
Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Lê Quý Đôn
lượt xem 3
download

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị cho kì thi học kì 2 sắp tới cũng như giúp các em củng cố và ôn luyện kiến thức, rèn kỹ năng làm bài thông qua việc giải Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Lê Quý Đôn sau đây. Hi vọng đây là tài liệu hữu ích cho các bạn trong việc ôn tập. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Lê Quý Đôn
- PHÒNG GD VÀ ĐÀO TẠO SÔNG CẦU KIỂM TRA HỌC KÌ I Trường THTHCS Lê Quý Đôn NĂM HỌC 20202021 Kiểm tra Tin học 7 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Vận Tổng Nhận Thông dụng Cấp độ biết hiểu Cấp độ Cấp độ thấp cao Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Làm quen với Biết cách Biết Biết cách Trình Excel mở một cách lưu lưu lại 1 bày bảng tính bảng bảng tính được tính. khi đã lưu các tính năng chung của Excel Số câu : 1(I.8) 1(I.5) 1(I.6) 1(II.1) 4 Câu Số điểm: 0.5đ 0.5đ 0.5đ 2đ 3,5đ Tỉ lệ % 5% 5% 5% 20% 35% 2. Các TP chính Biết trang Hiểu Giải thích trên Excel tính của được được dữ bảng tính các TP liệu nằm khi mở. chính trong ô tính trên bảng Excel Số câu : 1(I.7) 1(I.3) 1(I.2) 3 Câu Số điểm: 0.5đ 0.5đ 0.5đ 1,5đ Tỉ lệ % 5% 55 5% 15% 3. Thực hiện Hiểu được Sử dụng tính toán trên công thức công thức để trang tính tính tổng. giải bài toán Số câu : 1(I.4) 1(II.3A,B,C) 2 Câu Số điểm: 0.5đ 1,5đ 2đ Tỉ lệ % 5% 15% 20% 4 Phần mềm Phần Typing Test mềm Typing Test gồm có mấy trò chơi luyện gõ bàn phím Số câu : 1(I.1) 1 Câu Số điểm: 0,5đ 0.5đ Tỉ lệ % 5% 5% 5. Sử dụng các Viết Sử dụng các hàm để tính được hàm để tính
- Vận Tổng Nhận Thông dụng Cấp độ biết hiểu Cấp độ Cấp độ thấp cao toán công toán thức tính các hàm Số câu : 1(II.2) Ý (II.3D) 1 Câu Số điểm: 2đ 0,5đ 2,5đ Tỉ lệ % 20% 5% 25% Tổng số câu 3 Câu 2 Câu 1 Câu 3 Câu 1 Câu 1 Câu 11 Câu Tổng số điểm 1.5đ 1đ 2đ 1.5đ 2đ 2 đ 10 điể Tỉ lệ % 15% 10% 20% 15% 20% 20% 100%
- PHÒNG GD VÀ ĐÀO TẠO SÔNG CẦU KIỂM TRA HỌC KÌ I Trường THTHCS Lê Quý Đôn NĂM HỌC 20202021 Môn: TIN HỌC LỚP: 7 Thời gian làm bài: 45 phút Họ và tên: .............................................. Điểm Lời phê của giáo viên Đề bài I. TRẮC NGHIỆM ( 4đ) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau. Mỗi câu trả lời đúng tương ứng với (0,5đ) Câu 1. Phần mềm Typing Test gồm có mấy trò chơi luyện gõ bàn phím? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 2. Ô B5 là ô nằm ở vị trí: A. Hàng 5 cột B B. Hàng B cột 5 C. Ô đó có chứa dữ liệu B5 D. Từ hàng 1 đến hàng 5 và cột A Câu 3. Địa chỉ của một ô là? A. Tên cột mà ô đó nằm trên đó B. Cặp tên cột và tên hàng mà ô đó nằm trên C. Tên hàng mà ô đó nằm trên đó D. Cặp tên hàng và tên cột mà ô đó nằm trên đó Câu 4. Muốn tính tổng của các ô A2 và D2, sau đó lấy kết quả nhân với giá trị trong ô E2 ta thực hiện theo công thức nào? A. = (A2 + D2) * E2; B. = A2 * E2 + D2 C. = A2 + D2 * E2 D. = (A2 + D2)xE2 Câu 5. Trong các nút lệnh sau nút lệnh nào dùng để lưu bảng tính ? A. B. C. D. Câu 6. Khi bảng tính đã đựợc lưu ít nhất một lần ( đã có tên) ta muốn lưu lại với tên khác thì làm như thế nào? A. File\Open B.File\exit C.File\ Save D.File\Save as Câu7. Khi mở một bảng tính mới em thường thấy có mấy trang tính? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
- Câu 8. Trong các nút lệnh nút lệnh nào dùng để mở bảng tính cũ: A. B. C. D. II. PHẦN TỰ LUẬN:(6 điểm) Câu 1. Hãy nêu tính năng chung của các chương trình bảng tính.(2 đ) Câu 2. Nêu tên các hàm tính: Tổng, giá trị trung bình, hàm xác định giá trị lớn nhất, hàm xác định giá trị nhỏ nhất. Trình bày cú pháp và công dụng của các hàm đó (2đ) Câu 3. Cho bảng tính sau: (2đ) Yêu cầu: Sử dụng hàm và công thức trong chương trình bảng tính để tính: A. Thành tiền = Số lượng x Đơn giá ? B. Giảm giá 30% = Thành tiền x 30% ? C. Phải trả = Thành tiền – Giảm giá 30% ? D. Tính tổng số lượng hàng bán ra (Tổng số lượng hàng) ?
- V. HƯỚNG DẨN ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4đ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau: Mỗi câu đúng được (0,5đ) Câu 1: B Câu 2: A Câu 3: B Câu 4: A Câu 5: B Câu 6: A Câu 7: C Câu 8: B II. PHẦN TỰ LUẬN: (6đ) Câu 1. Tích năng chung của chương trình bảng tính: Mỗi ý đúng được (0,4đ) Màn hình làm việc. Dữ liệu. Khả năng tính toán và sử dụng hàm có sẵn. Sắp xếp và lọc dữ liệu. Tạo biểu đồ. Câu 2. Nêu tên các hàm tính: Tổng, giá trị trung bình, hàm xác định giá trị lớn nhất, hàm xác định giá trị nhỏ nhất. Trình bày cú pháp và công dụng của các hàm đó Mỗi ý đúng được (0,5đ) * SUM Tên hàm: SUM Cú pháp: =Sum(a,b,c...) Trong đó: Các biến a,b,c là các số hay địa chỉ của các ô tính. Số lượng các biến là không hạn chế Công dụng: Tính tổng một dãy các số * AVERAGE Tên hàm: AVERAGE Cú pháp: =AVERAGE(a,b,c...) Trong đó: Các biến a,b,c là các số hay địa chỉ của các ô tính. Số lượng các biến là không hạn chế Công dụng: Tính trung bình cộng một dãy các số * MAX Tên hàm: MAX Cú pháp: =MAX(a,b,c,...) Trong đó: Các biến a,b,c là các số hay địa chỉ của các ô tính. Số lượng các biến là không hạn chế Công dụng: Xác định giá trị lớn nhất
- * MIN Tên hàm: MIN Cú pháp: =MIN(a,b,c,...) Trong đó: Các biến a,b,c là các số hay địa chỉ của các ô tính. Số lượng các biến là không hạn chế Công dụng: Xác định giá trị nhỏ nhất Câu 3. Mỗi câu làm đúng được (0.5đ) Yêu cầu: Sử dụng hàm và công thức trong chương trình bảng tính để tính: A. Thành tiền = Số lượng x Đơn giá E4 = C4 * D4 40 x 5 = 200000 B. Giảm giá 30% = Thành tiền x 30% F4 = E4 * 30% 200000 x 30% = 60000 C. Phải trả = Thành tiền – Giảm giá 30% G4=E4F4 60000 30% = 42000 D. Tính tổng số lượng hàng bán ra (Tổng số lượng hàng)? C11=SUM(C4,C5,C6,C7,C8,C9,C10) = 287 VI. BỔ SUNG VÀ RÚT KINH NGHIỆM ——»@@&??«———

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
671 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS số 1 Hồng Ca
3 p |
337 |
41
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
277 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
494 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
392 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
557 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
351 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p |
493 |
13
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
464 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
251 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
378 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
312 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
469 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
317 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
230 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
186 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
157 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p |
193 |
4


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
