Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Phú Xuân
lượt xem 2
download
Dưới đây là Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Phú Xuân dành cho các em học sinh lớp 11 và ôn thi khảo sát chất lượng môn Tin học lớp 7 sắp tới, việc tham khảo đề thi này giúp các bạn củng cố kiến thức luyện thi một cách hiệu quả. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Phú Xuân
- PHÒNG GD&ĐT HUYỆN KRÔNG NĂNG KIỂM TRA HỌC KỲ I (Năm học 20202021) TRƯỜNG THCS PHÚ XUAN MÔN TIN HỌC KHỐI 7 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Mức Thấp Cao độ Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL Kiến thức Bài 1: Chương Câu 4 Câu 5 Câu 12 3 trình bảng 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,75đ tính là gì? Bài 2: Các thành phần Câu Câu Câu 6 Câu 1 6 chính và dữ 1,20 16,19 0,25đ 1đ 2,25đ liệu trên 0,5đ 0,5đ trang tính. Bài 3: Thực Câu 3 Câu Câu 0,25đ hiện tính Câu 3 Câu 17 Câu 3 8 2,15 7,14 toán trên 1đ 0,25đ 1đ 3,5đ 0,5đ 0,5đ trang tính. Bài 4: sử Câu 9 dụng các Câu 10 Câu 18 Câu 8 0,25 4 hàm để tính 0,25đ 0,25đ 0,25đ 1đ toán. Bài 5: Thao Câu 11 Câu 2 Câu 13 Câu 2 4 tác với 0,25đ 1đ 0,25đ 1đ 2,5đ bảng tính Tổng số 2 7 1 5 2 6 2 25 câu 0,5đ 1,75đ 1đ 1,25đ 2đ 1,5đ 2đ 10đ Tổng điểm 5% 17,5% 10% 12,5% 20% 12,5% 20% 100% Tỉ lệ %
- PHÒNG GD&ĐT HUYỆN KRÔNG NĂNG KIỂM TRA HỌC KỲ I (Năm học 20202021) TRƯỜNG THCS PHÚ XUAN MÔN TIN HỌC KHỐI 7 Thời gian: 45 phút(không kể thời gian phát đề) Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .L ớp: 7… ĐIỂM LỜI NHẬN XÉT HS tô màu vào lựa chọn đúng của mình. 01. ; / = ~ 06. ; / = ~ 11. ; / = ~ 16. ; / = ~ 02. ; / = ~ 07. ; / = ~ 12. ; / = ~ 17. ; / = ~ 03. ; / = ~ 08. ; / = ~ 13. ; / = ~ 18. ; / = ~ 04. ; / = ~ 09. ; / = ~ 14. ; / = ~ 19. ; / = ~ 05. ; / = ~ 10. ; / = ~ 15. ; / = ~ 20. ; / = ~ A TRẮC NGHIỆM (5 Điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án em cho là đúng nhất: Câu 1: Thanh công thức của Excel dùng để: A. Nhập và hiển thị dữ liệu hoặc công thức trong ô tính B. Nhập địa chỉ ô đang được chọn C. Hiển thị công thức D. Xử lý dữ liệu Câu 2: Khi nhập công thức vào ô, em phải gõ dấu nào trước tiên: A. Dấu cộng (+) B. Dấu (#) . C. Dấu ngoặc đơn ( ) D. Dấu bằng (=) Câu 3: Muốn chọn hai khối không kề nhau ta nhấn cần nhấn giữ phím: A. Shift B. Alt C. Enter D. Ctrl Câu 4: Trong các phần mềm có tên sau, phần mềm nào là phần mềm bảng tính? A. MicroSoft Word B. MicroSoft PowerPoint C. MicroSoft Excel D. MicroSoft Access Câu 5: Chương trình bảng tính là phần mềm được thiết kế để giúp em? A. Soạn thảo văn bản. B. Xem dữ liệu. C. Luyện tập gõ phím. D. So sánh, sắp xếp, tính toán. Câu 6: Địa chỉ của khối ô là: A. B1:E4 B. A2C4 C. A1,E4 D. B1;E4 Câu 7: Giả sử trong ô D3 chứa công thức =B3+C3. Ta thực hiện sao chép nội dung công thức trong ô D3 sang ô D4 thì kết quả của ô D4 sẽ là: A. = B4+D4 B. = B3+C3 C. =B3+D3 D. = B4+C4 Câu 8: Để tính tổng giá trị trong các ô E3 và F7, sau đó nhân với 10% ta thực hiện bằng công thức nào sau đây?
- A. (E3+F7)10%. B. (E3+F7)*10% C. = (E3+F7)*10% D. = (E3+F7)10% Câu 9: Để tính tổng giá trị trong các ô C1 và C2, sau đó chia cho giá trị trong Ô B3 . Công thức nào đúng trong các công thức sau đây : A. = (C1+C2)/B3 B. =C1+C2\B3 C. = (C1 + C2 )\B3 D. (C1+C2)/B3 Câu 10: Ô tính C3 có công thức =A3+B3. Nếu em sao chép ô C3 sang ô C5 thì ở ô C5 sẽ là: A. =A3+B3 B. =A5+B5 C. =C6+D3 D. =B3+A3 Câu 11. Trong ô tính xuất hiện vì: A. Độ rộng của cột quá nhỏ không hiển thị hết dãy số quá dài. B. Độ cao của hàng quá thấp không hiển thị hết dãy số quá dài. C. Tính toán ra kết quả sai D. Công thức nhập sai Câu 12. Để sửa dữ liệu ta: A. Nháy đúp chuột trái vào ô cần sửa. B. Nháy nút chuột trái vào ô cần sửa C. Nháy đúp chuột phải vào ô cần sửa D. Nháy nút chuột phải vào ô cần sửa. Câu 13. Để thêm cột trên trang tính ta nhấp chuột phải và sau đó chọn A. Insert / Rows B. Insert / Columns C. Table / Columns D. Table / Rows Câu 14. Công thức =Sum(A5:A10) có ý nghĩa gì? A. Tính tổng của ô A5 và ô A10 B. Tìm giá trị lớn nhất của ô A5 và ô A10 C.Tính tổng từ ô A5 đến ô A10 D. Tìm giá trị lớn nhất từ ô A5 đến ô A10 Câu 15. Để tính giá trị trung bình cộng của các ô A1 , B1, C1, các cách tính nào sau đâu là đúng? A. = Sum( A1+B1+C1)/3 B. = AVERAGE( A1,B1,C1) C. = (A1+ B1+ C1)/3 D. Cả A, B, C đều đúng Câu 16. Ở chế độ ngầm định, dữ liệu số được ................... trong ô tính a. Căn thẳng lề phải b. Căn giữa c. Căn thẳng lề trái d. Căn thẳng hai lề Câu 17. Thanh công thức không có chức năng nào dưới đây: a. Hiển thị tên của ô tính được chọn b. Nhập dữ liệu cho ô tính được chọn c. Hiển thị công thức trong ô tính được chọn d. Cả 3 ý trên. Câu 18. Cho biết kết quả của hàm =Average(4,10,16)? A. 10 B. 30 C. 16 D. 4 Câu 19. Địa chỉ ô B3 nằm ở : A.Cột B, cột 3 B. Dòng B, cột 3 C. Dòng B, Dòng 3 D. Cột B, dòng 3 Câu 20. Khi mở một bảng tính mới em thường thấy gì A. Một trang tính B. Hai trang tính C. Ba trang tính D. Bốn trang tính II. TỰ LUẬN Câu 1: Để chọn đối tượng trên trang tính em thực hiện như thế nào? Hãy nối cột A và B dưới đây để được phương án đúng: (1đ) A B 1) Chọn một ô a) Nháy chuột tại nút tên hàng 2) Chọn một hàng b) Nháy chuột tại nút tên cột 3) Chọn một cột c) Đưa trỏ chuột tới ô đó và nháy Câu 2: Nêu cách điều chỉnh độ rộng của cột và độ cao hàng (2đ)
- Câu 3: Nêu cách sử dụng công thức? Tại sao khi nhập công thức và hàm phải sử dụng địa chỉ ô tính?(2đ) Phú xuân, ngày 12 tháng 12 năm 2020 GV ra đề Nguyễn Thị Thuận
- PHÒNG GD&ĐT HUYỆN KRÔNG NĂNG KIỂM TRA HỌC KỲ I (Năm học 2019 2020) TRƯỜNG THCS PHÚ XUAN MÔN TIN HỌC KHỐI 7 ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 I. Trắc nghiệm (5đ) 1. ; 2. ~ 3. ~ 4. = 5. ~ 6. ; 7. ~ 8. = 9. ; 10. / 11. ; 12. ; 13. / 14. = 15. / 16. ; 17. ; 18. ; 19. = 20. = II. Tự luận (5đ) Câu 1 1 C, 2B, 3B 1đ Câu 2 Cách điều chỉnh độ rộng của cột: B1: Đưa con trỏ chuột vào biên phải tên cột cần tăng hay giảm độ rộng. 0.5 đ B2: Kéo thả chuột sang phải để tăng (hay sang trái để giảm) độ rộng cột. 0.5 đ Cách điều chỉnh độ rộng của hàng: B1: Đưa con trỏ chuột vào biên phải tên hàng cần tăng hay giảm độ cao 0.5 đ hàng. 0.5 đ B2: Kéo thả chuột lên trên để tăng (hay xuông dưới để giảm) độ cao hàng (HS có thể chọn cách làm khác) Câu 3 Cách nhập công thức trong bảng tính: Chọn ô cần nhập công thức 0.5 đ Gõ dấu =. 0.5 đ Nhập công thức 0.5 đ Nhấn Enter để xem kết quả 0.5 đ Khi sử dụng địa chỉ ô để tính toán, nếu nội dung trong địa chỉ ô đó thay đổi thì kết quả sẽ tự động cập nhập theo.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p | 811 | 37
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phan Văn Ba
4 p | 229 | 35
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 462 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 357 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 487 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 334 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 520 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p | 181 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 471 | 13
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 452 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
5 p | 331 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 283 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 351 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 435 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 152 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
2 p | 138 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 290 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p | 172 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn