
Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Dương, Điện Bàn
lượt xem 1
download

Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Dương, Điện Bàn" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Dương, Điện Bàn
- Trường THCS Lê Đình Dương KIỂM TRA CUỐI KỲ I ĐIỂM Họ và tên:........................................... Năm học: 2024 – 2025 Lớp: ........SBD: ............Phòng........... Môn kiểm tra: Tin học 6 Thời gian: 45 phút(Kể cả thời gian giao đề) Chữ ký GT: Chữ ký giám khảo: A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau. Câu 1. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Thông tin là kết quả của việc xử lí dữ liệu để nó trở nên có ý nghĩa. B. Mọi thông tin muốn có được, con người sẽ phải tốn rất nhiều tiền. C. Không có sự phân biệt giữa thông tin và dữ liệu. D. Dữ liệu chỉ có trong máy tính, không tồn tại bên ngoài máy tính. Câu 2. Muốn tìm kiếm lời bài hát nhanh và chuẩn xác nhất, em nên nhập từ khóa tìm kiếm là A. “Tên bài hát” B. “Tên bài hát” + “Karaoke” C. “Tên bài hát” + “Lời bài hát” D. Một đoạn trong lời bài hát Câu 3. Hình 5 là thuộc tính của tệp IMG_0041.jpg lưu trữ trong máy tính. Tệp ảnh IMG_0041.jpg có dung lượng bao nhiêu? A. 846 byte. B. 846 kilobit. C. 846 kilobyte. D. 0,846 megabyte. Câu 4. Mạng máy tính là gì? A. Máy tính kết nối với máy tinh và máy quét. B. Nhiều máy tính kết nối lại với nhau trong một căn phòng. C. Một hệ thống các máy tính được đặt gần nhau. D. Hai hay nhiều máy tính và các thiết bị kết nối lại với nhau để truyền thông tin. Câu 5. Thứ tự các thao tác để đăng ký một tài khoản thư điện tử: 1) Điền đầy đủ các thông tin 5) Nháy vào nút Tiếp theo. 2) Truy cập vào trang mail.google.com. 6) Xác thực số điện thoại (nếu có) 3) Thực hiện theo hướng dẫn. 7) Xuất hiện thông báo Chào mừng bạn. 4) Nháy chuột vào nút Tạo tài khoản. Trình tự sắp xếp đúng là: A. (2) -> (3) -> (1) -> (4) -> (6) -> (5) -> (7) B. (2) -> (4) -> (1) -> (5) -> (6) -> (3) -> (7) C. (1) -> (4) -> (2) -> (3) -> (5) -> (6) -> (7) D. (1) -> (3) -> (2) -> (5) -> (6) -> (3) -> (7) Câu 6. Để tìm kiếm thông tin về virus Corona, em sử dụng từ khóa nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm A. Corona B. Virus Corona C. "Virus Corona” D. “Virus”+”Corona” Câu 7. Trong số các phần mềm dưới đây, phần mềm nào không phải là trình duyệt web? A. Mozilla Firefox. B. Google Chrome. C. Microsoft Edge. D. Windows Explorer. Câu 8. World Wide Web là gì?
- A. Một trò chơi máy tính B. Một phần mềm máy tính C. Một hệ thống các website trên Internet cho phép người sử dụng xem và chia sẻ thông tin qua các trang web được liên kết với nhau D. Tên khác của Internet Câu 9. Em hãy tìm phương án sai. Khi sử dụng internet, có thể: A. tin tưởng mọi nguồn thông tin trên mạng B. bị lôi kéo vào các hoạt động không lành mạnh C. máy tính bị nhiễm virus hay mã độc D. bị lừa đảo hoặc lợi dụng Câu 10. Một ổ cứng di động 2 TB có dung lượng tương đương bao nhiêu? A. 2048KB B. 1024MB C. 2048 MB D. 2048GB B. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm). Câu 1 (1 điểm). Em hãy nêu lợi ích của internet? Câu 2 (2 điểm). Dịch vụ thư điện tử có những ưu điểm và nhược điểm gì so với phương thức liên lạc khác? Câu 3 (1 điểm). Để bảo vệ thông tin và tài khoản cá nhân em thực hiện các thao tác nào? Câu 4: (1 điểm). Để tìm kiếm video hướng dẫn cách làm món gà quay để làm nhân dịp sinh nhật một người thân trong gia đình làm thực hiện như thế nào? ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................
- ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM. KIỂM TRA HỌC KỲ I. NĂM HỌC 2024 -2025 MÔN TIN 6 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 Đáp án A C C D B C D C A D B. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1 Nội dung Điểm Một số lợi ích của Internet - Trao đổi thông tin nhanh chóng và hiệu quả; 1.0 - Học tập và làm việc trực tuyến; Câu 1 - Cung cấp nguồn tài liệu phong phú; - Cung cấp các tiện ích phục vụ đời sống; - Là phương tiện vui chơi, giải trí,... * Ưu điểm: - Thời gian gửi và nhận nhanh, kịp thời. - Có thể gửi thư cùng lúc cho nhiều người. - Có thể gửi kèm các tệp thông tin khác như văn bản, âm thanh, hình ảnh,... 1.0 - Lưu trữ và tìm kiếm các thư đã gửi hoặc nhận một cách dễ dàng. - Chi phí thấp, có nhiều dịch vụ thư điện tử miễn phí Câu 2 * Nhược điểm: - Phải kết nối mạng mới sử dụng được. - Có thể kèm theo virus máy tính. 1.0 - Có thể bị làm phiền với các thư rác. - Nội dung thư điện tử trao đổi không có giá trị pháp lý tại nhiều nơi. - Có thể bị lừa đảo bởi các thư giả mạo. Câu 3 Để bảo vệ thông tin và tài khoản cá nhân em thực hiện các thao tác 1.0 - Cài đặt và cập nhật phần mềm chống virus; - Đặt mật khẩu mạnh, bảo vệ mật khẩu; - Đăng xuất các tài khoản khi đã dùng xong. - Tránh dùng mạng công cộng. - Không truy cập vào các liên kết lạ: không mở thư điện tử và tệp đính kèm gửi từ những người không quen; không kết bạn và nhắn tin cho người lạ. - Không chia sẻ thông tin cá nhân và những thông tin chưa được
- kiểm chứng trên Internet; không lan truyền tin giả làm tổn thương người khác. Để tìm kiếm video hướng dẫn cách làm món gà quay để làm nhân dịp sinh nhật một người thân trong gia đình làm thực hiện như sau 1. Mở trình duyệt Google Chrome 2. Truy cập máy tìm kiếm Google Câu 4 1.0 3. Gõ từ khóa “cách làm gà quay” vào ô tìm kiếm, nhấn phím Enter 4.Chọn dạng Video 5. Nháy vào liên kết đến các video muốn xem (Lưu ý: Mọi cách làm khác nếu đúng thì giáo viên vẫn ghi điểm tối đa theo thang điểm) Duyệt đề Người ra đề
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I. MÔN: TIN HỌC LỚP 6 Mức độ TT nhận thức Chương/ch Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng ủ đề bài TN TL TN TLTổng % điểm TN TL 1. Thộng tin và dữ liệu 1 5% CHỦ ĐỀ A: MÁY TÍNH 2. Biểu diễn 1 VÀ CỘNG thông tin và ĐỒNG lưu trữ dữ 2 10% liệu trong máy tính CHỦ ĐỀ B: 3. Giới thiệu MẠNG về mạng 2 MÁY TÍNH 1 1 15% máy tính và VÀ Internet INTERNET CHỦ ĐỂ C: 1. Mạng TỔ CHỨC thông tin 2 10% LƯU TRỮ, toàn cầu TÌM KIẾM 2. Tìm kiếm 3 VÀ TRAO thông tin 2 1 20% ĐỔI trên internet THÔNG 3. Thư điện 1 1 25% TIN tử 4 CHỦ ĐỀ D: 1. An toàn 1 1 15% AN TOÀN thông tin THÔNG trên internet TIN TRÊN
- INTERNET Tổng 40% 30% Tỉ lệ % 30% 100% Tỉ lệ chung % 30% 100% 70% BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA KỲ I. MÔN: TIN 6 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút Mức độ Số câu hỏi kiến theo mức độ TT Đơn vị kiến thức thức, kĩ nhận thức Nhận biết Thông hiểu năng cần dụng Vận 1 CHỦ ĐỀ 1: MÁY 1. Thộng tin và dữ Nhân biết 1TN kiểm TÍNH VÀ CỘNG liệu Trong các tình ĐỒNG huống cụ thể có sẵn: - Phân biệt được thông tin với vật mang tin - Nhận biết được sự khác nhau giữa thông tin và dữ liệu. ( Câu 1) - Nêu được các bước cơ bản trong xử
- Mức độ Số câu hỏi Đơn vị kiến thức kiến theo mức độ TT thức, kĩ nhận thức Nhận biết Thông hiểu năng cần dụng Vận lí thông tin. kiểm Thông hiểu - Nêu được ví dụ minh hoạ về mối quan hệ giữa thông tin và dữ liệu. - Nêu được ví dụ minh hoạ tầm quan trọng của thông tin. Vận dụng - Giải thích được máy tính và các thiết bị số là công cụ hiệu quả để thu thập, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. Nêu được ví dụ minh hoạ cụ thể. 2. Biểu diễn thông Nhân biết 2TN tin và thông tin Biết được bit là
- Mức độ Số câu hỏi Đơn vị kiến thức kiến theo mức độ TT thức, kĩ nhận thức Nhận biết Thông hiểu năng cần dụng Vận trong máy tính đơn vị nhỏ nhất kiểm trong lưu trữ thông tin. Nêu được tên và độ lớn (xấp xỉ theo hệ thập phân) của các đơn vị cơ bản đo dung lượng thông tin: Byte, KB, MB, GB, quy đổi được một cách gần đúng giữa các đơn vị đo lường này. Ví dụ: 1KB bằng xấp xỉ 1 ngàn byte, 1 MB xấp xỉ 1 triệu byte, 1 GB xấp xỉ 1 tỉ byte. Thông hiểu Giải thích được có thể biểu diễn thông tin chỉ với hai kí hiệu 0 và 1. Vận dụng cao Xác định được khả năng lưu trữ của các thiết bị nhớ thông dụng như đĩa quang, đĩa từ, đĩa
- Mức độ Số câu hỏi Đơn vị kiến thức kiến theo mức độ TT thức, kĩ nhận thức Nhận biết Thông hiểu năng cần dụng Vận cứng, USB, CD, kiểm thẻ nhớ,… ( Câu, 3 Câu 10) 2 CHỦ ĐỀ 2: Mạng máy tính và Nhận biết MẠNG MÁY Internet - Nêu được khái 1TN TÍNH VÀ niệm và lợi ích của 1TL INTERNET mạng máy tính. (Câu 4) - Nêu được các thành phần chủ yếu của một mạng máy tính (máy tính và các thiết bị kết nối) và tên của một vài thiết bị mạng cơ bản như máy tính, cáp nối, Switch, Access Point,... - Nêu được các đặc điểm và ích
- Mức độ Số câu hỏi Đơn vị kiến thức kiến theo mức độ TT thức, kĩ nhận thức Nhận biết Thông hiểu năng cần dụng Vận lợi chính kiểm của Internet. (Câu 11) Thông hiểu Nêu được ví dụ cụ thể về trường hợp mạng không dây tiện dụng hơn mạng có dây. 3 CHỦ ĐỀ 3: TỔ Mạng toàn cầu, thư Nhận biết 3TN 2TN 1TL CHỨC LƯU TRỮ điện tử, tìm kiếm Trình bày được sơ 1TL , TÌM KIẾM VÀ thông tin trên lược về các khái TRAO ĐỔI internets niệm WWW, THÔNG TIN website, địa chỉ của website, trình duyệt. (Câu 7,8) Xem và nêu được những thông tin chính trên trang web cho trước. Nêu được công dụng của máy tìm kiếm Biết cách đăng kí tài khoản thư điện tử. (Câu 5) Thông hiểu Nêu được những ưu, nhược điểm cơ
- Mức độ Số câu hỏi Đơn vị kiến thức kiến theo mức độ TT thức, kĩ nhận thức Nhận biết Thông hiểu năng cần dụng Vận bản của dịch vụ thư kiểm điện tử so với các phương thức liên lạc khác.(Câu 12) Xác định được từ khoá ứng với một mục đích tìm kiếm cho trước. (Câu 2,6) Vận dụng cao - Tìm kiếm được thông tin trên một số trang web thông dụng như tra từ điển, xem thời tiết, tin thời sự, ... để phục vụ cho nhu cầu học tập và cuộc sống.(Câu 14) – Thực hiện được một số thao tác cơ bản: tạo tài khoản email, đăng nhập tài khoản email, soạn thư, gửi thư, nhận thư, trả lời thư, chuyển tiếp thư và đăng xuất hộp thư trong một
- Mức độ Số câu hỏi Đơn vị kiến thức kiến theo mức độ TT thức, kĩ nhận thức Nhận biết Thông hiểu năng cần dụng Vận số tình huống thực kiểm tiễn. 4 CHỦ ĐỀ 4: ĐẠO 1. An toàn thông Nhận biết 1TN 1TL ĐỨC, PHÁP tin trên internet Nêu được một số LUẬT VÀ VĂN tác hại và nguy cơ HÓA TRONG bị hại khi tham gia MÔI TRƯỜNG Internet. (Câu 9) SỐ Nêu được một vài cách thông dụng để bảo vệ, chia sẻ thông tin của bản thân và tập thể sao cho an toàn và hợp pháp. Nêu được một số biện pháp cơ bản để phòng ngừa tác hại khi tham gia Internet. Thông hiểu Trình bày được tầm quan trọng của sự an toàn và hợp pháp của thông tin cá nhân và tập thể, nêu được ví dụ minh hoạ. Nhận diện được một số thông điệp
- Mức độ Số câu hỏi Đơn vị kiến thức kiến theo mức độ TT thức, kĩ nhận thức Nhận biết Thông hiểu năng cần dụng Vận (chẳng hạn email, kiểm yêu cầu kết bạn, lời mời tham gia câu lạc bộ,...) lừa đảo hoặc mang nội dung xấu. Vận dụng Thực hiện được một số biện pháp cơ bản để phòng ngừa tác hại khi tham gia Internet với sự hướng dẫn của giáo viên. Thực hiện được các thao tác để bảo vệ thông tin và tài khoản cá nhân. (Câu 13) Tổng 6TN 2TN 2TN 1TL 1TL 2TL

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
671 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
277 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
494 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
392 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
557 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
351 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
386 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
464 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
251 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
378 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
312 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
469 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
239 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
317 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
230 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
186 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
157 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
141 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
