intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường TH-THCS Kroong

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:16

9
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường TH-THCS Kroong”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường TH-THCS Kroong

  1. TRƯỜNG TH-THCS KROONG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TỔ: Tự Nhiên Năm học: 2021 - 2022 Môn: Tin học 7 Thời gian: 45 phút Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng Chủ đề TNKQ TNKQ TL TL - Biết được chương trình bảng tính và các thành phần trên trang 1. Chương tính. trình bảng - Nhận biết một ô tính tính là gì? đang được kích hoạt. - Biết được địa chỉ của một ô. Số câu 5 (C12,13,14,15,18) Số điểm 1,25 Tỉ lệ % 12,5 -Biết chức năng của hộp tên, thanh công thức. 2. Các - Nhận biết được ý thành phần nghĩa của hộp tên bất chính và dữ kì. liệu trên - Biết được dữ liệu kí trang tính tự, dữ liệu kiểu số - Nhận biết được khối và cách chọn nhiều khối. Số câu 5(C1,2,3,6,16) Số điểm 1,25 Tỉ lệ % 12,5 -Biết các bước nhập - Hiểu được lợi công thức ích của việc sử - Nhận biết được ô dụng địa chỉ chứa dữ liệu hay công trong công thức. 3.Thực hiện thức Hiểu được tính toán - Biết được các nút thanh công trên trang lệnh mở và lưu bảng thức, cách sử tính tính. dụng thanh - Biết được phím kết công thức và thúc một hàm hoặc các kí hiệu công thức trong ô tính trong tin học Số câu 3(C4,5,11) 2(C10,21) Số điểm 0,75 1,25 Tỉ lệ % 7,5 22,5 4. Sử dụng Hiểu cách sử các hàm để dụng công thức,
  2. tính toán hàm để tính toán, sao chép công thức từ ô này sang ô khác trong trang tính. Số câu 4(8,17,20,22) Số điểm 1,75 Tỉ lệ % 17,5 Thao tác sao Sao chép và di 5.Thao tác -Biết cách xóa hàng, chép và di chuyển công với bảng cột, chèn thêm hàng, chuyển dữ liệu thức tính cột trên trang tính Số câu 2(C7,C9) 1(C23) 1(C24) Số điểm 0,5 2,0 1,0 Tỉ lệ % 20 10 5.Phần mềm Phần mềm Typing học tập Master Số câu 1(C19) Số điểm 0,25 Tỉ lệ % 2,5 Tổng số câu 16 6 1 1 24 Tổng số 4,0 3,0 2,0 1,0 10,0 điểm Tỉ lệ % 40 30 20 10 100
  3. TRƯƠNG TH-THCS KROONG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TỔ: Tự nhiên Năm học: 2021 – 2022 ĐỀ 1 Họ tên:.......................................... Môn: Tin học 7 Lớp:...... Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề có 24 câu,3 trang) ĐỀ CHÍNH THỨC Điểm Nhận xét của giáo viên ................................................................................................................... ................................................................................................................... ................................................................................................................... A. Phần trắc nghiệm: (7,0 điểm). I. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng (5,0 điểm) Câu 1. Cụm từ “F5” trong hộp tên có nghĩa gì ? A. Phím chức năng F5 B. Ô ở hàng F cột 5 C. Ô ở cột F hàng 5 D. Phông chữ hiện thời là F5 Câu 2. Vai trò của hộp tên là gì ? A. Hiển thị nội dung của ô đang chọn B. Địa chỉ của ô đang chọn C. Là nơi dùng để nhập dữ liệu D. Là nơi dùng để nhập công thức Câu 3. Vai trò của thanh công thức? A. Nhập địa chỉ ô đang được chọn B. Hiển thị công thức C. Nhập và hiển thị dữ liệu hoặc công thức trong ô tính D. Xử lý dữ liệu Câu 4. Để kết thúc nhập hàm hay công thức vào một ô tính ta dùng nút lệnh nào ? A. End B. Enter C. Backspace D. Shift Câu 5. Giả sử có các thao tác: 1. Nhấn Enter 2. Gõ dấu = 3. Nhập công thức 4. Chọn ô tính Đâu là thứ tự đúng của các bước nhập công thức vào một ô tính? A. 3, 2, 4, 1 B. 4, 3, 2, 1 C. 4, 2, 3, 1 D. 1, 2, 3, 4 Câu 6. Dữ liệu kiểu số trong các chương trình bảng tính: A. mặc định căn trái B. mặc định căn phải C. mặc định căn giữa D. mặc định căn đều Câu 7. Muốn xoá cột em thực hiện lệnh nào ? A. Chọn cột cần xóa, nhấn phím Delete B. Chọn cột cần xóa, vào Edit chọn Delete C. Chọn cột cần xóa, nhấn phím Enter D. Chọn cột cần xóa, vào Edit chọn Columns Câu 8. Giả sử cần tính tổng giá trị các ô A1 và C1, sau đó nhân với giá trị trong ô B1. Công thức nào trong số các công thức sau đây là đúng? A. = A1+C1*B1 B. (A1+C1)*B1 C. = (A1+C1)B1 D. =(A1+C1)*B1 Câu 9. Để chèn thêm hàng, em cần sử dụng lệnh nào ? A. Edit → Columns B. File → Rows C. Format → Rows D. Insert → Rows Câu 10. Để tính tổng giá trị trong các ô E3 và F7, sau đó nhân với 10% ta thực hiện bằng công thức nào sau đây? A. (E3+F7)10%. B. (E3+F7)*10% C. =(E3+F7)*10% D. = (E3+F7)10% Câu 11. Để lưu trang tính ta chọn lệnh nào sau đây ? A. File\Open B. File\New C. File\Save D. File\Exit Câu 12. Trang tính gồm có:
  4. A. Các ô và các hàng. B. Các cột và các hàng. C. Bảng chọn và thanh công thức. D. Thanh tiêu đề và thanh công thức. Câu 13. Ô tính đang được kích hoạt có gì khác so với ô tính còn lại? A. Được tô màu đen. B. Có viền đậm xung quanh. C. Có đường viền nét đứt xung quanh. D. Có con trỏ chuột nằm trên đó. Câu 14. Trong các nút lệnh nút lệnh nào dùng để mở bảng tính có sẵn ? A. B. C. D. Câu 15. Địa chỉ một ô là: A. cặp tên cột và tên hàng. B. tên của hàng và cột nằm gần nhau. C. tên của một khối bất kì trong trang tính. D. tên của hàng mà con trỏ đang trỏ tới. Câu 16. Hãy cho biết dữ liệu “156ab” là: A. dữ liệu kí tự B. dữ liệu số C. dữ liệu chữ viết Câu 17. Để tính tổng giá trị trong các ô C1 và C2, sau đó chia cho giá trị trong Ô B3 . Công thức nào đúng trong các công thức sau đây : A. = (C1+C2)/B3 B. C1+C2\B3 C. = (C1 + C2 )\B3 D. =(C1+C2)/B3 Câu 18. Trong các phần mềm có tên sau, phần mềm nào là phần mềm bảng tính? A. MicroSoft Word B. MicroSoft PowerPoint C. MicroSoft Excel Câu 19. Để khởi động phần mềm Typing Master, ta nháy đúp chuột vào biểu tượng A. B. C. D. Câu 20. Lợi ích của việc sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức? A. Cập nhập tự động kết quả tính toán mỗi khi nội dung các ô thay đổi B. Gõ công thức chính xác C. Giúp việc tính toán nhanh chóng D. Kết quả tính chính xác II. Điền Khuyết: (1,0 điểm). Câu 21: Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau. a) Thanh công thức cho biết ..................... của ô tính đang được chọn. b) Để nhập công thức vào một ô ta phải nhập …………………. đầu tiên. c) Công thức toán học 12.3+(102-7):4 chuyển sang công thức tin học là .............................. d) Kí hiệu các phép toán nhân, chia, nâng lên lũy thừa trong tin học là: …………………… III. Nối cột: (1,0 điểm). Câu 22: Hãy nối một ý ở cột A với một ý ở cột B để được câu trả lời đúng. Cột A Cột B Kết quả 1. = SUM(18, 10) a. 10 1..... 2. = MIN(15,23,10,24) b. 24 2….. 3. = AVERAGE(8,9,10) c. 28 3….. 4. = Max(15,23,10,24) d. 9 4….. e. 8 B. Phần tự luận: (3,0 điểm). Câu 23: (2,0 điểm). Hãy trình bày các thao tác: a) sao chép nội dung ô tính? b) di chuyển nội dung ô tính
  5. Câu 24: (1,0 điểm). Cho trang tính sau: A B C D E F 1 3 2 2 4 3 6 1 3 4 5 Yêu cầu: a. Dùng hàm tính tổng ba ô A1, B2, C1 vào ô D1. Kết quả bằng bao nhiêu? b. Sao chép công thức từ ô D1 sang E3, F2 theo em hàm thay đổi ra sao? Kết quả sau khi sao chép sang ô E3, F2 bằng bao nhiêu? c. Di chuyển công thức từ ô D1 sang F3 theo em hàm thay đổi ra sao? Kết quả sau khi di chuyển bằng bao nhiêu? ……… Hết………
  6. TRƯỜNG TH-THCS KROONG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TỔ: Tự Nhiên Năm học: 2021 – 2022 ĐỀ 2 Họ tên:.......................................... Môn: Tin học 7 Lớp:...... Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề có 24 câu,3 trang) ĐỀ CHÍNH THỨC Điểm Nhận xét của giáo viên ................................................................................................................... ................................................................................................................... ................................................................................................................... A. Phần trắc nghiệm: (7,0 điểm). I. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng (…. điểm) Câu 1. Muốn xoá cột em thực hiện lệnh nào ? A. Chọn cột cần xóa, nhấn phím Enter B. Chọn cột cần xóa, nhấn phím Delete C. Chọn cột cần xóa, vào Edit chọn Columns D. Chọn cột cần xóa, vào Edit chọn Delete Câu 2. Để kết thúc nhập hàm hay công thức vào một ô tính ta dùng nút lệnh nào ? A. Backspace B. Shift C. Enter D. End Câu 3. Để lưu trang tính ta chọn lệnh nào sau đây ? A. File\New B. File\Open C. File\Exit D. File\Save Câu 4. Hãy cho biết dữ liệu “156ab” là: A. dữ liệu kí tự B. dữ liệu chữ viết C. dữ liệu số Câu 5. Giả sử có các thao tác: 1. Nhấn Enter 2. Gõ dấu = 3. Nhập công thức 4. Chọn ô tính Đâu là thứ tự đúng của các bước nhập công thức vào một ô tính? A. 4, 3, 2, 1 B. 3, 2, 4, 1 C. 1, 2, 3, 4 D. 4, 2, 3, 1 Câu 6. Trong các nút lệnh nút lệnh nào dùng để mở bảng tính có sẵn ? A. B. C. D. Câu 7. Để tính tổng giá trị trong các ô E3 và F7, sau đó nhân với 10% ta thực hiện bằng công thức nào sau đây? A. =(E3+F7)*10% B. (E3+F7)*10% C. (E3+F7)10%. D. = (E3+F7)10% Câu 8. Trang tính gồm có: A. Thanh tiêu đề và thanh công thức. B. Các ô và các hàng. C. Bảng chọn và thanh công thức. D. Các cột và các hàng. Câu 9. Để khởi động phần mềm Typing Master, ta nháy đúp chuột vào biểu tượng A. B. C. D. Câu 10. Dữ liệu kiểu số trong các chương trình bảng tính: A. mặc định căn giữa B. mặc định căn phải C. mặc định căn đều D. mặc định căn trái Câu 11. Ô tính đang được kích hoạt có gì khác so với ô tính còn lại? A. Có đường viền nét đứt xung quanh. B. Được tô màu đen. C. Có viền đậm xung quanh. D. Có con trỏ chuột nằm trên đó.
  7. Câu 12. Giả sử cần tính tổng giá trị các ô A1 và C1, sau đó nhân với giá trị trong ô B1. Công thức nào trong số các công thức sau đây là đúng? A. (A1+C1)*B1 B. = A1+C1*B1 C. =(A1+C1)*B1 D. = (A1+C1)B1 Câu 13. Vai trò của hộp tên là gì ? A. Là nơi dùng để nhập công thức B. Địa chỉ của ô đang chọn C. Là nơi dùng để nhập dữ liệu D. Hiển thị nội dung của ô đang chọn Câu 14. Để chèn thêm hàng, em cần sử dụng lệnh nào ? A. File → Rows B. Format → Rows C. Edit → Columns D. Insert → Rows Câu 15. Lợi ích của việc sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức? A. Gõ công thức chính xác B. Giúp việc tính toán nhanh chóng C. Cập nhập tự động kết quả tính toán mỗi khi nội dung các ô thay đổi D. Kết quả tính chính xác Câu 16. Vai trò của thanh công thức? A. Nhập địa chỉ ô đang được chọn B. Nhập và hiển thị dữ liệu hoặc công thức trong ô tính C. Hiển thị công thức D. Xử lý dữ liệu Câu 17. Để tính tổng giá trị trong các ô C1 và C2, sau đó chia cho giá trị trong Ô B3 . Công thức nào đúng trong các công thức sau đây : A. = (C1+C2)/B3 B. = (C1 + C2 )\B3 C. C1+C2\B3 D. =(C1+C2)/B3 Câu 18. Địa chỉ một ô là: A. tên của hàng mà con trỏ đang trỏ tới. B. cặp tên cột và tên hàng. C. tên của một khối bất kì trong trang tính. D. tên của hàng và cột nằm gần nhau. Câu 19. Cụm từ “F5” trong hộp tên có nghĩa gì ? A. Phông chữ hiện thời là F5 B. Phím chức năng F5 C. Ô ở cột F hàng 5 D. Ô ở hàng F cột 5 Câu 20. Trong các phần mềm có tên sau, phần mềm nào là phần mềm bảng tính? A. MicroSoft PowerPoint B. MicroSoft Excel C. MicroSoft Word II. Điền Khuyết: (1,0 điểm). Câu 21: Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau. a) Công thức toán học 12.3+(102-7):4 chuyển sang công thức tin học là .......................... b) Kí hiệu các phéptoán nhân, chia nâng lên lũy thừa trong tin học là: …………………… c) Thanh công thức cho biết ..................... của ô tính đang được chọn. d) Để nhập công thức vào một ô ta phải nhập …………………. đầu tiên. III. Nối cột: (1,0 điểm). Câu 22: Hãy nối một ý ở cột A với một ý ở cột B để được câu trả lời đúng. Cột A Cột B Kết quả 1. = Max(15,23,10,24) a. 10 1..... 2. = MIN(15,23,10,24) b. 24 2….. 3. = SUM(18, 10) c. 8 3….. 4. = AVERAGE(8,9,10) d. 9 4….. e. 28 B. Phần tự luận: (3,0 điểm). Câu 23: (2,0 điểm). Hãy trình bày các thao tác: a) sao chép nội dung ô tính? b) di chuyển nội dung ô tính
  8. Câu 24: (1,0 điểm). Cho trang tính sau: A B C D E F 1 3 2 2 4 3 6 1 3 4 5 Yêu cầu: a. Dùng hàm tính tổng ba ô A1, B2, C1 vào ô D1. Kết quả bằng bao nhiêu? b. Sao chép công thức từ ô D1 sang E3, F2 theo em hàm thay đổi ra sao? Kết quả sau khi sao chép sang ô E3, F2 bằng bao nhiêu? c. Di chuyển công thức từ ô D1 sang F3 theo em hàm thay đổi ra sao? Kết quả sau khi di chuyển bằng bao nhiêu? ……… Hết………
  9. TRƯỜNG TH-THCS KROONG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TỔ: Tự nhiên Năm học: 2021 – 2022 ĐỀ 3 Họ tên:.......................................... Môn: Tin học 7 Lớp:...... Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) ((Đề có 24 câu,3 trang) ĐỀ CHÍNH THỨC Điểm Nhận xét của giáo viên ................................................................................................................... ................................................................................................................... ................................................................................................................... A. Phần trắc nghiệm: (7,0 điểm). I. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng (…. điểm) Câu 1. Trong các nút lệnh nút lệnh nào dùng để mở bảng tính có sẵn ? A. B. C. D. Câu 2. Để kết thúc nhập hàm hay công thức vào một ô tính ta dùng nút lệnh nào ? A. Enter B. End C. Backspace D. Shift Câu 3. Vai trò của hộp tên là gì ? A. Địa chỉ của ô đang chọn B. Là nơi dùng để nhập công thức C. Hiển thị nội dung của ô đang chọn D. Là nơi dùng để nhập dữ liệu Câu 4. Để tính tổng giá trị trong các ô E3 và F7, sau đó nhân với 10% ta thực hiện bằng công thức nào sau đây? A. = (E3+F7)10% B. (E3+F7)*10% C. (E3+F7)10%. D. =(E3+F7)*10% Câu 5. Ô tính đang được kích hoạt có gì khác so với ô tính còn lại? A. Có đường viền nét đứt xung quanh. B. Được tô màu đen. C. Có viền đậm xung quanh. D. Có con trỏ chuột nằm trên đó. Câu 6. Để khởi động phần mềm Typing Master, ta nháy đúp chuột vào biểu tượng A. B. C. D. Câu 7. Lợi ích của việc sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức? A. Cập nhập tự động kết quả tính toán mỗi khi nội dung các ô thay đổi B. Kết quả tính chính xác C. Giúp việc tính toán nhanh chóng D. Gõ công thức chính xác Câu 8. Để lưu trang tính ta chọn lệnh nào sau đây ? A. File\Save B. File\New C. File\Open D. File\Exit Câu 9. Hãy cho biết dữ liệu “156ab” là: A. dữ liệu kí tự B. dữ liệu số C. dữ liệu chữ viết Câu 10. Trong các phần mềm có tên sau, phần mềm nào là phần mềm bảng tính? A. MicroSoft Excel B. MicroSoft Word C. MicroSoft PowerPoint Câu 11. Cụm từ “F5” trong hộp tên có nghĩa gì ? A. Phím chức năng F5 B. Ô ở cột F hàng 5 C. Ô ở hàng F cột 5 D. Phông chữ hiện thời là F5 Câu 12. Vai trò của thanh công thức?
  10. A. Xử lý dữ liệu B. Nhập và hiển thị dữ liệu hoặc công thức trong ô tính C. Nhập địa chỉ ô đang được chọn D. Hiển thị công thức Câu 13. Giả sử có các thao tác: 1. Nhấn Enter 2. Gõ dấu = 3. Nhập công thức 4. Chọn ô tính Đâu là thứ tự đúng của các bước nhập công thức vào một ô tính? A. 3, 2, 4, 1 B. 4, 2, 3, 1 C. 4, 3, 2, 1 D. 1, 2, 3, 4 Câu 14. Để tính tổng giá trị trong các ô C1 và C2, sau đó chia cho giá trị trong Ô B3 . Công thức nào đúng trong các công thức sau đây : A. C1+C2\B3 B. = (C1 + C2 )\B3 C. = (C1+C2)/B3 D. =(C1+C2)/B3 Câu 15. Để chèn thêm hàng, em cần sử dụng lệnh nào ? A. Format → Rows B. Insert → Rows C. File → Rows D. Edit → Columns Câu 16. Muốn xoá cột em thực hiện lệnh nào ? A. Chọn cột cần xóa, vào Edit chọn Delete B. Chọn cột cần xóa, nhấn phím Delete C. Chọn cột cần xóa, vào Edit chọn Columns D. Chọn cột cần xóa, nhấn phím Enter Câu 17. Dữ liệu kiểu số trong các chương trình bảng tính: A. mặc định căn phải B. mặc định căn đều C. mặc định căn giữa D. mặc định căn trái Câu 18. Địa chỉ một ô là: A. tên của một khối bất kì trong trang tính. B. tên của hàng mà con trỏ đang trỏ tới. C. cặp tên cột và tên hàng. D. tên của hàng và cột nằm gần nhau. Câu 19. Giả sử cần tính tổng giá trị các ô A1 và C1, sau đó nhân với giá trị trong ô B1. Công thức nào trong số các công thức sau đây là đúng? A. = A1+C1*B1 B. (A1+C1)*B1 C. =(A1+C1)*B1 D. = (A1+C1)B1 Câu 20. Trang tính gồm có: A. Thanh tiêu đề và thanh công thức. B. Bảng chọn và thanh công thức. C. Các ô và các hàng. D. Các cột và các hàng. II. Điền Khuyết: (1,0 điểm). Câu 21: Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau. a) Kí hiệu các phép,toán nhân, chia, nâng lên lũy thừa trong tin học là: …………………… b) Công thức toán học 12.3+(102-7):4 chuyển sang công thức tin học là .......................... c) Thanh công thức cho biết ..................... của ô tính đang được chọn. d) Để nhập công thức vào một ô ta phải nhập …………………. đầu tiên. III. Nối cột: (1,0 điểm). Câu 22: Hãy nối một ý ở cột A với một ý ở cột B để được câu trả lời đúng. Cột A Cột B Kết quả 1. = AVERAGE(8,9,10) a. 10 1..... 2. = MIN(15,23,10,24) b. 24 2….. 3. = Max(15,23,10,24) c. 28 3….. 4. = SUM(18, 10) d. 9 4….. e. 8 B. Phần tự luận: (3,0 điểm). Câu 23: (2,0 điểm). Hãy trình bày các thao tác: a) sao chép nội dung ô tính? b) di chuyển nội dung ô tính
  11. Câu 24: (1,0 điểm). Cho trang tính sau: A B C D E F 1 3 2 2 4 3 6 1 3 4 5 Yêu cầu: a. Dùng hàm tính tổng ba ô A1, B2, C1 vào ô D1. Kết quả bằng bao nhiêu? b. Sao chép công thức từ ô D1 sang E3, F2 theo em hàm thay đổi ra sao? Kết quả sau khi sao chép sang ô E3, F2 bằng bao nhiêu? c. Di chuyển công thức từ ô D1 sang F3 theo em hàm thay đổi ra sao? Kết quả sau khi di chuyển bằng bao nhiêu? ……… Hết………
  12. TRƯỜNG TH-THCS KROONG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TỔ: Tự nhiên Năm học: 2021 – 2022 ĐỀ 4 Họ tên:.......................................... Môn: Tin học 7 Lớp:...... Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề có 24 câu,3 trang) ĐỀ CHÍNH THỨC Điểm Nhận xét của giáo viên ................................................................................................................... ................................................................................................................... ................................................................................................................... A. Phần trắc nghiệm: (7,0 điểm). I. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng (…. điểm) Câu 1. Hãy cho biết dữ liệu “156ab” là: A. dữ liệu chữ viết B. dữ liệu số C. dữ liệu kí tự Câu 2. Trong các phần mềm có tên sau, phần mềm nào là phần mềm bảng tính? A. MicroSoft Word B. MicroSoft PowerPoint C. MicroSoft Excel Câu 3. Để kết thúc nhập hàm hay công thức vào một ô tính ta dùng nút lệnh nào ? A. Enter B. Shift C. End D. Backspace Câu 4. Lợi ích của việc sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức? A. Kết quả tính chính xác B. Gõ công thức chính xác C. Cập nhập tự động kết quả tính toán mỗi khi nội dung các ô thay đổi D. Giúp việc tính toán nhanh chóng Câu 5. Để tính tổng giá trị trong các ô C1 và C2, sau đó chia cho giá trị trong Ô B3 . Công thức nào đúng trong các công thức sau đây : A. = (C1+C2)/B3 B. C1+C2\B3 C. = (C1 + C2 )\B3 D. =(C1+C2)/B3 Câu 6. Trang tính gồm có: A. Bảng chọn và thanh công thức. B. Thanh tiêu đề và thanh công thức. C. Các ô và các hàng. D. Các cột và các hàng. Câu 7. Địa chỉ một ô là: A. tên của một khối bất kì trong trang tính. B. tên của hàng mà con trỏ đang trỏ tới. C. tên của hàng và cột nằm gần nhau. D. cặp tên cột và tên hàng. Câu 8. Giả sử cần tính tổng giá trị các ô A1 và C1, sau đó nhân với giá trị trong ô B1. Công thức nào trong số các công thức sau đây là đúng? A. = A1+C1*B1 B. = (A1+C1)B1 C. =(A1+C1)*B1 D. (A1+C1)*B1 Câu 9. Để chèn thêm hàng, em cần sử dụng lệnh nào ? A. Edit → Columns B. Format → Rows C. Insert → Rows D. File → Rows Câu 10. Dữ liệu kiểu số trong các chương trình bảng tính: A. mặc định căn phải B. mặc định căn giữa C. mặc định căn đều D. mặc định căn trái Câu 11. Để lưu trang tính ta chọn lệnh nào sau đây ?
  13. A. File\Save B. File\New C. File\Exit D. File\Open Câu 12. Giả sử có các thao tác: 1. Nhấn Enter 2. Gõ dấu = 3. Nhập công thức 4. Chọn ô tính Đâu là thứ tự đúng của các bước nhập công thức vào một ô tính? A. 4, 2, 3, 1 B. 4, 3, 2, 1 C. 3, 2, 4, 1 D. 1, 2, 3, 4 Câu 13. Để tính tổng giá trị trong các ô E3 và F7, sau đó nhân với 10% ta thực hiện bằng công thức nào sau đây? A. (E3+F7)*10% B. (E3+F7)10%. C. = (E3+F7)10% D. =(E3+F7)*10% Câu 14. Cụm từ “F5” trong hộp tên có nghĩa gì ? A. Ô ở cột F hàng 5 B. Phím chức năng F5 C. Ô ở hàng F cột 5 D. Phông chữ hiện thời là F5 Câu 15. Vai trò của thanh công thức? A. Nhập và hiển thị dữ liệu hoặc công thức trong ô tính B. Xử lý dữ liệu C. Hiển thị công thức D. Nhập địa chỉ ô đang được chọn Câu 16. Muốn xoá cột em thực hiện lệnh nào ? A. Chọn cột cần xóa, nhấn phím Delete B. Chọn cột cần xóa, nhấn phím Enter C. Chọn cột cần xóa, vào Edit chọn Delete D. Chọn cột cần xóa, vào Edit chọn Columns Câu 17. Ô tính đang được kích hoạt có gì khác so với ô tính còn lại? A. Có con trỏ chuột nằm trên đó. B. Có đường viền nét đứt xung quanh. C. Có viền đậm xung quanh. D. Được tô màu đen. Câu 18. Để khởi động phần mềm Typing Master, ta nháy đúp chuột vào biểu tượng A. B. C. D. Câu 19. Vai trò của hộp tên là gì ? A. Là nơi dùng để nhập dữ liệu B. Địa chỉ của ô đang chọn C. Là nơi dùng để nhập công thức D. Hiển thị nội dung của ô đang chọn Câu 20. Trong các nút lệnh nút lệnh nào dùng để mở bảng tính có sẵn ? A. B. C. D. II. Điền Khuyết: (1,0 điểm). Câu 21: Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau. a) Để nhập công thức vào một ô ta phải nhập …………………. đầu tiên. b) Kí hiệu các phép toán nhân, chia, nâng lên lũy thừa trong tin học là: …………………… c) Công thức toán học 12.3+(102-7):4 chuyển sang công thức tin học là .......................... d) Thanh công thức cho biết ..................... của ô tính đang được chọn. III. Nối cột: (1,0 điểm). Câu 22: Hãy nối một ý ở cột A với một ý ở cột B để được câu trả lời đúng. Cột A Cột B Kết quả 1. = SUM(18, 10) a. 10 1..... 2. = MIN(15,23,10,24) b. 24 2….. 3. = AVERAGE(8,9,10) c. 28 3….. 4. = Max(15,23,10,24) d. 9 4….. e. 8 B. Phần tự luận: (3,0 điểm). Câu 23: (2,0 điểm). Hãy trình bày các thao tác:
  14. a) sao chép nội dung ô tính? b) di chuyển nội dung ô tính Câu 24: (1,0 điểm). Cho trang tính sau: A B C D E F 1 3 2 2 4 3 6 1 3 4 5 Yêu cầu: a. Dùng hàm tính tổng ba ô A1, B2, C1 vào ô D1. Kết quả bằng bao nhiêu? b. Sao chép công thức từ ô D1 sang E3, F2 theo em hàm thay đổi ra sao? Kết quả sau khi sao chép sang ô E3, F2 bằng bao nhiêu? c. Di chuyển công thức từ ô D1 sang F3 theo em hàm thay đổi ra sao? Kết quả sau khi di chuyển bằng bao nhiêu? ……… Hết………
  15. TRƯỜNG TH-THCS KROONG HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KÌ I TỔ: Tự Nhiên NĂM HỌC: 2021 - 2022 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN TIN - LỚP 7 ( Bản hướng dẫn chấm gồm 2 trang ) HƯỚNG DẪN CHUNG: - Học sinh làm theo cách khác mà đúng và logic thì vẫn cho điểm tối đa. - Câu 20 nếu sai hoặc thiếu đơn vị chỉ trừ 0,25 điểm cho toàn bài. - Điểm toàn bài làm tròn theo đúng quy chế. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM: A. Phần trắc nghiệm (7,0 điểm) I. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất (5,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đề 1 C A C B C B B D D C C B B D A A D C C A Đề 2 D C D A D A A D C B C C D D C B D B C B Đề 3 C A C D C C A A A A B B B D B A A C C D Đề 4 C C A C D D D C C A A A D A A C C B D B II. Điền Khuyết: (1,0điểm). Câu 21: Đề 1 a. nội dung b. dấu = c. 12*3+(10^2-7)/4 d. *, /, ^ Đề 2 a. 12*3+(10^2-7)/4 b. *, /, ^ b. nội dung d. dấu = Đề 3 a. *, /, ^ b. 12*3+(10^2-7)/4 c. nội dung d. dấu = Đề 4 a. dấu = b. *, /, ^ c. 12*3+(10^2-7)/4 d. nội dung III. Nối cột: (1,0 điểm). Câu 22: Đề 1 1 - c; 2 - a; 3 - d; 4-b Đề 2 1 - c; 2 - a; 3 - d; 4-b Đề 3 1 - d; 2 - a; 3 - b; 4-c Đề 4 1 - c; 2 - a; 3 - d; 4-b B. Phần tự luận. (3,0 điểm) Câu Nội dung Điểm 23 a) Các bước sao chép nội dung ô tính (2,0 điểm) - Chọn ô hoặc các ô có thông tin em muốn sao chép. 0,25 - Nháy nút Copy trên thanh công cụ . 0,25 - Chọn ô em muốn đưa thông tin được sao chép vào. 0,25 - Nháy nút Paste trên thanh công cụ 0,25 b) Các bước di chuyển nội dung ô tính - Chọn ô hoặc các ô có thông tin em muốn sao chép. 0,25 - Nháy nút Copy trên thanh công cụ . 0,25 - Chọn ô em muốn đưa thông tin di chuyển tới. 0,25
  16. - Nháy nút Paste trên thanh công cụ 0,25 24 a. D1: =SUM(A1,B2,C1). Kết quả: 9 0,25 (1,0 điểm) b.E3: =SUM(B3,C4,D3). Kết quả: 4 0,25 F2: =SUM(C2,D3,E2). Kết quả: 3 0,25 c. F3: =SUM(A1,B2,C1). Kết quả: 9 0,25
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
17=>2