Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka
lượt xem 1
download
Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka
- TRƯỜNG PTDTBTTH&THCS TRÀ KA KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 ----o0o---- NĂM HỌC 2021-2022 MÔN: Tin học 7 PHẦN: Lý thuyết A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA. Mức độ Thông Vận dụng Nhận biết Vận dụng Tổng hiểu cao TN TL TN TL TN TL TN TL Chủ đề Chương Nhận biết Hiểu lợi trình bảng được bảng ích của sử tính là gì? tính, dữ dụng bảng liệu, ô tính trong tính, phần các công mềm việc có chương tính toán trình bảng tính. Số câu- 5-2,5 1-1 6-3,5 điểm Tỉ lệ % 25% 10% 35% Các thành Hiểu khối phần và địa chỉ dữ liệu trên trang tính. Số câu- 1-0.5 1-0.5 điểm Tỉ lệ % 5% 5% Thực hiện Nêu được Hiểu được Chuyển tính toán các bước cách nhập các biểu
- trên trang nhập công công thức thức toán tính. thức học sau sang biểu thức trong Excel. Số câu- 1-1 1-0.5 1-2 3-3.5 điểm Tỉ lệ % 10% 5% 20% 35% Sử dụng Nhận biết Hiểu được các hàm các hàm cách sử để tính trong dụng hàm toán chương trong bảng trình bảng tính tính Số câu- 1-0.5 2-1 3-1.5 điểm Tỉ lệ % 5% 10% 15% Thao tác Sao chép với bảng công thức tính chứa ô địa chỉ. Số câu- 1-1 1-1 điểm Tỉ lệ % 10% 10 Số câu- 6-3 1-1 4-2 1-1 1-2 1-1 14-10 điểm Tổng 30% 10% 20% 10% 20% 10 100% Tỉ lệ % %
- B. BẢNG ĐẶC TẢ. I. Trắc nghiệm. Câu 1. BiếT số trang tính trong một bảng tính. Câu 2. Biết giao nhau giữa cột hàng tạo thành ô tính. Câu 3. Hiểu cách viết khối trong công thức. Câu 4. Biết các hàm. Câu 5. Biết chế độ ngầm định của dữ liệu số được căn thẳng lề bên phải. Câu 6. Hiểu cách tính toán trong các hàm. Câu 7. Biết chương trình bảng tính là phần mềm ứng dụng. Câu 8. Hiểu cách sử dụng hàm. Câu 9. Biết biểu tượng của chương trình bảng tính Câu 10. Hiểu cách viết công thức sử dụng hàm có khối địa chỉ. II. Tự Luận. Câu 1 Nhận biết. Ghi các bước thực hiện nhập công thức. Câu 2 Thông tiểu. Trả lời được vì sao người ta thường sử dụng chương trình bảng tính trong các công việc tính toán như tính công, tính điểm trung bình,… Câu 3 Vận dụng kiến thức chuyển các biểu thức toán học sau sang biểu thức trong Excel. Câu 4 Vận dụng viết công thức chứa ô địa chỉ sau khi sao chép sang các ô tính khác.
- C. NỘI DUNG KIỂM TRA. I. Trắc nghiệm. (5.0 điểm) (Khoanh tròn đáp án A, B, C hoặc D mà theo em là đúng) Câu 1. Một bảng tính gồm bao nhiêu trang tính? A. 1 B. 3 C. Nhiều D. 10 Câu 2. Giao nhau giữa cột và hàng gọi là A. ô tính B. trang tính C. khối D. địa chỉ Câu 3. Tính tổng các giá trị trong các ô tính Từ A1 đến D5. Công thức nào dưới đây là đúng? A. =A1:D5 B. =Sum(A1+D5) C. Sum(A1:D5) D. =Sum(A1:D5) Câu 4. Đâu là hàm dùng để tính trung bình cộng? A. Min B. Average C. Max D. Sum Câu 5. Chế độ ngầm định của dữ liệu số được căn thẳng lề bên nào? A. Phải B. Trái C. Giữa D. Không bên nào cả. Câu 6. Giả sử tại A1 có giá trị 15, B1 có giá trị là 20. Tại ô C1 có công thức =Sum(A1,B1,-10). Kết quả tại ô C1 sẽ là: A. 35 B. 20 C. -10 D. 25 Câu 7. Chương trình bảng tính là phần mềm A. quản lí. B. ưng dụng C. giải trí D. hệ thống Câu 8. Tại ô A1 có giá trị bằng 3, ô B1 có giá trị bằng 5, ô C1 có giá trị bằng 10. Tính trung bình cộng ô A1 và B1 sau đó cộng với ô C1, theo em công thức nào sau đây viết đúng. A. =Average(A1,B1)/2+C1 B. =Average(3+5)/2+10 C. =Average(3,5)/2+10 D. =Average(A1,B1)+C1 Câu 9. Đâu là biểu tượng của chương trình bảng tính? A. B. C. D. Câu 10. Giả sử ta có các giá trị tại ô A1, B1, C1. Để thực hiện tính tổng của 3 ô tính trên, theo em công thức nào sau đây là đúng? A. =Sum(A1:C1) B.=Sum(A1+B1+C1) C.=Sum(A1+C1) D.=A1+C1 II. Tự Luận. (5.0 điểm) Câu 1 (1.0 điểm) Em hãy nêu các bước thực hiện nhập công thức. Câu 2 (1,0 điểm) Em hãy cho biết vì sao người ta thường sử dụng chương trình bảng tính trong các công việc tính toán như tính công, tính điểm trung bình,… Câu 3 (2.0 điểm). Chuyển các biểu thức toán học sau sang biểu thức trong Excel. a/ (a+b)2:c b/ (a-c):(b-d) c/ 2x3-3x2+4x d/ 2a: (2b+c) Câu 4 (1.0 điểm). Tại ô C1 có công thức =Sum(A1,B3). Thực hiện sao chép công thức ô C1 sang các ô D4, E5. Em hãy cho biết tại các ô D4 và E5 sẽ có công thức nào?
- D. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM. I. Trắc nghiệm (5.0 điểm). Mỗi đáp án đúng 0.5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C A D B A B B D C A II. Tự Luận. (5.0 điểm) Câu 1 (1.0 điểm) Em hãy nêu các bước thực hiện nhập công thức. (đúng mỗi bước 0.25 điểm). Bước 1. Chọn ô tính cần nhập công thức. Bước 2. Gõ dấu =. Bước 3. Nhập công thức. Bước 4. Nhấn Enter. Câu 2 (1,0 điểm) Em hãy cho biết vì sao người ta thường sử dụng chương trình bảng tính trong các công việc có sự tính toán. Vì chương trình bảng tính giúp ghi lại và trình bày thông tin dưới dạng bảng, thực hiện các tính toán từ đơn giản đến phức tạp, nếu số liệu gốc có sự thay đổi thì kết quả tính toán trên các số liệu đó sẽ tự động cập nhật mà không phải tính lại. Câu 3 (2.0 điểm). Chuyển các biểu thức toán học sau sang biểu thức trong Excel. (mỗi đáp án đúng 0.5 điểm) a/ (a+b)2:c =(a+b)^2/c b/ (a-c):(b-d) =(a-c)/(b-d) c/ 2x3-3x2+4x =2*x^3-3*x^2+4*x d/ 2a: (2b+c) =2a/(2*b-c) Câu 4 (1.0 điểm). Tại ô C1 có công thức =Sum(A1,B3). Thực hiện sao chép công thức ô C1 sang các ô D4, E5. Em hãy cho biết tại các ô D4 và E5 sẽ có công thức nào? (Mỗi đáp án đúng 0.5 điểm). D4: =SUM(B4,C6). E5: =SUM(C5,D7).
- TRƯỜNG PTDTBTTH&THCS KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TRÀ KA NĂM HỌC 2021-2022 ----o0o---- MÔN: Tin học 7 PHẦN: Thực hành. Đề: Câu 1. (5.0 điểm) Tại A1 có giá trị 5, B1 có giá trị 10, C1 có giá trí 20. Sử dụng hàm thích hợp tính: a/ Tổng của A1, B1 b/ Tổng của A1,B1,C1. c/ Tính trung bình cộng A1,B1,C1. d/ Tính trung bình cộng của A1,C1,30. e/ Xác định giá trị lớn nhất của A1, B1, C1. Câu 2. (5.0 điểm) Thao tác với bảng tính. a/ Điều chỉnh độ rộng của cột. b/ Điều chỉnh độ cao của hàng. c/ Chèn thêm cột. d/ Chèn thêm hàng. e/ Sao chép dữ liệu. Thực hiện được mỗi thao tác đạt 1.0 điểm. Thời gian thực hiện cho cả bài 10 phút. ----HẾT---- Duyệt đề GV ra đề Nguyễn Thị Tuyết Thúy
- PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2021 – 2022 TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS MÔN: Tin học Lớp 7 (Phần Lí thuyết) TRÀ KA Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ và tên:...................................... Lớp: 7/….. Điểm Lời phê I. Trắc nghiệm. (5.0 điểm) (Khoanh tròn đáp án A, B, C hoặc D mà theo em là đúng) Câu 1. Một bảng tính gồm bao nhiêu trang tính? A. 1 B. 3 C. Nhiều D. 10 Câu 2. Giao nhau giữa cột và hàng gọi là A. ô tính B. trang tính C. khối D. địa chỉ Câu 3. Tính tổng các giá trị trong các ô tính Từ A1 đến D5.Công thức nào dưới đây là đúng? A. =A1:D5 B. =Sum(A1+D5) C. Sum(A1:D5) D. =Sum(A1:D5) Câu 4. Đâu là hàm dùng để tính trung bình cộng? A. Min B. Average C. Max D. Sum Câu 5. Chế độ ngầm định của dữ liệu số được căn thẳng lề bên nào? A. Phải B. Trái C. Giữa D. Không bên nào cả. Câu 6. Giả sử tại A1 có giá trị 15, B1 có giá trị là 20. Tại ô C1 có công thức =Sum(A1,B1,-10). Kết quả tại ô C1 sẽ là: A. 35 B. 20 C. -10 D. 25 Câu 7. Chương trình bảng tính là phần mềm A. quản lí. B. ứng dụng C. giải trí D. hệ thống Câu 8. Tại ô A1 có giá trị bằng 3, ô B1 có giá trị bằng 5, ô C1 có giá trị bằng 10. Tính trung bình cộng ô A1 và B1 sau đó cộng với ô C1, theo em công thức nào sau đây viết đúng. A. =Average(A1,B1)/2+C1 B. =Average(3+5)/2+10 C. =Average(3,5)/2+10 D. =Average(A1,B1)+C1 Câu 9. Đâu là biểu tượng của chương trình bảng tính? A. B. C. D. Câu 10. Giả sử ta có các giá trị tại ô A1, B1, C1. Để thực hiện tính tổng của 3 ô tính trên, theo em công thức nào sau đây là đúng? A. =Sum(A1:C1) B.=Sum(A1+B1+C1) C.=Sum(A1+C1) D.=A1+C1 II. Tự Luận. (5.0 điểm) Câu 1 (1.0 điểm) Em hãy nêu các bước thực hiện nhập công thức. Câu 2 (1,0 điểm) Em hãy cho biết vì sao người ta thường sử dụng chương trình bảng tính trong các công việc tính toán như tính công, tính điểm trung bình,… Câu 3 (2.0 điểm). Chuyển các biểu thức toán học sau sang biểu thức trong Excel. a/ (a+b)2:c b/ (a-c):(b-d) c/ 2x3-3x2+4x d/ 2a: (2b+c) Câu 4 (1.0 điểm). Tại ô C1 có công thức =Sum(A1,B3). Thực hiện sao chép công thức ô C1 sang các ô D4, E5. Em hãy cho biết tại các ô D4 và E5 sẽ có công thức nào? BÀI LÀM ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………….
- ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………….
- ………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………….
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 434 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 318 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 565 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn