intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Thắng Lợi, Kon Tum

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:14

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Thắng Lợi, Kon Tum" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Thắng Lợi, Kon Tum

  1. TRƯỜNG TH & THCS THẮNG LỢI MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TỔ: TOÁN - KHOA HỌC TỰ NHIÊN NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: TIN HỌC - LỚP 6 KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC: 2024 -2025. MÔN TIN HỌC- LỚP 6 Mức độ nhận thức Chương/chủ Nội dung/đơn Vận dụng TT Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng đề vị kiến thức cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Chủ đề A Nội dung 1: 5% Thông tin và 2 0,5điểm dữ liệu Nội dung 2. Biểu diễn 5% thông tin và 2 0,5điểm lưu trữ dữ liệu trong máy tính 2 Chủ đề B Giới thiệu về 20% mạng máy 2,0điểm 1 tính và Internet 3 Chủ đề C World Wide Web, thư điện 70% tử và công cụ 9 1 1 1 7,0điểm tìm kiếm thông tin 17 câu Tổng 13 1 1 1 1 10 điểm Tỉ lệ % 40% 30 % 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
  2. PHÒNG GD & ĐT TP KON TUM TRƯỜNG TH&THCS THẮNG LỢI BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC: 2024 -2025. MÔN: TIN HỌC -LỚP 6 Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ dung/Đơn Vận TT Mức độ đánh giá Thông Vận Chủ đề vị kiến Nhận biết dụng thức hiểu dụng cao 1 Chủ đề Nội dung Nhận biết A: Máy 1. Thông – Phân biệt được thông tin với vật tính và tin và dữ mang tin. (Câu 1) cộng liệu – Nhận biết được sự khác nhau giữa thông tin và dữ liệu. (Câu 2) 2TN đồng -Nêu được các bước cơ bản trong xử lý thông tin. Thông hiểu - Biết được bít là đơn vị nhỏ nhất trong lưu trữ thông tin – Nêu được ví dụ minh hoạ về mối quan hệ giữa thông tin và dữ liệu. – Nêu được ví dụ minh hoạ tầm quan trọng của thông tin. Vận dụng – Giải thích được máy tính và các thiết bị số là công cụ hiệu quả để thu thập, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. Nêu được ví dụ minh hoạ cụ thể. Nội dung Nhận biết 2. Biểu – Nêu được tên và độ lớn (xấp xỉ theo diễn thông hệ thập phân) của các đơn vị cơ bản đo tin và lưu dung lượng thông tin: Byte, KB, MB, trữ dữ liệu GB, quy đổi được một cách gần đúng trong máy giữa các đơn vị đo lường này. Ví dụ: tính 1KB bằng xấp xỉ 1 ngàn byte, 1 MB xấp xỉ 1 triệu byte, 1 GB xấp xỉ 1 tỉ byte, (Câu 3,4) 2TN Thông hiểu – Giải thích được có thể biểu diễn thông tin chỉ với hai kí hiệu 0 và 1.) Vận dụng cao: -Xác định được khả năng lưu trữ của các thiết bị nhớ thông dụng như như đĩa quang,đĩa từ đĩa cứng,USB,CD, thẻ nhớ. 2 Chủ đề Giới thiệu Nhận biết B: Mạng về mạng – Nêu được khái niệm và lợi ích của máy tính máy tính mạng máy tính. và và Internet – Nêu được các thành phần chủ yếu Internet của một mạng máy tính (máy tính và các thiết bị kết nối) và tên của một vài thiết bị mạng cơ bản như máy tính, cáp nối, Switch, Access Point.(Câu 15) Nêu được đặc điểm và ích lợi chính 1TL của Internet
  3. Thông hiểu – Nêu được ví dụ cụ thể về trường hợp mạng không dây tiện dụng hơn mạng có dây. 2 Chủ đề World Nhận biết C. Tổ Wide – Trình bày được sơ lược về các khái chức lưu Web, thư niệm WWW, website, địa chỉ của trữ, tìm điện tử và website, trình duyệt. (Câu 5,6 ) kiếm và công cụ – Xem và nêu được những thông tin trao đổi tìm kiếm chính trên trang web cho trước thông tin thông tin (Câu 11,12,13 ) . – Nêu được công dụng của máy tìm kiếm. (Câu 9,10 ) – Biết cách đăng kí tài khoản thư điện tử. (Câu 7,8 ) Thông hiểu – Nêu được những ưu, nhược điểm cơ bản của dịch vụ thư điện tử so với các phương thức liên lạc khác – Xác định được từ khoá ứng với 9TN một mục đích tìm kiếm cho trước. (Câu 14) Vận dụng 1TN – Tìm kiếm được thông tin trên một số trang web thông dụng thông dụng như tra điện tử, xem thời tiết, tin thời 1TL sự dể phụ vụ nhu cầu học tập và cuộc sống câu. (Câu 16) Vận dụng cao – Tìm kiếm được thông tin trên một 1TL số trang web thông dụng – Thực hiện được một số thao tác cơ bản: tạo tài khoản email, đăng nhập tài khoản email, soạn thư, gửi thư, nhận thư, trả lời thư, chuyển tiếp thư và đăng xuất hộp thư trong một số tình huống thực tiễn. (Câu 17 TL) Tổng 13 TN 1 TN 1 TL 1 TL 1TL Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% KonTum, ngày 12/12/2024 Người ra đề Duyệt của tổ CM Duyệt của nhà trường Đào Thị Minh Tuyền
  4. TRƯỜNG TH-THCS THẮNG LỢI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TỔ: TOÁN - KHTN NĂM HỌC 2024 – 2025 Họ và tên:………………………………. MÔN: TIN HỌC 6 Lớp: ………………. Thời gian làm bài: 45 Phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ GỐC (Đề có 17 câu, in trong 02 trang) A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Hãy khoanh tròn trước chữ cái trước câu trả lời đúng:(câu 1 đến câu 12): 3điểm. Câu 1. Kĩ sư xem bản vẽ để chỉ huy xây dựng công trình: Theo em vật mang tin trong tình huống này là gì: A. Kĩ Sư. B. Bộ não ghi nhớ thông tin của kĩ sư. C. Bản vẽ trên giấy. D. Cả ba phương án trên đều đúng. Câu 2. Nghe bản tin dự báo thời tiết: Ngày mai sẽ có đợt không khí lạnh tăng cường tràn xuống nước ta, đem theo khí lạnh và mưa ẩm tăng cường vào Kon Tum em sẽ xử lý thông tin và quyết định như thế nào: A. Hẹn bạn An mặc áo đôi đi học. B. Mặc đồng phục mùa hè. C. Đem theo ô và mặc thêm áo ấm. D. Đem tất và mũ cùng màu. Câu 3: Đơn vị nhỏ nhất trong lưu trữ thông tin là gì? A. Bai B. Byte C. Bit. D. Kilo. Câu 4: Một GB xấp xỉ bao nhiêu byte: A. Một nghìn byte. B. Một triệu byte. C. Một tỉ byte. D. Một nghìn tỉ byte. Câu 5. Nút trên trình duyệt web có nghĩa: A.Xem lại trang hiện tại. B. Quay về trang liền trước. C. Đi đến trang liền sau. D. Quay về trang chủ. Câu 6. Trong các tên sau đây, tên nào không phải là tên của trình duyệt web: A. Safari. B. Microsoft edge C. Google Chrome. D. Windows Explorer. Câu 7. Thư điện tử có hạn chế nào sau đây so với các hình thức gửi thư khác: A. Không gửi đồng thời được cho nhiều người. B. Thời gian gửi thư lâu. C. Phải phòng tránh virus, thư rác. D. Chi phí cao. Câu 8. Để tạo một hộp thư điện tử mới, người sử dụng phải thực hiện điều nào sau đây: A. Chờ sự cho phép của cơ quan quản lý dịch vụ Internet. B. Khai thác ít nhất một dịch vụ khác trên Internet. C. Cam kết không tạo thêm một hộp thư mới. D. Đăng ký dịch vụ thư điện tử qua các nhà cung cấp dịch vụ Internet hoặc thông qua các địa chỉ Website miễn phí trên Internet tại bất kỳ đâu trên thế giới. Câu 9: Máy tìm kiếm là gì: A. Một chương trình bảo vệ máy tính khỏi virus. B. Một chương trình sắp xếp dữ liệu trên máy tính của bạn. C. Một động cơ cung cấp sức mạnh cho Internet. D. Một website đặc biệt hỗ trợ người sử dụng tìm kiếm thông tin trên Internet. Câu 10: Từ khóa là gì: A. Là từ mô tả chiếc chìa khóa. B. Là một từ hoặc cụm từ liên quan đến nội dung cần tìm kiếm do người sử dụng cung cấp. C. Là tập hợp các từ mà máy tìm kiếm quy định trước. D. Là một biểu tượng trong máy tìm kiếm. Câu 11: Phần mềm giúp người sử dụng truy cập các trang web trên Internet gọi là gì:
  5. A. Trình duyệt web. B. Địa chỉ web. C. Website. D. Công cụ tìm kiếm. Câu 12: Mỗi website bắt buộc phải có: A. Tên cá nhân hoặc tổ chức sở hữu. B. Một địa chỉ truy cập. C. Địa chỉ trụ sở của đơn vị sở hữu. D. Địa chỉ thư điện tử. Câu 13:Hãy điền Đúng(Đ) hoặc Sai (S) vào ô trống tương ứng trong bảng: Đúng Sai 1 Web là một hệ thống các trang thông tin được kết nối với nhau và có thể truy cập qua internet. 2 Internet Explorer là một phần cứng của máy tính. 3 Trang Web không thể chứa văn bản, hình ảnh hoặc video. 4 Để truy cập thông tin trên Web, người dùng cần sử dụng trình duyệt Web như Google Chrome, Firefox hoặc Safari. Câu 14: Điền các cụm từ sau vào chổ trống để được câu khẳng định đúng: trang web, thông tin, tìm kiếm, Google, bing,Ya hoo , Zalo. Máy tìm kiếm là công cụ hỗ trợ người dùng tìm kiếm ………..……… (1)trên Internet. Người dùng chỉ cần nhập từ khóa vào ô …………….…..(2) và máy tìm kiếm sẽ cung cấp danh sách các ………..… (3) liên quan. Một số máy tìm kiếm phổ biến hiện nay là ………..……….. (4) B. PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm). Câu 15: (2,0 điểm) Em hãy cho biết thế nào là mạng máy tính và mạng LAN? Câu 16: (2,0 điểm) Theo em, các yếu tố chính ảnh hưởng đến việc xây dựng và phát triển mạng thông tin là gì? Câu 17: (1,0 điểm) Thư điện tử có dạng như thế nào? Hãy giải thích phát biểu “Mỗi địa chỉ thư điện tử là duy nhất trên phạm vi toàn cầu”. -----------------------HẾT----------------------- II. ĐÁP ÁN CHI TIẾT:
  6. A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Trả lời đúng mỗi câu được 0,25 điểm ĐỀ GỐC: Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Đề gốc 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C C C C D D C D D B A C Đề I 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C B C D D C D D C C C C Đề II 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D C C B D B B D D B C B Đề III 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C D A A A D C D D A B C Đề IV 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D D D B D B B B D A C B Đề Câu 13 Câu 14 ĐỀ GỐC 1Đ 2S 3S 4Đ 1 Thông tin 3. trang web. 2 .tìm kiếm 4 Google.bing,Ya hoo ĐỀ I 1S 2Đ 3Đ 4S 1 Thông tin 3. trang web. 2 .tìm kiếm 4 Google.bing,Ya hoo ĐỀ II 1S 2S 3Đ 4Đ 1 Thông tin 3. trang web. 2 .tìm kiếm 4 Google.bing,Ya hoo ĐỀ III 1Đ 2Đ 3S 4S 1 Thông tin 3. trang web. 2 .tìm kiếm 4 Google.bing,Ya hoo ĐỀ IV 1S 2Đ 3S 4Đ 1 Thông tin 3. trang web. 2 .tìm kiếm 4 Google.bing,Ya hoo B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu Nội dung Điểm - Mạng máy tính là một nhóm các máy tính và thiết bị được kết nối để 1,0đ 15 truyền thông tin cho nhau. (2.0 điểm) - Mạng LAN (Local Area Network) là loại mạng kết nối những máy tính 1,0đ trong phạm vi nhỏ một toà nhà, một cơ quan hay một gia đình. -Bảo mật và an ninh mạng là một trong những yếu tố quan trọng nhất. 0,5đ - Khả năng kết nối và tương tác giữa người dùng, thiết bị và dữ liệu, sự tiến 0,5đ 16 bộ về công nghệ và cơ sở hạ tầng. (2,0 điểm) - Sự thống nhất trong tiêu chuẩn và giao thức mạng giúp các thiết bị và hệ 0,5đ thống khác nhau có thể giao tiếp với nhau. -Việc quản lý và chuẩn hóa dữ liệu là cực kỳ quan trọng để đảm bảo tính 0,5đ nhất quán và tiện lợi khi trao đổi thông tin trên mạng thông tin toàn cầu. - Địa chỉ thư điện tử có dạng: @ 0,5đ 17 - Hai hộp thư thuộc cùng nhà cung cấp dịch vụ thư điện tử phải có tên đăng (1,0 điểm) nhập khác nhau. Vì vậy, mỗi địa chỉ thư điện tử là duy nhất trên phạm vi 0,5đ toàn cầu. KonTum, ngày 12/12/2024 Người ra đề Duyệt của tổ CM Duyệt của nhà trường Đào Thị Minh Tuyền
  7. TRƯỜNG TH-THCS THẮNG LỢI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TỔ: TOÁN - KHTN NĂM HỌC 2024 – 2025 Họ và tên:………………………………. MÔN: TIN HỌC 6 Lớp: ………………. Thời gian làm bài: 45 Phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ I (Đề có 14 câu, in trong 02 trang) Thời gian làm bài trắc nghiệm: 20 Phút Hãy khoanh tròn trước chữ cái trước câu trả lời đúng:(câu 1 đến câu 12):3điểm. Câu 1. Nút trên trình duyệt web có nghĩa: A. Quay về trang liền trước. B. Đi đến trang liền sau. C. Quay về trang chủ. D. Xem lại trang hiện tại. Câu 2. Đơn vị nhỏ nhất trong lưu trữ thông tin là gì? A. Kilo. B. Bit. C. Byte D. Bai Câu 3. Phần mềm giúp người sử dụng truy cập các trang web trên Internet gọi là gì: D. Công cụ tìm A. Website. B. Địa chỉ web. C. Trình duyệt web. kiếm. Câu 4. Máy tìm kiếm là gì: A. Một chương trình bảo vệ máy tính khỏi virus. B. Một chương trình sắp xếp dữ liệu trên máy tính của bạn. C. Một động cơ cung cấp sức mạnh cho Internet. D. Một website đặc biệt hỗ trợ người sử dụng tìm kiếm thông tin trên Internet. Câu 5. Để tạo một hộp thư điện tử mới, người sử dụng phải thực hiện điều nào sau đây: A. Chờ sự cho phép của cơ quan quản lý dịch vụ Internet. B. Cam kết không tạo thêm một hộp thư mới. C. Khai thác ít nhất một dịch vụ khác trên Internet. D. Đăng ký dịch vụ thư điện tử qua các nhà cung cấp dịch vụ Internet hoặc thông qua các địa chỉ Website miễn phí trên Internet tại bất kỳ đâu trên thế giới. Câu 6. Trong các tên sau đây, tên nào không phải là tên của trình duyệt web: A. Safari. B. Microsoft edge C. Windows Explorer. D. Google Chrome. Câu 7. Mỗi website bắt buộc phải có: A. Một địa chỉ truy cập. B. Tên cá nhân hoặc tổ chức sở hữu. C. Địa chỉ thư điện tử. D. Địa chỉ trụ sở của đơn vị sở hữu. Câu 8. Thư điện tử có hạn chế nào sau đây so với các hình thức gửi thư khác: A. Thời gian gửi thư lâu. B. Không gửi đồng thời được cho nhiều người. C. Chi phí cao. D. Phải phòng tránh virus, thư rác. Câu 9. Một GB xấp xỉ bao nhiêu byte: A. Một nghìn tỉ byte. B. Một triệu byte. C. Một tỉ byte. D. Một nghìn byte. Câu 10. Kĩ sư xem bản vẽ để chỉ huy xây dựng công trình: Theo em vật mang tin trong tình huống này là gì: A. Bộ não ghi nhớ thông tin của kĩ sư. B. Kĩ sư. C. Bản vẽ trên giấy. D. Cả ba phương án đều đúng. Câu 11. Từ khóa là gì: A. Là tập hợp các từ mà máy tìm kiếm quy định trước. B. Là một biểu tượng trong máy tìm kiếm. C. Là một từ hoặc cụm từ liên quan đến nội dung cần tìm kiếm do người sử dụng cung cấp. D. Là từ mô tả chiếc chìa khóa.
  8. Câu 12. Nghe bản tin dự báo thời tiết: Ngày mai sẽ có đợt không khí lạnh tăng cường tràn xuống nước ta, đem theo khí lạnh và mưa ẩm tăng cường vào Kon Tum em sẽ xử lý thông tin và quyết định như thế nào: A. Mặc đồng phục mùa hè. B. Hẹn bạn An mặc áo đôi đi học. C. Đem theo ô và mặc thêm áo ấm. D. Đem tất và mũ cùng màu. Câu 13:Hãy điền Đúng(Đ) hoặc Sai (S) vào ô trống tương ứng trong bảng: Đúng Sai 1 Trang Web không thể chứa văn bản, hình ảnh hoặc video. 2 Để truy cập thông tin trên Web, người dùng cần sử dụng trình duyệt Web như Google Chrome, Firefox hoặc Safari. 3 Web là một hệ thống các trang thông tin được kết nối với nhau và có thể truy cập qua internet. 4 Internet Explorer là một phần cứng của máy tính. Câu 14: Điền các cụm từ sau vào chổ trống để được câu khẳng định đúng: trang web, thông tin, tìm kiếm, Google, bing,Ya hoo , Zalo. Máy tìm kiếm là công cụ hỗ trợ người dùng tìm kiếm ………..……… (1)trên Internet. Người dùng chỉ cần nhập từ khóa vào ô …………….…..(2) và máy tìm kiếm sẽ cung cấp danh sách các ………..……… (3) liên quan. Một số máy tìm kiếm phổ biến hiện nay là ………..……….. (4) ……………….HẾT …………………
  9. TRƯỜNG TH-THCS THẮNG LỢI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TỔ: TOÁN - KHTN NĂM HỌC 2024 – 2025 Họ và tên:………………………………. MÔN: TIN HỌC 6 Lớp: ………………. Thời gian làm bài: 45 Phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ II (Đề có 14 câu, in trong 02 trang) Thời gian làm bài trắc nghiệm: 20 Phút Hãy khoanh tròn trước chữ cái trước câu trả lời đúng:(câu 1 đến câu 12): 3điểm. Câu 1. Để tạo một hộp thư điện tử mới, người sử dụng phải thực hiện điều nào sau đây: A. Cam kết không tạo thêm một hộp thư mới. B. Khai thác ít nhất một dịch vụ khác trên Internet. C. Chờ sự cho phép của cơ quan quản lý dịch vụ Internet. D. Đăng ký dịch vụ thư điện tử qua các nhà cung cấp dịch vụ Internet hoặc thông qua các địa chỉ Website miễn phí trên Internet tại bất kỳ đâu trên thế giới. Câu 2. Máy tìm kiếm là gì: A. Một chương trình bảo vệ máy tính khỏi virus. B. Một chương trình sắp xếp dữ liệu trên máy tính của bạn. C. Một website đặc biệt hỗ trợ người sử dụng tìm kiếm thông tin trên Internet. D. Một động cơ cung cấp sức mạnh cho Internet. Câu 3. Kĩ sư xem bản vẽ để chỉ huy xây dựng công trình: Theo em vật mang tin trong tình huống này là gì: A. Bộ não ghi nhớ thông tin của kĩ sư. B. Kĩ sư. C. Bản vẽ trên giấy. D. Cả ba phương án đều đúng. Câu 4. Từ khóa là gì: A. Là một biểu tượng trong máy tìm kiếm. B. Là một từ hoặc cụm từ liên quan đến nội dung cần tìm kiếm do người sử dụng cung cấp. C. Là từ mô tả chiếc chìa khóa. D. Là tập hợp các từ mà máy tìm kiếm quy định trước. Câu 5. Nút trên trình duyệt web có nghĩa: A. Xem lại trang hiện tại. B. Đi đến trang liền sau. C. Quay về trang liền trước. D. Quay về trang chủ. Câu 6. Thư điện tử có hạn chế nào sau đây so với các hình thức gửi thư khác: A. Chi phí cao. B. Phải phòng tránh virus, thư rác. C. Thời gian gửi thư lâu. D. Không gửi đồng thời được cho nhiều người. Câu 7. Phần mềm giúp người sử dụng truy cập các trang web trên Internet gọi là gì: C. Công cụ tìm A. Website. B. Trình duyệt web. D. Địa chỉ web. kiếm. Câu 8. Trong các tên sau đây, tên nào không phải là tên của trình duyệt web: A. Safari. B. Microsoft edge D. Google Chrome. C. Windows Explorer. Câu 9. Đơn vị nhỏ nhất trong lưu trữ thông tin là gì? A. Byte B. Kilo. C. Bai D. Bit. Câu 10. Một GB xấp xỉ bao nhiêu byte: A. Một nghìn byte. B. Một tỉ byte. C. Một triệu byte. D. Một nghìn tỉ byte. Câu 11. Nghe bản tin dự báo thời tiết: Ngày mai sẽ có đợt không khí lạnh tăng cường tràn xuống nước ta, đem theo khí lạnh và mưa ẩm tăng cường vào Kon Tum em sẽ xử lý thông tin và quyết định như thế nào: A. Mặc đồng phục mùa hè. B. Hẹn bạn An mặc áo đôi đi học.
  10. C. Đem theo ô và mặc thêm áo ấm. D. Đem tất và mũ cùng màu. Câu 12. Mỗi website bắt buộc phải có: A. Tên cá nhân hoặc tổ chức sở hữu. B. Địa chỉ trụ sở của đơn vị sở hữu. C. Địa chỉ thư điện tử. D. Một địa chỉ truy cập. Câu 13:Hãy điền Đúng(Đ) hoặc Sai (S) vào ô trống tương ứng trong bảng: Đúng Sai 1 Internet Explorer là một phần cứng của máy tính. 2 Trang Web không thể chứa văn bản, hình ảnh hoặc video. 3 Web là một hệ thống các trang thông tin được kết nối với nhau và có thể truy cập qua internet. 4 Để truy cập thông tin trên Web, người dùng cần sử dụng trình duyệt Web như Google Chrome, Firefox hoặc Safari. Câu 14: Điền các cụm từ sau vào chổ trống để được câu khẳng định đúng: trang web, thông tin, tìm kiếm, Google, bing,Ya hoo , Zalo. Máy tìm kiếm là công cụ hỗ trợ người dùng tìm kiếm ………..……… (1)trên Internet. Người dùng chỉ cần nhập từ khóa vào ô …………….…..(2) và máy tìm kiếm sẽ cung cấp danh sách các ………..… (3) liên quan. Một số máy tìm kiếm phổ biến hiện nay là ………..……….. (4) ……………….HẾT …………………
  11. TRƯỜNG TH-THCS THẮNG LỢI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TỔ: TOÁN - KHTN NĂM HỌC 2024 – 2025 Họ và tên:………………………………. MÔN: TIN HỌC 6 Lớp: ………………. Thời gian làm bài: 45 Phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ III (Đề có 14 câu, in trong 02 trang) Thời gian làm bài trắc nghiệm: 20 Phút. Hãy khoanh tròn trước chữ cái trước câu trả lời đúng:(câu 1 đến câu 12): 3điểm. Câu 1. Để tạo một hộp thư điện tử mới, người sử dụng phải thực hiện điều nào sau đây: A. Chờ sự cho phép của cơ quan quản lý dịch vụ Internet. B. Cam kết không tạo thêm một hộp thư mới. C. Đăng ký dịch vụ thư điện tử qua các nhà cung cấp dịch vụ Internet hoặc thông qua các địa chỉ Website miễn phí trên Internet tại bất kỳ đâu trên thế giới. D. Khai thác ít nhất một dịch vụ khác trên Internet. Câu 2. Máy tìm kiếm là gì: A. Một động cơ cung cấp sức mạnh cho Internet. B. Một chương trình sắp xếp dữ liệu trên máy tính của bạn. C. Một chương trình bảo vệ máy tính khỏi virus. D. Một website đặc biệt hỗ trợ người sử dụng tìm kiếm thông tin trên Internet. Câu 3. Nút trên trình duyệt web có nghĩa: A. Quay về trang chủ. B. Đi đến trang liền sau. C. Quay về trang liền trước. D. Xem lại trang hiện tại. Câu 4. Một GB xấp xỉ bao nhiêu byte: A. Một tỉ byte. B. Một nghìn byte. C. Một nghìn tỉ byte. D. Một triệu byte. Câu 5. Nghe bản tin dự báo thời tiết: Ngày mai sẽ có đợt không khí lạnh tăng cường tràn xuống nước ta, đem theo khí lạnh và mưa ẩm tăng cường vào Kon Tum em sẽ xử lý thông tin và quyết định như thế nào: A. Đem theo ô và mặc thêm áo ấm. B. Mặc đồng phục mùa hè. C. Đem tất và mũ cùng màu. D. Hẹn bạn An mặc áo đôi đi học. Câu 6. Thư điện tử có hạn chế nào sau đây so với các hình thức gửi thư khác: A. Chi phí cao. B. Không gửi đồng thời được cho nhiều người. C. Thời gian gửi thư lâu. D. Phải phòng tránh virus, thư rác. Câu 7. Mỗi website bắt buộc phải có: A. Một địa chỉ truy cập. B. Địa chỉ thư điện tử. C. Địa chỉ trụ sở của đơn vị sở hữu. D. Tên cá nhân hoặc tổ chức sở hữu. Câu 8. Đơn vị nhỏ nhất trong lưu trữ thông tin là gì? A. Bai B. Byte. C. Kilo. D. Bit. Câu 9. Từ khóa là gì: A. Là một biểu tượng trong máy tìm kiếm. B. Là từ mô tả chiếc chìa khóa. C. Là tập hợp các từ mà máy tìm kiếm quy định trước. D. Là một từ hoặc cụm từ liên quan đến nội dung cần tìm kiếm do người sử dụng cung cấp. Câu 10. Phần mềm giúp người sử dụng truy cập các trang web trên Internet gọi là gì: A. Trình duyệt web. B. Website. C. Địa chỉ web. D. Công cụ tìm kiếm. Câu 11. Trong các tên sau đây, tên nào không phải là tên của trình duyệt web: A. Safari. B. Windows Explorer C. Microsoft edge D. Google Chrome. .
  12. Câu 12. Kĩ sư xem bản vẽ để chỉ huy xây dựng công trình: Theo em vật mang tin trong tình huống này là gì: A. Bộ não ghi nhớ thông tin của kĩ sư. B. Kĩ sư. C. Bản vẽ trên giấy. D. Cả ba phương án đều đúng. Câu 13:Hãy điền Đúng(Đ) hoặc Sai (S) vào ô trống tương ứng trong bảng: Đúng Sai 1 Web là một hệ thống các trang thông tin được kết nối với nhau và có thể truy cập qua internet. 2 Để truy cập thông tin trên Web, người dùng cần sử dụng trình duyệt Web như Google Chrome, Firefox hoặc Safari. 3 Internet Explorer là một phần cứng của máy tính. 4 Trang Web không thể chứa văn bản, hình ảnh hoặc video. Câu 14: Điền các cụm từ sau vào chổ trống để được câu khẳng định đúng: trang web, thông tin, tìm kiếm, Google,bing,Ya hoo , Zalo. Máy tìm kiếm là công cụ hỗ trợ người dùng tìm kiếm ………..……… (1)trên Internet. Người dùng chỉ cần nhập từ khóa vào ô …………….…..(2) và máy tìm kiếm sẽ cung cấp danh sách các ………..……… (3) liên quan. Một số máy tìm kiếm phổ biến hiện nay là ………..……….. (4) ……………….HẾT …………………
  13. TRƯỜNG TH-THCS THẮNG LỢI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TỔ: TOÁN - KHTN NĂM HỌC 2024 – 2025 Họ và tên:………………………………. MÔN: TIN HỌC 6 Lớp: ………………. Thời gian làm bài: 45 Phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ IV (Đề có 14 câu, in trong 02 trang) Thời gian làm bài trắc nghiệm: 20 Phút. Hãy khoanh tròn trước chữ cái trước câu trả lời đúng:(câu 1 đến câu 12): 3điểm. Câu 1. Một GB xấp xỉ bao nhiêu byte: A. Một nghìn tỉ byte. B. Một triệu byte. C. Một nghìn byte. D. Một tỉ byte. Câu 2. Thư điện tử có hạn chế nào sau đây so với các hình thức gửi thư khác: A. Thời gian gửi thư lâu. B. Không gửi đồng thời được cho nhiều người. C. Chi phí cao. D. Phải phòng tránh virus, thư rác. Câu 3. Trong các tên sau đây, tên nào không phải là tên của trình duyệt web: A. Safari. B. Microsoft edge C. Google Chrome. D. Windows Explorer. Câu 4. Đơn vị nhỏ nhất trong lưu trữ thông tin là gì: A. Bai B. Bit. C. Byte D. Kilo. Câu 5. Từ khóa là gì: A. Là từ mô tả chiếc chìa khóa. B. Là một biểu tượng trong máy tìm kiếm. C. Là tập hợp các từ mà máy tìm kiếm quy định trước. D. Là một từ hoặc cụm từ liên quan đến nội dung cần tìm kiếm do người sử dụng cung cấp. Câu 6. Máy tìm kiếm là gì: A. Một động cơ cung cấp sức mạnh cho Internet. B. Một website đặc biệt hỗ trợ người sử dụng tìm kiếm thông tin trên Internet. C. Một chương trình bảo vệ máy tính khỏi virus. D. Một chương trình sắp xếp dữ liệu trên máy tính của bạn. Câu 7. Kĩ sư xem bản vẽ để chỉ huy xây dựng công trình: Theo em vật mang tin trong tình huống này là gì: A. Kĩ Sư. B. Bản vẽ trên giấy. C. Bộ não ghi nhớ thông tin của kĩ sư. D. Cả ba phương án trên đều đúng. Câu 8. Nút trên trình duyệt web có nghĩa: A. Quay về trang liền trước. B. Quay về trang chủ. C. Xem lại trang hiện tại. D. Đi đến trang liền sau. Câu 9. Mỗi website bắt buộc phải có: A. Một địa chỉ truy cập. B. Địa chỉ thư điện tử. C. Tên cá nhân hoặc tổ chức sở hữu. D. Địa chỉ trụ sở của đơn vị sở hữu. Câu 10. Phần mềm giúp người sử dụng truy cập các trang web trên Internet gọi là gì: B. Công cụ tìm A. Trình duyệt web. C. Website. D. Địa chỉ web. kiếm. Câu 11. Nghe bản tin dự báo thời tiết: Ngày mai sẽ có đợt không khí lạnh tăng cường tràn xuống nước ta, đem theo khí lạnh và mưa ẩm tăng cường vào Kon Tum em sẽ xử lý thông tin và quyết định như thế nào: A. Hẹn bạn An mặc áo đôi đi học. B. Đem tất và mũ cùng màu. C. Đem theo ô và mặc thêm áo ấm. D. Mặc đồng phục mùa hè.
  14. Câu 12. Để tạo một hộp thư điện tử mới, người sử dụng phải thực hiện điều nào sau đây: A. Cam kết không tạo thêm một hộp thư mới. B. Đăng ký dịch vụ thư điện tử qua các nhà cung cấp dịch vụ Internet hoặc thông qua các địa chỉ Website miễn phí trên Internet tại bất kỳ đâu trên thế giới. C. Khai thác ít nhất một dịch vụ khác trên Internet. D. Chờ sự cho phép của cơ quan quản lý dịch vụ Internet. Câu 13:Hãy điền Đúng(Đ) hoặc Sai (S) vào ô trống tương ứng trong bảng: Đúng Sai 1 Internet Explorer là một phần cứng của máy tính. 2 Web là một hệ thống các trang thông tin được kết nối với nhau và có thể truy cập qua internet. 3 Trang Web không thể chứa văn bản, hình ảnh hoặc video. 4 Để truy cập thông tin trên Web, người dùng cần sử dụng trình duyệt Web như Google Chrome, Firefox hoặc Safari. Câu 14: Điền các cụm từ sau vào chổ trống để được câu khẳng định đúng: trang web, thông tin, tìm kiếm, Google,bing,Ya hoo , Zalo. Máy tìm kiếm là công cụ hỗ trợ người dùng tìm kiếm ………..……… (1)trên Internet. Người dùng chỉ cần nhập từ khóa vào ô …………….…..(2) và máy tìm kiếm sẽ cung cấp danh sách các ………..……… (3) liên quan. Một số máy tìm kiếm phổ biến hiện nay là ………..……….. (4) ……………….HẾT …………………
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2