
Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Mai
lượt xem 1
download

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Mai được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Mai
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020 – 2021 MÔN TIN HỌC LỚP 7 Mức Thông Nhận biết Vận dụng Tổng độ hiểu TN TL Thấp Cao TL TN Nội dung TN TL TN TL Tên đầy đủ của Ưu điểm chương của thông trình bảng tin được tính lưu ở dạng Chương Tổ hợp bảng tính phím sao trình bảng Trang tính chép dữ tính là gì trong liệu trong ô chương tính trình bảng Giao diện tính của chương trình bảng tính Số câu 3 2 5 Số điểm 0,75 1,25 2 Tỉ lệ 7,5% 12,5% 20% Địa chỉ ô đang kích hoạt Các thành Nhận biết Hiểu cách phần chính các dữ liệu tìm một địa chỉ nằm và dữ liệu trên trang ngoài phạm trên trang tính vi màn hình tính Công dụng dải lệnh Formulas và data
- Số câu 3 1 4 Số điểm 0,75 0,25 1,0 Tỉ lệ 7,5% 2,5% 10% Chuyển biểu thức Thực tính Hiểu các toán học bước nhập toán trên sang hàm vào ô trang tính chương tính trình bảng tính Excel Số câu 1 1 2 Số điểm 0,25 2 2,25 Tỉ lệ 2,5% 20% 22,5% Biết được công thức đúng của Vận dụng Sử dụng giá trị lớn Hiểu các tính điểm nhất các hàm hàm thông trung bình Các hàm để tính dụng trong và xác định trong toán Excel giá trị lớn chương nhất trình bảng tính Số câu 1 1 1 3 Số điểm 0,25 1 1 2,25 Tỉ lệ 2,5% 10% 10% 22,5% Thao tác Thao tác Thao tác Ý nghĩa với bảng chèn thêm sao chép và của kí hiệu tính hàng trong di chuyển ##### bảng tính dữ liệu trên trong bảng trang tính tính
- Số câu 1 1 1 3 Số điểm 0,25 2 0,25 2,5 Tỉ lệ 2,5% 20% 2,5% 25% Tổng số câu 8 1 6 1 1 17 Tổng số điểm 2 2 3 2 1 10 Tỉ lệ 20% 20% 30% 20% 10% 100% PHÒNG GD&ĐT NAM TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG PTDTBT – THCS TRÀ MAI NĂM HỌC : 2020 2021 MÔN TIN HỌC 7 Thời gian : 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên : .......................................... Lớp : ........................ SBD: ...................... A. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) I. (3,0 điểm) Đọc và trả lời các câu hỏi sau bằng cách chọn đáp án đúng và ghi vào giấy bài làm. (Ví dụ : câu 1 chọn đáp án đúng là A ghi 1A ). Câu 1. Trong các phần mềm có tên sau, phần mềm nào là phần mềm bảng tính ? A. MicroSoft Word B. MicroSoft Excel C. MicroSoft Pain D. MicroSoft Access Câu 2. Để chèn thêm hàng em thực hiện các thao tác nào sau đây ?
- A. Click trái tại hàng chọn Insert B. Click phải tại hàng chọn Delete C. Click phải tại hàng chọn Insert D. Click phải tại hàng chọn Format Cells Câu 3. Trên trang tính có bao nhiêu dữ liệu ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 4. Để kích hoạt ô D200 nằm ngoài phạm vi màn hình, ngoài cách dùng chuột và thanh cuốn em có thể : A. gõ địa chỉ vào thanh công thức B. gõ địa chỉ D200 vào ô hộp tên C. nháy chuột tại nút tên cột D D. nháy chuột tại nút tên hàng 200 Câu 5. Thông tin được lưu dưới dạng bảng có ưu điểm gì ? A. Tính toán nhanh chóng B. Dễ theo dõi, tính toán nhanh chóng C. Dễ sắp xếp D. Dễ sắp xếp, dễ theo dõi, tính toán nhanh chóng Câu 6. Muốn sao chép nội dung trên ô tính ta dùng tổ hợp phím nào ? A. Ctrl + X B. Ctrl + V C. Ctrl + C D. Ctrl + P Câu 7. Địa chỉ ô E7 nằm ở vị trí : A. cột 7, dòng E B. cột E, dòng 7 C. dòng E, dòng 7 D. cột E, cột 3 Câu 8. Khi mở một bảng tính mới thường có bao nhiêu sheet ? A. 1 sheet B. 2 sheet C. 3 sheet D. 4 sheet Câu 9. Trong các công thức sau, công thức nào đúng ? A. =Max(“a1: a5”) B. =Max(a1:a5) C. =Max(“a1,a5”) D. =Max(‘a1:a5’) Câu 10. Nếu một trong các ô tính có các kí hiệu #####, điều đó có nghĩa là gì ? A. Dòng chứa ô đó có độ cao thấp nên không hiển thị hết chữ số B. Công thức nhập sai C. Ô tính đó có độ rộng hẹp nên không hiển thị hết chữ số D. Nhập sai dữ liệu. Câu 11. Khi nhập công thức, dấu gì được nhập đầu tiên ? A. Dấu hai chấm B. Dấu ngoặc đơn C. Dấu nháy D. Dấu bằng Câu 12. Dải lệnh dùng để thực hiện các phép tính với các số và xử lí dữ liệu là : A. home B. formulas C. data D. formulas và data II. (1,0 điểm) Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp để điền vào chỗ (...) của các câu sâu đây và ghi vào giấy bài làm (Ví dụ 1. con người). Mỗi từ hoặc cụm từ điền đúng được 0,25 điểm. Trang tính gồm các ….(1)….. và các …..(2)…… là miền làm việc của bảng tính. Vùng giao nhau giữa cột và hàng là ….(3)…… dùng để chứa …..(4)…… III. (1,0 điểm) Nối mỗi câu ở cột A với mỗi câu ỏ cột B để tạo thành câu hoàn chỉnh và ghi vào giấy bài làm (ví dụ câu 1 chọn đáp án A ghi 1A). Mỗi câu nối đúng đạt 0,25 điểm.
- Cột A Cột B 1. Average A. là hàm tính tổng 2. Sum B. là hàm xác định giá trị nhỏ nhất 3. Max C. là hàm tính trung bình cộng 4. Min D. hàm làm tròn số nguyên E. là hàm xác định giá trị lớn nhất B. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) Trình bày thao tác sao chép và di chuyển dữ liệu trên trang tính. Câu 2. (2,0 điểm) Viết biểu thức toán học sau sang chương trình bảng tính. a. (105)2 + 4 x 5 c. 2 + 75 x 4 2 b. (5 x 4 ) : 2 d. (15 + 5) x 4% Câu 3. (1,0 điểm) Cho bảng tính sau : a. Dùng công thức tính ĐTB của 3 môn Toán, Văn, Anh trong ô F4, F5. b. Dùng hàm thích hợp để xác định ĐTB lớn nhất và ĐTB nhỏ nhất trong ô F6, F7. Hết
- KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020 2021 Hướng dẫn ch ấm môn Tin học 7 – Đề A A. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) I. (3,0 điểm) Chọn đáp án đúng (mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm)
- Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp B C B B D C B C B C D D án II. (1,0 điểm) Điền từ, cụm từ đúng đạt 0,25 điểm 1. cột 2. hàng 3. ô tính 4. dữ liệu II. (1,0 điểm) Mỗi câu nối đúng đạt 0,25 điểm 1. C 2. A 3. E 4. B II. TỰ LUẬN. (5,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) * Thao tác sao chép : {Mỗi ý đúng đạt 0,25 điểm} B1. Chọn ô hoặc các ô cần sao chép dữ liệu B2. Chọn lệnh Copy trong nhóm Clipboard trên dải lệnh home B3. Chọn ô muốn đưa thông tin cần sao chép vào B4. Chọn lệnh Paste trong nhóm Clipboard * Thao tác di chuyển : {Mỗi ý đúng đạt 0,25 điểm} B1. Chọn ô hoặc các ô cần di chuyển dữ liệu B2. Chọn lệnh Cut trong nhóm Clipboard trên dải lệnh home B3. Chọn ô muốn đưa thông tin cần di chuyển vào B4. Chọn lệnh Paste trong nhóm Clipboard Câu 2. (2,0 điểm) * Viết biểu thức toán học sang chương trình bảng tính : {Mỗi ý đúng đạt 0,5 điểm} a. (105)2 + 4 x 5 => (105)^2 +4*5 b. (5 x 42) : 2 => (5*4^2) / 2 c. 2 + 75 x 4 => 2+7^5 *4 d. (15 + 5) x 4% => (15+5)*4% Câu 3. (1,0 điểm) a. Tính ĐTB : {Mỗi ý đúng đạt 0,25 điểm} F4 = (8+9+8)/3 = 8,33
- F5 = (9+9+10)/3 = 9,33 b. Xác định GTLN, GTNN : {Mỗi ý đúng đạt 0,25 điểm} F6 = max(F4:F5) = 9,33 F7 = max(F4:F5) = 8,33

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
671 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS số 1 Hồng Ca
3 p |
337 |
41
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
277 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
392 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
557 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
351 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p |
493 |
13
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
464 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
251 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
378 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
312 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
469 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
317 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
230 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
186 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
157 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p |
193 |
4
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
141 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
