intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:6

10
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du

  1. PHÒNG GDĐT T.PHỐ HỘI  ĐỀ KIỂM TRA HKI NĂM HỌC 2021­2022 AN MÔN: TIN 7 TRƯỜNG THCS NGUYỄN  Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)   DU (Đề gồm có 02 trang) Họ và tên:……………………………… Nhận xét của giáo viên Điểm Lớp : 7/… SBD:……………… Phòng thi:………. I. TRẮC NGHIỆM: (5 ĐIỂM)   *Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Trên trang tính, muốn nhập dữ liệu vào ô tính, đầu tiên ta thực hiện thao tác A. Nháy chuột chọn hàng cần nhập B. Nháy chuột chọn cột cần nhập            C. Nháy chuột chọn khối ô cần nhập                      D. Nháy chuột chọn ô cần nhập Câu 2: Trên trang tính, hộp tên hiển thị địa chỉ D6 cho ta biết A. Địa chỉ của ô tại cột 6 hàng D                              B. Địa chỉ của ô tại cột D hàng 6  C. Địa chỉ của ô tại hàng D đến hàng 6                     D. Địa chỉ của ô tại cột D đến cột 6 Câu 3: Trong chương trình bảng tính, các kiểu dữ liệu cơ bảng gồm: A. Kiểu số.                                                                 B. Kiểu ngày. C. Kiểu thời trang.                                                     D. Kiểu số và kiểu kí tự. Câu 4: Trong chương trình bảng tính, ký hiệu khối ô từ ô D2 đến ô F6, ta viết A. D2:F6               B. F6:D2                   C. D2..F6                     D. F6..D2 Câu 5:Trong các công thức sau, công thức nào thực hiện được khi nhập vào bảng tính? A. = (12+8)/2^2 + 5 * 6                        B. = (12+8):22 + 5 x 6 C. = (12+8):2^2 + 5 * 6                        D. (12+8)/22 + 5 * 6 Câu 6: Kết quả của hàm sau: =SUM(A1:A3), trong đó: A1= 5; A2=39; A3=52 A. 96                     B. 89                           C. 95                          D. Không thực hiện được Câu 7: Trên trang tính, để điều chỉnh độ rộng của cột, trước tiên ta phải A. đưa chuột đến đường biên bên dưới của tên cột. B. đưa chuột đến đường biên bên trái của tên cột. C. đưa chuột đến đường biên bên phải của tên cột. D. đưa chuột đến đường biên bên trên của tên cột. Câu 8: Trên trang tính, tại ô A1=5;B1=10; tại C1=A1+B1, sao chép công thức tại ô C1 sang ô  D1, thì công thức tại ô D1 là: A. A1+B1               B. B1+C1                  C. A1+C1                 D. C1+D1
  2. Câu 9: Có bao nhiêu trò chơi trên phần mềm Typing Master A. 2                         B. 3                           C. 4                           D. 5 Câu 10: Biểu tượng Typing Master  là A.               B.                  C.          D.  II. TỰ LUẬN: (5 ĐIỂM) Bài 1(1đ):  Nêu các bước sao chép nội dung ô tính?  Bài 2(1đ) : Hãy nêu các thành phần chính trên trang tính? Bài 3(1đ) : Em hãy nêu các bước nhập công thức tính tổng của 6; 8;19 vào ô tính B2 ? Bài 4(2đ ): Cho trang tính như hình sau:   A B C D E F G 1 BẢNG ĐIỂM LỚP 7A Điểm  2 STT Họ và tên Toán Văn Lý Tin học trung bình Nguyễn  3 1 10 9 8 9   Bảo Giang Trần Lê  4 2 7 8 8 8   Phương Nguyễn  5 3 Quỳnh  8 10 7 7   Như
  3. 6 Điểm trung bình cao nhất   a. Sử dụng công thức thích hợp để tính điểm trung bình (Không tính ra kết quả) của các bạn  lớp 7A ở cột Điểm trung bình. Ghi rõ các công thức đó tại các ô G3, G4, G5. (1đ) b. Tại ô G6, hãy sử dụng hàm thích hợp để xác định điểm trung bình cao nhất? (Không tính  ra kết quả). (1đ) Bài làm: …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HKI MÔN TIN HỌC 7­ NĂM HỌC 2021­2022 I. TRẮC NGHIỆM: (5đ) mỗi câu đúng 0,5đ    
  4. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp  D B D A A A C B C B án II. TỰ LUẬN: (5đ) Bài 1: Các bước sao chép nội dung ô tính: (1đ) Bước 1: Chọn ô hoặc các ô có dữ liệu em muốn sao chép Bước 2: Chọn lệnh Copy trong nhóm Clipboard trên dải lệnh Home Bước 3: Chọn ô em muốn đưa thông tin được sao chép vào (ô đích) Bước 4: Chọn lệnh Paste trong nhóm Clipboard Bài 2: Các thành phần chính trên trang tính: (1đ) Các hàng, các cột Ô tính Hộp tên  Khối  Thanh công thức Bài 3 : Các bước nhập công thức vào ô tính: (1đ) Bước 1. Chọn ô B2 Bước 2. Gõ dấu “=” Bước 3. Nhập công thức: 6+8+19 Bước 4. Nhấn Enter. Hs ghi công thức khác nhưng đúng vẫn cho điểm tối đa. Bài 4: Mỗi đáp án đúng 0,5đ. Hs ghi công thức khác nhưng đúng vẫn cho điểm tối đa.   A B C D E F G
  5. 1 BẢNG ĐIỂM LỚP 7A Điểm  2 STT Họ và tên Toán Văn Lý Tin học trung bình Nguyễn   =Average( 3 1 10 9 8 9 Bảo Giang C3:F3) Trần Lê   =Average( 4 2 7 8 8 8 Phương C4:F4) Nguyễn   =Average( 5 3 Quỳnh  8 10 7 7 C5:F5) Như 6 Điểm trung bình cao nhất  =Max(G3:G5) BẢNG MÔ TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TIN HỌC 6 NĂM HỌC 2021 – 2022 I. TRẮC NGHIỆM: (5đ)  1. Biết cách nhập dữ liệu vào ô tính. (0,5) 2. Hiểu hộp tên trên trang tính. (0,5) 3. Biết các kiểu dữ liệu trên trang tính. (0,5) 4. Hiểu khối trên trang tính. (0,5) 5. Biết nhập công thức vào bảng tính. (0,5)
  6. 6. Biết hàm tính tổng. (0,5) 7. Biết điều chỉnh độ rộng của cột. (0,5) 8. Biết sao chép công thức trên trang tính. (0,5) 9. Biết các trò chơi trên phần mềm Typing Master. (0,5) 10. Biết biểu tượng của phần mềm Typing Master. (0,5) II. TỰ LUẬN: (5đ) 1. Biết các bước sao chép nội dung ô tính. (1đ) 2. Hiểu các thành phần trên trang tính.(1đ) 3. Vận dụng bậc thấp các công thức vào tính toán hợp lý. (2đ) 4. Vận dụng bậc cao các công thức vào tính toán hợp lý. (1đ)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2