trữ. Câu 12: Thông tin dạng âm thanh là thông tin nào bên dưới đây? A. Tiếng chim hót. B. Ăn sáng trước khi đến trường. C. Đi học mang theo áo mưa. D. Hẹn bạn Hương cùng đi học. Câu 13: Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị ra của máy tính? A. Micro. B. Màn hình. C. Máy in. D. Loa. Câu 14: Đặc điểm nào sau đây không thuộc về máy tính? A. Thực hiện nhanh và chính xác. B. Lưu trữ lớn. C. Suy nghĩ sáng tạo. D. Hoạt động bền bỉ. Câu 15: Đơn vị đo dữ liệu nào sau đây lớn nhất? A. Bit. B. Megabyte. C. Kilobyte. D.Gigabyte. Câu 16: Khả năng lưu trữ của một thiết bị nhớ được gọi là gì? A. Thể tích nhớ. B. Dung lượng nhớ. C. Năng lực nhớ. D. Khối lượng nhớ. Câu 17: Thẻ nhớ sau có dung lượng là bao nhiêu? A. 32 B. B.32 MB. C. 32 KB. D. 32 GB. Câu 18: Mạng máy tính gồm các thành phần nào? A. Máy tính và thiết bị kết nối. B. Thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối và phần mềm mạng. C. Máy tính và phần mềm mạng. D. Thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối và phần mềm mạng.
- Câu 19: Em hãy cho biết trong các thiết bị sau, thiết bị nào không là thiết bị mạng? A. Hub. B. Webcam. C. Vỉ mạng. D. Modem. Câu 20: Một mạng máy tính gồm mấy máy tính? ATối thiểu năm máy tính được liên kết với nhau. B. Một số máy tính bàn. C. Hai hoặc nhiều máy tính được kết nối với nhau. D. Tất cả các máy tính trong một phòng hoặc trong một tòa nhà. Câu 21: (2,0 điểm) Nối mỗi ý ở cột A với một ý thích hợp ở cột B. Cột A Nối Cột B 1) World Wide Web 1 - a) là tập hợp các trang web liên quan và được truy cập thông qua một địa chỉ. 2) Trang siêu văn bản 2- b) là mạng thông tin toàn cầu, liên kết các website trên Internet. 3) Website 3- c) là phần mềm giúp người dùng truy cập các trang web trên Internet. 4) Trình duyệt web 4- d) là trang văn bản đặc biệt, tích hợp nhiều dạng dữ liệu khác nhau và chứa các liên kết. II. Thực hành: (3,0đ) Câu 22: (3,0đ) a/ Truy cập web và tìm kiếm thông tin về du lịch Măng Đen ở KonTum. b/ Copy nội dung tìm kiếm được sang Word và đặt tên tập tin là Dulichmangden và gởi mail theo địa chỉ: nthhao.c2nbk@kontumcity.edu.vn .................................Hết.............................
- ỦY BAN NHÂN DÂN TP KON TUM HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ TRƯỜNG TH &THCS ĐOÀN KẾT CUỐI KÌ I NĂM HỌC: 2024-2025 MÔN: Tin học 6 A. HƯỚNG DẪN CHUNG - Tổng điểm của toàn bài kiểm tra lấy một chữ số thập phân sau khi làm tròn số (Làm tròn điểm như sau: 5,75 làm tròn thành 5,8; 5,25 làm tròn thành 5,3) - HS có thể làm bài theo cách khác mà đúng và lôgic, thì vẫn cho điểm tối đa theo biểu điểm. - Phần tự luận, giáo viên có thể chia nhỏ 0,25 theo từng ý để tính điểm cho học sinh. B. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I. Trắc nghiệm: (7,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng nhất: 5,0 điểm (mỗi câu chọn đúng 0,25 điểm) Đáp câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 án Mã 01 B A A C C B D C B C D D C A C A D A B D Mã 02 C C B D C B C D D C A C A D A B D B A A Mã 03 C B C D D C A C A D A B D B A A C C B D Mã 04 D D C A C A D A B D B A A C C B D C B C Câu 21: (2,0 điểm) Nối mỗi ý ở cột A với một ý thích hợp ở cột B. (mỗi ý nối đúng 0,5 điểm) 1-b, 2-d, 3-a, 4-c II. Thực hành (3,0 điểm) Câu (điểm) Gợi ý Điểm Câu 22 a/ - Truy cập web. 1,0đ (3,0đ) - Tìm kiếm thông tin về du lịch Măng Đen ở Kon Tum. 1,0đ b/ - Copy nội dung tìm kiếm được sang Word và đặt tên tập tin là 0,5đ Dulichmangden.
- - Gởi mail theo địa chỉ: nthhao.c2nbk@kontumcity.edu.vn 0,5đ Xã Đoàn Kết, ngày 12 tháng 12 năm 2024 DUYỆT CỦA LÃNH LẠO DUYỆT CỦA TỔ CM GIÁO VIÊN RA ĐỀ NHÀ TRƯỜNG P.HIỆU TRƯỞNG Trần Thị Thu Vân Nguyễn Thị Hồng Hảo

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
680 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
286 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
499 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
400 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
567 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
362 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
388 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
471 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
260 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
388 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
322 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
479 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
242 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
326 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
238 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
195 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
167 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
145 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
